Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2013 chuyển đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo từ trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Mộc Châu về Ủy ban nhân dân huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2081/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Ngọc Toa |
Ngày ban hành: | 19/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2081/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 19 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUYỂN CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỪ TRỰC THUỘC UBND HUYỆN MỘC CHÂU VỀ UBND HUYỆN VÂN HỒ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 19 tháng 10 năm 2011 của liên bộ: Giáo dục và Đào tạo - Nội vụ hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Thực hiện Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về Đề án tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan, đơn vị huyện Mộc Châu, huyện Vân Hồ tại Thông báo số 1299-TB/TU ngày 07 tháng 9 năm 2013 của Tỉnh uỷ Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 361/TTr-SNV ngày 12 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo và 1237 số lượng người làm việc từ trực thuộc UBND huyện Mộc Châu về UBND huyện Vân Hồ quản lý, cụ thể như sau:
1. Trường Trung học cơ sở: (gồm 14 trường)
Tổng số: 300 người. Trong đó:
Công chức: 13 người.
Viên chức: 281 người.
Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 06 người.
2. Trường Phổ thông dân tộc bán trú (gồm 01 trường)
Tổng số: 17 người. Trong đó:
Công chức: 1 người.
Viên chức: 16 người.
3. Trường Tiểu học (gồm 14 trường)
Tổng số: 562 người. Trong đó:
Công chức: 15 người.
Viên chức: 540 người.
Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 07 người.
4. Trường Mầm non (gồm 14 trường)
Tổng số: 358 người. Trong đó:
Công chức: 14 người.
Viên chức: 317 người.
Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 27 người.
(Có Biểu chi tiết gồm 02 trang kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND huyện Mộc Châu chủ trì, phối hợp với Chủ tịch UBND huyện Vân Hồ xử lý các vấn đề về công tác cán bộ, tài chính, tài sản và các vấn đề khác có liên quan đến việc chuyển các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo từ trực thuộc UBND huyện Mộc Châu về UBND huyện Vân Hồ theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ; Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện Mộc Châu, Vân Hồ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC ĐƠN VỊ TRƯỜNG HỌC THUỘC HUYỆN VÂN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên Trường |
Số người làm việc được giao năm 2013 |
||||
Tổng biên chế |
Công chức |
Viên chức |
Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/NĐ-CP |
|||
|
TỔNG |
|
43 |
1154 |
40 |
|
I |
TRƯỜNG MẦM NON |
358 |
14 |
317 |
27 |
|
1 |
Trường |
Mầm non Chiềng Khoa |
26 |
1 |
23 |
2 |
2 |
Trường |
Mầm non Chiềng Xuân |
23 |
1 |
20 |
2 |
3 |
Trường |
Mầm non Chiềng Yên |
21 |
1 |
18 |
2 |
4 |
Trường |
Mầm non Liên Hoà |
27 |
1 |
24 |
2 |
5 |
Trường |
Mầm non Lóng Luông |
29 |
1 |
26 |
2 |
6 |
Trường |
Mầm non Mường Men |
21 |
1 |
18 |
2 |
7 |
Trường |
Mầm non Mường Tè |
21 |
1 |
18 |
2 |
8 |
Trường |
Mầm non Quang Minh |
17 |
1 |
15 |
1 |
9 |
Trường |
Mầm non Song Khủa |
30 |
1 |
27 |
2 |
10 |
Trường |
Mầm non Suối Bàng |
24 |
1 |
21 |
2 |
11 |
Trường |
Mầm non Tân Xuân |
26 |
1 |
23 |
2 |
12 |
Trường |
Mầm non Tô Múa |
29 |
1 |
26 |
2 |
13 |
Trường |
Mầm non Vân Hồ |
43 |
1 |
40 |
2 |
14 |
Trường |
Mầm non Xuân Nha |
21 |
1 |
18 |
2 |
II |
CẤP TIỂU HỌC |
562 |
15 |
540 |
7 |
|
1 |
Trường |
Tiểu học Chiềng Khoa |
37 |
1 |
35 |
1 |
2 |
Trường |
Tiểu học Chiềng Xuân |
37 |
1 |
36 |
|
3 |
Trường |
Tiểu học Chiềng Yên |
37 |
1 |
36 |
|
4 |
Trường |
Tiểu học Liên Hoà |
27 |
1 |
25 |
1 |
5 |
Trường |
Tiểu học Lóng Luông |
54 |
1 |
52 |
1 |
6 |
Trường |
Tiểu học Mường Men |
23 |
1 |
22 |
|
7 |
Trường |
Tiểu học Mường Tè |
36 |
1 |
34 |
1 |
8 |
Trường |
Tiểu học Quang Minh |
18 |
1 |
17 |
|
9 |
Trường |
Tiểu học Sao Đỏ |
36 |
1 |
35 |
|
10 |
Trường |
Tiểu học Song Khủa |
38 |
1 |
37 |
|
11 |
Trường |
Tiểu học Suối Bàng |
42 |
1 |
40 |
1 |
12 |
Trường |
Tiểu học Tân Xuân |
40 |
1 |
39 |
|
13 |
Trường |
Tiểu học Tô Múa |
47 |
1 |
46 |
|
14 |
Trường |
Tiểu học Vân Hồ |
48 |
1 |
46 |
1 |
15 |
Trường |
Tiểu học Xuân Nha |
42 |
1 |
40 |
1 |
III |
CẤP THCS |
300 |
13 |
281 |
6 |
|
1 |
Trường |
THCS Chiềng Khoa |
21 |
1 |
19 |
1 |
3 |
Trường |
THCS Chiềng Yên |
23 |
1 |
21 |
1 |
4 |
Trường |
THCS Liên Hoà |
19 |
1 |
18 |
|
5 |
Trường |
THCS Lóng Luông |
25 |
1 |
24 |
|
6 |
Trường |
THCS Mường Men |
13 |
1 |
12 |
|
7 |
Trường |
THCS Mường Tè |
23 |
1 |
21 |
1 |
8 |
Trường |
THCS Quang Minh |
18 |
1 |
17 |
|
9 |
Trường |
THCS Song Khủa |
28 |
1 |
26 |
1 |
10 |
Trường |
THCS Suối Bàng |
18 |
1 |
17 |
|
11 |
Trường |
THCS Tân Xuân |
19 |
1 |
18 |
|
12 |
Trường |
THCS Tô Múa |
31 |
1 |
30 |
|
13 |
Trường |
THCS Vân Hồ |
32 |
1 |
30 |
1 |
14 |
Trường |
THCS Xuân Nha |
30 |
1 |
28 |
1 |
IV |
TRƯỜNG PTDTBT |
17 |
1 |
16 |
|
|
1 |
Trường |
PTDT BT THCS Chiềng Xuân |
17 |
1 |
16 |
|
Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT-BGDĐT-BNV hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành Ban hành: 19/10/2011 | Cập nhật: 22/10/2011