Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 209/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 16/01/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/02/2009 | Số công báo: | Số 35 |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 01 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 52/TTr- UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 197/TTr-TNMT-KH ngày 08 tháng 01 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Tỷ lệ |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
25.255,28 |
100,00 |
25.255,28 |
100,00 |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
19.356,92 |
76,65 |
16.136,03 |
63,89 |
-3.220,89 |
-16,64 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
16.742,03 |
86,49 |
13.612,68 |
84,36 |
-3.129,35 |
-18,69 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
12.450,83 |
74,37 |
6.601,92 |
48,50 |
-5.848,91 |
-46,98 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.000,09 |
72,29 |
3.465,61 |
52,49 |
-5.534,48 |
-61,49 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
3.450,74 |
27,71 |
3.136,31 |
47,51 |
-314,43 |
-9,11 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.291,20 |
25,63 |
7.010,76 |
51,50 |
2.719,56 |
63,38 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
1.421,49 |
7,34 |
1.421,49 |
8,81 |
|
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.082,61 |
76,16 |
1.129,09 |
79,43 |
46,48 |
4,29 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
338,88 |
23,84 |
262,48 |
18,47 |
-76,40 |
-22,54 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
29,92 |
2,10 |
29,92 |
0,90 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.161,61 |
6,00 |
1.044,16 |
6,47 |
-117,45 |
3,64 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31,79 |
0,16 |
57,70 |
0,36 |
25,91 |
81,50 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
5.603,89 |
22,19 |
9.106,04 |
36,06 |
3.502,15 |
62,49 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
1.761,95 |
31,44 |
2.638,96 |
28,98 |
877,01 |
49,77 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.323,63 |
75,12 |
1.498,69 |
56,79 |
175,06 |
13,23 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
438,32 |
24,88 |
1.140,27 |
43,21 |
701,95 |
160,15 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
2.798,49 |
49,94 |
5.009,63 |
55,01 |
2.211,14 |
79,01 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
11,76 |
0,42 |
42,08 |
0,84 |
30,32 |
257,82 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
4,67 |
0,17 |
30,65 |
0,61 |
25,98 |
556,32 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
CSK |
766,28 |
27,38 |
1.496,30 |
29,87 |
730,02 |
95,27 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
155,81 |
20,33 |
868,35 |
58,03 |
712,54 |
457,31 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
608,22 |
79,37 |
625,68 |
41,82 |
17,46 |
2,87 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu XD, GS |
SKX |
2,27 |
0,30 |
2,27 |
0,15 |
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2.015,78 |
72,03 |
3.440,60 |
68,68 |
1.424,82 |
70,68 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.210,28 |
60,04 |
1.723,95 |
50,11 |
513,67 |
42,44 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
688,01 |
34,13 |
723,31 |
21,02 |
35,30 |
5,13 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn NL, TT |
DNT |
0,90 |
0,04 |
4,24 |
0,12 |
3,34 |
371,11 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
34,12 |
1,69 |
148,58 |
4,32 |
114,46 |
335,46 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,56 |
0,33 |
232,16 |
6,75 |
225,60 |
3.439,02 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
45,00 |
2,23 |
281,25 |
8,17 |
236,25 |
525,00 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
16,01 |
0,79 |
155,01 |
4,51 |
139,00 |
868,21 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
4,37 |
0,22 |
8,87 |
0,26 |
4,50 |
102,97 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
0,13 |
0,01 |
21,83 |
0,63 |
21,70 |
16.692,31 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
10,40 |
0,52 |
141,40 |
4,11 |
131,00 |
1.259,62 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
23,34 |
0,42 |
50,34 |
0,55 |
27,00 |
115,68 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
92,10 |
1,64 |
99,10 |
1,09 |
7,00 |
7,60 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
927,09 |
16,54 |
1.307,09 |
14,35 |
380,00 |
40,99 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,92 |
0,02 |
0,92 |
0,01 |
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
294,47 |
1,17 |
13,25 |
- |
-281,22 |
-95,50 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
3.468,98 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
3.058,05 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
1.971,75 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
948,55 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.086,30 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
214,40 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
167,92 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
46,48 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
196,44 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,09 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
3,052.42 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
3.052,42 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
- |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
PN0(a)/PN1(a) |
- |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKT/OTC(a) |
- |
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ quy hoạch (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
3.468,98 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
3.058,05 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1.971,75 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
948,55 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.086,30 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
214,40 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
167,92 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
46,48 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
196,44 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,09 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
112,69 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
88,74 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
87,74 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,00 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
23,95 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
- |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
- |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
23,95 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
- |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
- |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
248,07 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
248,07 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
125,76 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
LUA |
23,27 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
122,31 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
- |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
33,15 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
- |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
PCD |
33,15 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
26,00 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
7,15 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh lập ngày 26 tháng 12 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2006 - 2010) của huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh lập ngày 26 tháng 12 năm 2008.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2006 - 2010) huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
25.255,28 |
25.255,28 |
25.255,28 |
25.255,28 |
25.255,28 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.186,11 |
18.803,62 |
18.089,52 |
17.346,05 |
16.136,03 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
16.582,79 |
16.151,23 |
15.429,61 |
14.665,94 |
13.612,68 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
11.952,47 |
10.968,13 |
9.786,92 |
8.609,24 |
6.601,92 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.474,33 |
7.446,40 |
6.355,19 |
5.301,33 |
3.465,61 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
3.478,14 |
3.521,73 |
3.431,73 |
3.307,91 |
3.136,31 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.630,32 |
5.183,10 |
5.642,69 |
6.056,70 |
7.010,76 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
1.421,49 |
1.463,72 |
1.494,39 |
1.531,17 |
1.421,49 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.082,61 |
1.124,84 |
1.155,51 |
1.192,29 |
1.129,09 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
335,89 |
328,41 |
319,43 |
313,45 |
262,48 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2,99 |
10,47 |
19,45 |
25,43 |
29,92 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.147,53 |
1.148,47 |
1.118,42 |
1.096,34 |
1.044,16 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
34,30 |
40,20 |
47,10 |
52,60 |
57,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.774,69 |
6.229,17 |
7.013,28 |
7.810,10 |
9.106,04 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
1.822,32 |
1.997,12 |
2.223,86 |
2.431,39 |
2.638,96 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.325,95 |
1.394,83 |
1.476,44 |
1.544,73 |
1.498,69 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
496,38 |
602,28 |
747,42 |
886,66 |
1.140,27 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
3.088,36 |
3.368,06 |
3.857,81 |
4.375,91 |
5.009,63 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
37,13 |
38,18 |
39,38 |
39,89 |
42,08 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
4,67 |
4,67 |
18,10 |
20,60 |
30,65 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
CSK |
782,55 |
870,53 |
1.021,89 |
1.199,29 |
1.496,30 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
331,85 |
387,85 |
490,14 |
631,44 |
868,35 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
448,43 |
480,41 |
529,48 |
565,58 |
625,68 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
2,27 |
2,27 |
2,27 |
2,27 |
2,27 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2.264,01 |
2.454,68 |
2.778,45 |
3.116,14 |
3.440,60 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.255,34 |
1.355,72 |
1.499,34 |
1.607,48 |
1.723,95 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
868,65 |
884,25 |
894,35 |
909,55 |
723,31 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn NL, TT |
DNT |
0,90 |
2,57 |
4,12 |
4,24 |
4,24 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
42,01 |
56,86 |
74,00 |
92,25 |
148,58 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
10,56 |
16,63 |
95,18 |
112,83 |
232,16 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
54,14 |
68,15 |
102,79 |
143,83 |
281,25 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
17,51 |
41,31 |
68,21 |
100,51 |
155,01 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
4,37 |
5,27 |
5,87 |
8,87 |
8,87 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
10,40 |
12,09 |
22,75 |
114,75 |
141,40 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
23,34 |
23,34 |
45,34 |
45,34 |
50,34 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
90,72 |
90,72 |
90,72 |
93,52 |
99,10 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
749,02 |
749,02 |
794,62 |
863,02 |
1.307,09 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
294,48 |
222,49 |
152,48 |
99,13 |
13,25 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển MĐSDĐ trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
3.468,98 |
170,81 |
442,80 |
781,37 |
793,82 |
1.280,19 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.058,05 |
156,66 |
418,88 |
699,00 |
749,84 |
1.033,68 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.971,75 |
100,15 |
290,72 |
449,90 |
483,41 |
647,57 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
948,55 |
79,15 |
143,74 |
204,78 |
201,22 |
319,66 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.086,30 |
56,51 |
128,16 |
249,10 |
266,43 |
386,11 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
214,40 |
|
5,10 |
28,63 |
6,10 |
174,57 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
167,92 |
|
5,10 |
28,63 |
6,10 |
128,09 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
46,48 |
|
|
|
|
46,48 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
196,44 |
14,06 |
18,82 |
53,74 |
37,89 |
71,94 |
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.052,42 |
335,22 |
517,07 |
610,48 |
471,03 |
1.118,62 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
3.052,42 |
335,22 |
517,07 |
610,48 |
471,03 |
1.118,62 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.468,98 |
170,81 |
442,80 |
781,37 |
793,82 |
1.280,19 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.058,05 |
156,66 |
418,88 |
699,00 |
749,84 |
1.033,68 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.971,75 |
100,15 |
290,72 |
449,90 |
483,41 |
647,57 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
948,55 |
79,15 |
143,74 |
204,78 |
201,22 |
319,66 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.086,30 |
56,51 |
128,16 |
249,10 |
266,43 |
386,11 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
214,40 |
|
5,10 |
28,63 |
6,10 |
174,57 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
167,92 |
|
5,10 |
28,63 |
6,10 |
128,09 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
196,44 |
14,06 |
18,82 |
53,74 |
37,89 |
71,94 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
112,69 |
4,84 |
14,06 |
20,70 |
15,84 |
57,25 |
2.1 |
Đất ở |
88,74 |
4,84 |
14,06 |
20,70 |
15,84 |
33,30 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
87,74 |
4,84 |
14,06 |
20,40 |
15,64 |
32,80 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1,00 |
|
|
0,30 |
0,20 |
0,50 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
23,95 |
|
|
|
|
23,95 |
2.2.1 |
Đất TSCQ, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
23,95 |
|
|
|
|
23,95 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
248,07 |
|
60,30 |
67,27 |
50,35 |
70,15 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
248,07 |
|
60,30 |
67,27 |
50,35 |
70,15 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
125,76 |
|
32,60 |
33,77 |
27,35 |
32,04 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
23,27 |
|
5,90 |
6,60 |
4,90 |
5,87 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
122,31 |
|
27,70 |
33,50 |
23,00 |
38,11 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
33,15 |
|
11,69 |
2,74 |
3,00 |
15,72 |
2.1 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
33,15 |
|
11,69 |
2,74 |
3,00 |
15,72 |
2.2.1 |
Đất TSCQ, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
26,00 |
|
10,00 |
1,50 |
1,50 |
13,00 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
7,15 |
|
1,69 |
1,24 |
1,50 |
2,72 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |