Quyết định 2077/2012/QĐ-UBND về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 2077/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Đàm Văn Bông
Ngày ban hành: 04/10/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2077/2012/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 04 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 29/11/2005;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17/6/2010;

Căn cứ Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2007 cùa Thủ tướng Chỉnh phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lp, công ty nhà nước;

Căn cứ Thông báo số 187/TB-UBND, ngày 03 tháng 10 năm 2012 về Kết luận phiên họp tháng 9 năm 2012 của UBND tnh;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Hà Giang tại tờ trình số 213/TTr-STC ngày 30 tháng 8 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có s dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có phụ lục kèm theo) bao gồm:

1. Đi tượng áp dụng: Đối với xe ô tô phục vụ công tác ca các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, t chức xã hội, t chức xã hội nghề nghiệp (sau đây gọi chung là cơ quan, đơn vị) có sử dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước thuộc địa phương qun lý.

Đối với các cơ quan, đơn vị không sử dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước có th áp dụng định mức tiêu hao nhiên liệu trên.

2. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức tối đa cho 100km vận hành (Iít/100km), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị căn cứ tình hình, chất lượng xe ô tô đ quy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu đối với từng loại xe ô tô trong Quy chế chi tiêu của các cơ quan, đơn vị cho phù hợp bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm và không vượt quá mức tiêu hao quy định tại Quyết định này.

3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức khi xe vận hành trên các loại đường có tính đến các trường hợp quay trở đầu xe, hoạt động trong thành phố, hoạt động có s dụng máy điều hòa không khí.

- Đường vùng cao áp dụng đối với các huyện: Đng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Hoàng Su Phì, Xín Mần;

- Đường vùng núi áp dụng đối với các huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Bắc Mê, Quang Bình và các tnh miền núi;

- Đường đồng bng áp dụng đối với Thành phố Hà Giang và các tỉnh còn lại (không phải tỉnh miền núi).

4. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán ngân sách, cấp phát, thanh quyết toán chi phí sử dụng nhiên liệu cho các loại xe ô tô của các cơ quan, đơn vị.

5. Đối với các loại xe ô tô chưa quy định định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị lập danh sách chủng loại xe ô tô (kèm theo giấy tờ xe) gửi v Sở Tài chính để S Tài chính phối hợp với các cơ quan có liên quan xác định định mức tiêu hao nhiên liệu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định b sung.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành k từ ngày 15 tháng 10 năm 2012 và thay thế Quyết định số 1249/QĐ-UB ngày 28 tháng 5 năm 2002 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu (xăng) cho xe ô tô trong các đơn vị HCSN trên địa bàn tnh Hà Giang.

Giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn và giám sát việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ chính;
- TTr Tnh ủy;
- TTr HĐND tỉnh;
- TTr UBND tỉnh;
- Cục Kim tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lãnh đạo VP UBND tnh;
- Như điều 3 (thực hiện);
- Sở Tư pháp;
- TT Công báo tnh;
- Lưu: VT, CVKT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đàm Văn Bông

 


PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
(Kèm theo Quyết định số: 2077/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Hà Giang)

TT

Loại xe, nhãn hiệu

Loại nhiên liu sử dụng

Dung tích xi lanh (cm3)

Đnh mức tiêu hao NL theo thiết kế

Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng theo số km xe đã vận hành (lít/100km)

Xe hoạt động đến 90.000 km

Trên 90.000 km đến 180.000 km

Trên 180.000 km

Đường vùng cao

Đường vùng núi

Đường đồng bằng

Đường vùng cao

Đường vùng núi

Đường đng bng

Đường vùng cao

Đường vùng núi

Đường đồng bằng

 

Các hệ số tương ứng với số km xe vận hành

K=1

K4 =1,2K

K5=1,15K

K6=1,1K

K5=1,3K

K5=1,25K

K6=1,2K

K7=1,36K

K7=1,3K

K8=1,25K

I

TOYOTA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Zace GL 1.8

Xăng

1.781

10,0

12.0

11.5

11.0

13.0

12,5

12.0

13.6

13.0

12.5

2

Hiace RZH

Xăng

2.438

11,0

13.2

12.7

12.1

14.3

13.8

13.2

15.0

14.3

13.8

3

Hiace

Xăng

2.694

11,0

13.2

12.7

12.1

14.3

13.8

13.2

15.0

14.3

13.8

4

Corolla Altis 1.8

Xăng

1.794

8,0

9.6

9.2

8.8

10.4

10.0

9.6

10.9

10.4

10.0

5

Camry 2.2

Xăng

2.164

10,0

12.0

11.5

11.0

13.0

12.5

12.0

13.6

13.0

12.5

6

Camry 2.4G

Xăng

2.362

10,0

12.0

11.5

11.0

13.0

12.5

12.0

13.6

13.0

12.5

7

Camry 3.0V

Xăng

2.995

12,0

14.4

13.8

13.2

15.6

15.0

14.4

16.3

15.6

15.0

8

Camry 3.5G

Xăng

3.456

12,5

15.0

14.4

13.8

16.3

15.6

15.0

17.0

16.3

15.6

9

Land Cruiser

Xăng

4.477

16,0

19.2

18.4

17.6

20.8

20.0

19.2

21.8

20.8

20.0

10

Land Cruiser Pradogx

Xăng

2.694

13,5

16.2

15.5

14.9

17.6

16.9

16.2

18.4

17.6

16.9

11

Innova G

Xăng

1.998

9,0

10.8

10.4

9.9

11.7

11.3

10.8

12.2

11.7

11.3

12

Innova J

Xăng

1.998

9,0

10.8

10.4

9.9

11.7

11.3

10.8

12 2

11.7

11.3

13

Corolla

Xăng

1.587

7,5

9.0

8.6

8.3

9.8

9.4

9.0

10.2

9.8

9.4

14

Crown

Xăng

2.759

12,5

15.0

14.4

13.8

16.3

15.6

15.0

17.0

16.3

15.6

15

Hortuner

Xăng

2.694

12,5

15.0

14.4

13.8

16.3

15.6

15.0

17.0

16.3

15.6

II

MAZDA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mazda 3AT

Xăng

1.598

8,5

10.2

9.8

9.4

11.1

10.6

10.2

11.6

11.1

10.6

2

Mazda MT

Xăng

1.598

8,5

10.2

9.8

9.4

11.1

10.6

10.2

11.6

11.1

10.6

3

Mazda 6 2.3 L

Xăng

2.261

10,0

12.0

11.5

11.0

13.0

12.5

12.0

13.6

13.0

12.5

4

Mazda 6 2.0L

Xăng

1.999

9,0

10.8

10.4

9.9

11.7

11.3

10.8

12.2

11.7

11.3

5

Mazda E2000

Xăng

2.184

12,0

14.4

13.8

13.2

15.6

15.0

14.4

16.3

15.6

15.0

6

Mazda 626

Xăng

1.991

9,5

11.4

10.9

10.5

12.4

11.9

11.4

12.9

12.4

11.9

III

NISSAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TERRNO

Xăng

2.389

11,0

13.2

12.7

12.1

14.3

13.8

13.2

15.0

14.3

13.8

2

PATROL

Xăng

4.169

13,0

15.6

15.0

14.3

16.9

16.3

15.6

17.7

16.9

16.3

3

PATROL

Xăng

2.960

11,5

13.8

13.2

12.7

15.0

14.4

13.8

15.6

15.0

14.4

4

URVAN

Xăng

2.494

11,0

13.2

12.7

12.1

14.3

13.8

13.2

15.0

14.3

13.8

IV

MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

GRANDIS

Xăng

2.378

12,0

14.4

13.8

13.2

15.6

15.0

14.4

16.3

15.6

15.0

2

Lancer Gala 1.6AT

Xăng

1.584

10,0

12.0

11.5

11.0

13.0

12.5

12.0

13.6

13.0

12.5

3

Lancer Gala 1.6MT

Xăng

1.584

10,0

12.0

11.5

11.0

13.0

12.5

12.0

13.6

13.0

12.5

4

Lancer Gala 2.0

Xăng

1.999

11,0

13.2

12.7

12.1

14.3

13.8

13.2

15.0

14.3

13.8

5

JOLIE MB

Xăng

1.997

11,1

13.3

12.8

12.2

14.4

13.9

13.3

15.1

14.4

13.9

6

JOLIE SS

Xãng

1.997

11,1

13.3

12.8

12.2

14.4

13.9

13.3

15.1

14.4

13.9

7

PAJERO

Xăng

2.351

12,5

15.0

14.4

13.8

16.3

15.6

15.0

17.0

16.3

15.6

8

PAJERO V6

Xăng

2.972

13,5

16.2

15.5

14.9

17.6

16.9

16.2

18.4

17.6

16.9

9

PAJERO Supreme

Xăng

3.497

14,5

17.4

16.7

16.0

18.9

18.1

17.4

19.7

18.9

18.1

10

Mitsubishi L300

Xăng

1.997

11,3

13.6

13.0

12.4

14.7

14.1

13.6

15.4

14.7

14.1

11

PAJERO

Diesel

3.200

11,5

13.8

13.2

12.7

15.0

14.4

13.8

15.6

15.0

14.4

V

ISUZU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hi-Lander LX Limited

Diesel

2.499

7,0

8.4

8.1

7.7

9.1

8.8

8.4

9.5

9.1

8.8

2

Hi-Larider V-Spec MT

Diesel

2.499

7,0

8.4

8.1

7.7

9.1

8.8

8.4

9.5

9.1

8.8

3

Hi-Lander V-Spec MT

Diesel

2.499

7,0

8.4

8.1

7.7

9.1

8.8

8.4

9.5

9.1

8.8

4

Mi-Lander X-Treme MT

Diesel

2.499

7,0

8.4

8.1

7.7

9.1

8.8

8.4

9.5

9.1

8.8

5

Hi-Lander X-Treme AT

Diesel

2.499

7,0

8.4

8.1

7.7

9.1

8.8

8.4

9.5

9.1

8.8

6

D-Max S (2.5MT)

Diesel

2.499

8,5

10.2

9.8

9.4

11.1

10.6

10.2

11.6

11.1

10.6

7

D-Max S (3.0MT)

Diesel

2.999

8,5

10.2

9.8

9.4

11.1

10.6

10.2

11.6

11.1

10.6

8

D-Max S (3.0AT) FSE

Diesel

2.999

8,5

10.2

9.8

9.4

11.1

10.6

10.2

11.6

11.1

10.6

9

D-Max LS (3.0AT) FSE

Diesel

2.999

8,5

10.2

9.8

9.4

11.1

10.6

10.2

11.6

11.1

10.6

10

D-Max LS (3.0MT) FES

Diesel

2.999

8,5

10.2

9.8

9.4

11.1

10.6

10.2

11.6

11.1

10.6

11

Hi-Lander V-Spee SC

Diesel

1.499

7,0

8.4

8.1

7.7

9.1

8.8

8.4

9.5

9.1

8.8

12

TROOPER

Xăng

3.165

12,5

15.0

14.4

13.8

16.3

15.6

15.0

17.0

16.3

15.6

VI

HONDA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Accor

Xăng

2.156

12,0

14.4

13.8

13.2

15.6

15.0

14.4

16.3

15.6

15.0

2

Civic 2.0L

Xăng

1.998

8,5

10.2

9.8

9.4

11.1

10.6

10.2

11.6

11.1

10.6

3

Civic 1.8L

Xăng

1.799

8,0

9.6

9.2

8.8

10.4

10.0

9.6

10.9

10.4

10.0

VII

HUYNDAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Elantra

Xăng

1.591

7,0

8.4

8.1

7.7

9.1

8.8

8.4

9.5

9.1

8.8

2

Sonata Elegance

Xăng

2.000

8,4

10.1

9.7

9.2

10.9

10.5

10.1

11.4

10.9

10.5

3

Santa Fe

Xăng

2.655

10,0

12.0

11.5

11.0

13.0

12.5

12.0

13.6

13.0

12.5

4

Santa Fe

Diesel

2.188

9,5

11.4

10.9

10.5

12.4

11.9

11.4

12.9

12.4

11.9

5

Santa Fe

Xăng

2.656

10,0

12.0

11.5

11.0

13.0

12.5

12.0

13.6

13.0

12.5

6

Santa Fe Specs SE (Limited)

Xăng

3.300

11,0

13.2

12.7

12.1

14.3

13.8

13.2

15.0

14.3

13.8

7

Santa Fe MLX

Xăng

2.000

9,5

11.4

10.9

10.5

12.4

11.9

11.4

12.9

12.4

11.9

8

Veraeruz Spees

Xăng

3.800

12,0

14.4

13.8

13.2

15.6

15.0

14.4

16.3

15.6

15.0

VII

DAEWOO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Matis

Xăng

796

5,0

6.0

5.8

5.5

6.5

6.3

6.0

6.8

6.5

6.3

2

Magnus L6 2.5

Xăng

2.492

10,0

12.0

11.5

11.0

13.0

12.5

12.0

13.6

13.0

12.5

3

Lacetti EX

Xăng

1.799

8,0

9.6

9.2

8.8

10.4

10.0

9.6

10.9

10.4

10.0

4

Gentra

Xăng

1.498

6,7

8.0

7.7

7.4

8.7

8.4

8.0

9.1

8.7

8.4

5

Chevrolet Capiva

Xăng

1.589

9,0

10.8

10.4

9.9

11.7

11.3

10.8

12.2

11.7

11.3

6

Lanos

Xăng

1.498

7,0

8.4

8.1

7.7

9.1

8.8

8.4

9.5

9.1

8.8

7

Nubira

Xăng

1.498

8,0

9.6

9.2

8.8

10.4

10.0

9.6

10.9

10.4

10.0

IX

FORD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ranger XLT

Diesel

2.499

10,5

12.6

12.1

11.6

13.7

13.1

12.6

14.3

13.7

13.1

2

Transit

Diesel

2.402

10,5

12.6

12.1

11.6

13.7

13.1

12.6

14.3

13.7

13.1

3

Transit

Xăng

2.295

11,5

13.8

13.2

12.7

15.0

14.4

13.8

15.6

15.0

14.4

4

Mondeo 2.0AT

Xăng

1.999

10,2

12.2

11.7

11.2

13.3

12.8

12.2

13.9

13.3

12.8

5

Mondeo 2.5 V6

Xăng

2.495

11,2

13.4

12.9

12.3

14.6

14.0

13.4

15.2

14.6

14.0

6

Escape XLS 2.3AT

Xăng

2.261

10,4

12.5

12.0

11.4

13.5

13.0

12.5

14.1

13.5

13.0

7

Escape XLS 3.0AT

Xăng

2.967

12,6

15.1

14.5

13.9

16.4

15.8

15.1

17.1

16.4

15.8

8

Everest 4x2 2.6L

Xăng

2.606

11,3

13.6

13.0

12.4

14.7

14.1

13.6

15.4

14.7

14.1

9

Everest 4x2 2.5L

Xăng

2.499

9,5

11.4

10.9

10.5

12.4

11.9

11.4

12.9

12.4

11.9

10

Laser

Diesel

1.840

10,3

12.4

11.8

11.3

13.4

12.9

12.4

14.0

13.4

12.9

11

Focus 1.6

Xăng

1.598

5,5

6.6

6.3

6.1

7.2

6.9

6.6

7.5

7.2

6.9

12

Focus 1.8

Xăng

1.798

6,0

7.2

6.9

6.6

7.8

7.5

7.2

8.2

7.8

7.5

13

Focus 2.0AT

Xăng

1.999

6,4

7.7

7.4

7.0

8.3

8.0

7.7

8.7

8.3

8.0

14

Focus 2.0MT (Auto)

Xăng

1.999

7,6

9.1

8.7

8.4

9.9

9.5

9.1

10.3

9.9

9.5

X

UAZ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Uaz 469

Xăng

2.445

13

15.6

15.0

14.3

16.9

16.3

15.6

17.7

16.9

16.3

2

Uaz (tải)

Xăng

2.455

13

15.6

15.0

14.3

16.9

16.3

15.6

17.7

16.9

16.3

B. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU M PHỤ:

Số lượng, km vận hành phải thay dầu tính theo chu kỳ ca từng loại xe theo quy định của nhà sn xuất.

1. Dầu bôi trơn động cơ: Cấp phát theo định kỳ 4.000 km/01 lần;

2. Dầu bôi trơn hệ thống truyền động: cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần;

3. Mỡ bôi trơn các loại: cấp phát định kỳ 20.000 km/01 ln bảo dưỡng.