Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục công trình, dự án để thanh toán chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán theo quy định
Số hiệu: | 208/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 21/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHI TIẾT CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỂ THANH TOÁN CHI PHÍ THẨM TRA, PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN THEO QUY ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 4694/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2016 (Nguồn vốn của tỉnh);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 132/STC-TCĐT ngày 15/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các công trình, dự án để thanh toán chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, công trình hoàn thành, tổng số tiền: 1.000.000.000 đồng (Một tỷ đồng chẵn) như Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh và các chủ đầu tư thực hiện việc thanh toán chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHI TIẾT THANH TOÁN PHÍ THẨM TRA QUYẾT TOÁN TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XDCB
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đvt: đồng
STT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Năm quyết toán |
Phí thẩm tra |
1 |
San nền mặt bằng Khu QH Dân cư D3, TP Quy Nhơn |
Ban Quản lý GPMB và Phát triển quỹ đất |
2014 |
500.000 |
2 |
Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ tái định cư Nhơn Phước |
Ban quản lý Khu kinh tế |
2015 |
87.566.000 |
3 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh-Mua 03 máy thở và 03 monitor theo dõi bệnh nhân |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
2015 |
7.289.000 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà của Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
2015 |
5.920.000 |
5 |
Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
2015 |
12.579.000 |
6 |
Sửa chữa nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định |
Chi cục Kiểm lâm |
2015 |
5.108.000 |
7 |
Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Tân Phụng |
Chi cục Kiểm lâm |
2015 |
12.560.000 |
8 |
Hỗ trợ khắc phục thiệt hại bão lụt năm 2013 |
Chi cục Thủy lợi, Đê điều và Phòng chống lụt bão |
2015 |
2.920.000 |
9 |
Đầu tư đo lường-thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Bình Định |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2015 |
11.346.000 |
10 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan Chi cục bảo vệ môi trường và Quỹ bảo vệ môi trường |
Quỹ bảo vệ môi trường Bình Định |
2015 |
2.443.000 |
11 |
Cầu Ngô La (Km13+100) Tuyến đường ĐT 638 (Diêu Trì-Mục Thịnh) |
Sở Giao thông vận tải |
2014 |
25.875.000 |
12 |
Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
2015 |
8.728.000 |
13 |
Cắm biển báo hạn chế tốc độ trên các tuyến đường tỉnh và hoàn thiện hệ thống an toàn giao thông tại các nút giao trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
2015 |
4.391.000 |
14 |
Sửa chữa chống thấm Kho lưu trữ hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2015 |
1.883.000 |
15 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc của Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
2015 |
22.909.000 |
16 |
Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định |
Sở Nội vụ |
2015 |
9.410.000 |
17 |
Sửa chữa nhà tập và dàn dựng chương trình Đoàn ca kịch Bài chòi Bình Định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2015 |
760.000 |
18 |
Mua sắm xe ô tô cho Đoàn ca kịch bài chòi Bình Định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2015 |
1.512.000 |
19 |
Sửa chữa Nhà rông Bana tại Bảo tàng Quang Trung |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2015 |
1.982.000 |
20 |
Di tích Thành Hoàng Đế-Bảo tồn, tu bổ, phục hồi Tường bao Tử Cấm Thành và Lăng Võ Tánh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2015 |
24.882.000 |
21 |
Đầu tư mua sắm mới thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Sở Y tế |
2015 |
21.523.000 |
22 |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Định- Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị y tế-truyền thông năm 2013 |
Sở Y tế |
2015 |
14.800.000 |
23 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm Bình Định-Sàn giao dịch việc làm (Sơn, sửa tường rào, cổng ngõ; nhà làm việc 02 tầng và mua sắm thiết bị) |
Trung tâm Giới thiệu việc làm Bình Định |
2015 |
14.670.000 |
24 |
Phục vụ nhà làm việc các khoa sư phạm, thuộc Trường Cao đẳng Bình Định-Cứu hỏa, sân đường, nhà xe |
Trường Cao đẳng Bình Định |
2015 |
20.339.000 |
25 |
Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn-Mua sắm thiết bị dạy nghề |
Trường Cao đẳng Nghề Quy Nhơn |
2015 |
17.914.000 |
26 |
Lưới điện thôn 3- thôn 8, xã An Trung, An Lão |
UBND huyện An Lão |
2015 |
2.709.000 |
27 |
Lưới điện thôn 5 - thôn 3, xã An Hưng, An Lão |
UBND huyện An Lão |
2015 |
4.418.000 |
28 |
Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã ĐakMang |
UBND huyện Hoài Ân |
2015 |
27.215.000 |
29 |
Nạo vét kênh Đồng Bàu-đoạn từ Quảng trường huyện đến giáp cầu Tự Lực, xã Ân Phong |
UBND huyện Hoài Ân |
2015 |
2.824.000 |
30 |
Sửa chữa tuyến đường tỉnh lộ ĐT 630 |
UBND huyện Hoài Ân |
2014 |
28.146.000 |
31 |
Kè chống xói lở Nghĩa Điền (đoạn Gò Chè thôn Nghĩa Điền) |
UBND huyện Hoài Ân |
2015 |
17.828.000 |
32 |
Bê tông xi măng tuyến đường Ân Đức đi thị trấn Tăng Bạt Hổ-đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Ân Đức đi cầu Bến Bố |
UBND huyện Hoài Ân |
2015 |
8.271.000 |
33 |
Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (GĐ2) |
UBND huyện Hoài Nhơn |
2016 |
9.725.000 |
34 |
Trường tiểu học số 01 Hoài Thanh, Hoài Nhơn |
UBND huyện Hoài Nhơn |
2014 |
19.433.000 |
35 |
Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn Lãnh, xã Cát Sơn |
UBND huyện Phù Cát |
2015 |
19.974.000 |
36 |
Trường Tiểu học Cát Tiến. Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng |
UBND huyện Phù Cát |
2015 |
13.595.000 |
37 |
Sửa chữa nghĩa trang liệt sỹ xã Cát Sơn, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
2015 |
7.065.000 |
38 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp-Nhà lớp học 02 phòng |
UBND huyện Phù Mỹ |
2015 |
4.544.000 |
39 |
Trường Tiểu học Mỹ An-Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
UBND huyện Phù Mỹ |
2015 |
11.995.000 |
40 |
Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 639 đến trụ sở thôn Hưng Lạc và đến thôn Vĩnh Lợi 1,2,3 |
UBND huyện Phù Mỹ |
2015 |
50.043.000 |
41 |
Đập dâng cầu sắt, thị trấn Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
2014 |
42.316.000 |
42 |
Cầu thay thế đường tràn tuyến đường Nhà Đá-An Lương |
UBND huyện Phù Mỹ |
2015 |
21.373.000 |
43 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc-Nhà lớp học 02 phòng |
UBND huyện Phù Mỹ |
2015 |
4.547.000 |
44 |
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (giai đoạn 2) |
UBND huyện Phù Mỹ |
2015 |
25.740.000 |
45 |
Bê tông xi măng tuyến đường liên xã từ ĐT 632 (xã Mỹ Chánh Tây) đến xã Mỹ Tài |
UBND huyện Phù Mỹ |
2014 |
22.734.000 |
46 |
Sửa chữa cống lấy nước hồ An Tường (Sò Bó) |
UBND huyện Phù Mỹ |
2014 |
23.825.000 |
47 |
Di dời và tái định cư dân vùng thiên tai thôn Tân Phụng, xã Mỹ Thọ. Hạng mục: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư; Hệ thống cấp điện; Đường nội bộ bê tông xi măng |
UBND huyện Phù Mỹ |
2015 |
22.815.000 |
48 |
Đê sông La Tinh xã Mỹ Tài |
UBND huyện Phù Mỹ |
2015 |
9.088.000 |
49 |
Nhà làm việc các phòng ban thuộc UBND huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2015 |
24.860.000 |
50 |
Trường THCS thị trấn Vân Canh |
UBND huyện Vân Canh |
2015 |
12.203.000 |
51 |
Kè Đá Huê, xã Canh Thuận |
UBND huyện Vân Canh |
2015 |
18.848.000 |
52 |
Kè Canh Thành |
UBND huyện Vân Canh |
2014 |
21.348.000 |
53 |
Kè thôn kinh tế mới xã Canh Vinh |
UBND huyện Vân Canh |
2015 |
20.342.000 |
54 |
Kè thôn 4 xã Canh Hiệp |
UBND huyện Vân Canh |
2015 |
1.980.000 |
55 |
Đường ống dẫn nước từ suối nước Tấn xã Vĩnh Hiệp |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2015 |
21.350.000 |
56 |
Cấp nước sinh hoạt, sản xuất xã Vĩnh Thuận |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2014 |
48.063.000 |
57 |
Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ cầu đường ĐT 637-Suối Cạn) |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2015 |
21.443.000 |
58 |
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn-bờ kè soi Tà Má |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2015 |
20.489.000 |
59 |
Định canh-định cư tập trung làng Kon Trú |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2015 |
25.887.000 |
60 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường từ Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành |
UBND thành phố Quy Nhơn |
2015 |
3.292.000 |
61 |
Đường Xuân Diệu-Đường Lê Lợi nối dài |
UBND thành phố Quy Nhơn |
2015 |
414.000 |
62 |
Đường Xuân Diệu-Đào xúc vận chuyển đất đá xà bần đổ đi đoàn từ cọc C25+27M đến cọc C33 |
UBND thành phố Quy Nhơn |
2015 |
500.000 |
63 |
Đường Xuân Diệu-San ủi mặt bằng tạo mỹ quan bãi biển |
UBND thành phố Quy Nhơn |
2015 |
500.000 |
64 |
Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với đường liên xã Tài Lương-Ka Công |
UBND xã Hoài Hương |
2015 |
13.749.000 |
65 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
2015 |
4.700.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
1.000.000.000 |
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2017 về hỗ trợ giải độc và phục hồi sức khỏe cho nạn nhân chất độc dacam/dioxin tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án Bệnh viện vệ tinh chuyên ngành huyết học lâm sàng giai đoạn 2016-2020 tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016