Quyết định 2088/QĐ-UBND-HC năm 2007 quy định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước
Số hiệu: | 2088/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Võ Trọng Nghĩa |
Ngày ban hành: | 31/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2088/QĐ-UBND-HC |
Thành phố Cao Lãnh, ngày 31 tháng 12 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học Công nghệ về việc hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước (phụ lục mức chi kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Khoa học Công nghệ có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện, thị thành phố và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỨC CHI CÁC ĐỀ TÀI KHOA HỌC, DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân Tỉnh Đồng Tháp)
1. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khung định mức chi tối đa theo thông tư 44 |
Mức phê duyệt |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện, ngành |
||||
1 |
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
đề tài, dự án |
|
|
|
a |
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố |
đề tài, dự án |
1.500 |
1.500 |
|
b |
Họp HĐ xác định đề tài, Dự án |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
|
300 |
300 |
100 |
|
- Thành viên, thư ký khoa học |
|
200 |
200 |
70 |
|
- Thư ký hành chính |
|
150 |
150 |
60 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
70 |
40 |
2 |
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì |
|
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký |
01hồ sơ |
450 |
300 |
70 |
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký |
01hồ sơ |
400 |
280 |
50 |
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên |
01hồ sơ |
360 |
250 |
40 |
b |
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký |
01hồ sơ |
300 |
200 |
50 |
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký. |
01hồ sơ |
270 |
190 |
40 |
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên |
01hồ sơ |
250 |
180 |
30 |
c |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án. |
đề tài, dự án |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
|
300 |
300 |
100 |
|
- Thành viên, thư ký khoa học |
|
200 |
200 |
70 |
|
- Thư ký hành chính |
|
150 |
150 |
50 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
70 |
40 |
3 |
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án |
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng tổ thẩm định |
đề tài, dự án |
250 |
250 |
100 |
|
- Thành viên tham gia thẩm định |
đề tài, dự án |
200 |
200 |
70 |
4 |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
đề tài, dự án |
1000 |
750 |
150 |
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
đề tài, dự án |
600 |
450 |
80 |
b |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án). |
Báo cáo |
1000 |
750 |
|
c |
Họp tổ chuyên gia (nếu có) |
đề tài, dự án |
|
|
|
|
- Tổ trưởng |
|
250 |
200 |
|
|
- Thành viên |
|
200 |
150 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
70 |
|
d |
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức. |
đề tài, dự án |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
|
400 |
300 |
100 |
|
- Thành viên, thư ký khoa học |
|
300 |
200 |
70 |
|
- Thư ký hành chính |
|
150 |
150 |
50 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
70 |
40 |
2/-Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH&CN:
ĐVT: ngàn đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
ĐM xây dựng và phân bổ dự toán tối đa theo Thông tư 44 |
Đề tài cấp huyện, ngành từ 30- 40 trđồng |
Đề tài cấp tỉnh, định mức theo qui mô |
|||
Đến dưới 300 trđồng |
Đến dưới 600 trđồng |
Đến dưới 900 trđồng |
Trên 900 trđồng |
|||||
1 |
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt |
Đề tài, dự án |
2.000 |
200 |
500 |
1.000 |
1.500 |
2.000 |
2 |
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) |
Chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1 |
|
10.000 |
|
3.000 |
6.000 |
8.000 |
10.000 |
|
- Chuyên đề loại 2 |
|
30.000 |
|
9.000 |
17.000 |
25.000 |
30.000 |
3 |
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn |
Chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1 |
|
8.000 |
|
2.000 |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
|
- Chuyên đề loại 2 |
|
12.000 |
|
3.000 |
6.000 |
9.000 |
12.000 |
4 |
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án |
Báo cáo |
3.000 |
200 |
700 |
1.400 |
2.100 |
3.000 |
5 |
Lập mẫu phiếu điều tra: - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu |
Phiếu mẫu được duyệt |
500
500 1.000 |
100
70 100 |
150
150 300 |
300
300 600 |
400
400 800 |
500
500 1.000 |
6 |
Cung cấp thông tin: - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu |
|
50 70 |
7 10 |
15 20 |
25 35 |
40 50 |
50 70 |
7 |
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra |
Đề tài, dư án |
4.000 |
400 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
8 |
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) |
Đề tài, dự án |
12.000 |
1000 |
4.000 |
7.000 |
10.000 |
12.000 |
9 |
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện |
Đề tài, dự án |
800 |
100 |
150 |
300 |
450 |
600 |
|
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng |
Đề tài, dự án |
500 |
70 |
100 |
150 |
250 |
350 |
b |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án). |
Báo cáo |
800 |
|
150 |
300 |
450 |
600 |
c |
Họp Tổ chuyên gia (nếu có) |
Đề tài, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng |
|
200 |
|
50 |
70 |
100 |
150 |
|
- Thành viên |
|
150 |
|
30 |
50 |
70 |
100 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
|
20 |
30 |
40 |
50 |
d |
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu |
Đề tài, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
|
200 |
50 |
70 |
100 |
120 |
150 |
|
- Thành viên, thư ký khoa học |
|
150 |
40 |
60 |
70 |
80 |
100 |
|
- Thư ký hành chính |
|
100 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
20 |
30 |
40 |
40 |
50 |
10 |
Hội thảo khoa học |
Buổi hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
- Người chủ trì |
|
200 |
50 |
70 |
100 |
120 |
150 |
|
- Thư ký hội thảo |
|
100 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
|
- Báo cáo tham luận theo đặt hàng |
|
500 |
75 |
150 |
220 |
300 |
380 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
20 |
40 |
50 |
60 |
70 |
11 |
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án |
Tháng |
1.000 |
100 |
400 |
600 |
800 |
1.000 |
12 |
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). |
Năm |
15.000 |
3.000 |
7.000 |
10.000 |
12.000 |
15.000 |