Quyết định 206/QĐ-BCT phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia năm 2016
Số hiệu: 206/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Vũ Huy Hoàng
Ngày ban hành: 18/01/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Doanh nghiệp, hợp tác xã, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 206/QĐ-BCT

Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2016

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia;

Theo đề nghị của Trưởng Ban quản lý Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các Đề án thuộc Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia năm 2016 (Chương trình) gồm 177 Đề án theo Danh mục ban hành tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Đơn vị chủ trì Chương trình có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện hiệu quả các Đề án được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện hành.

2. Hướng dẫn, tạo điều kiện, lựa chọn các doanh nghiệp có uy tín, có năng lực sản xuất, kinh doanh, xúc tiến thương mại thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia thực hiện Đề án.

3. Gửi công văn mời doanh nghiệp tham gia, đăng tải thư mời trên trang thông tin điện tử của Cục Xúc tiến thương mại-Bộ Công Thương, của Đơn vị chủ trì, của Sở Công Thương (đối với đơn vị chủ trì là cơ quan xúc tiến thương mại địa phương) và đăng tin mời doanh nghiệp trên ít nhất trên 1 phương tiện thông tin đại chúng tối thiểu 30 ngày trước ngày diễn ra sự kiện. (Mẫu thư mời tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).

4. Đối với các Đề án Xúc tiến thương mại quốc gia thực hiện tại nước ngoài, đơn vị chủ trì Chương trình có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới Tham tán thương mại Việt Nam tại nước sở tại để phối hợp và hỗ trợ trong việc tổ chức thực hiện Đề án tối thiểu mười lăm (15) ngày làm việc trước ngày diễn ra sự kiện theo mẫu tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.

5. Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Đề án gửi về Văn phòng Ban quản lý Chương trình (Cục Xúc tiến thương mại, địa chỉ: 20 Lý Thường Kiệt, Hà Nội) mười lăm (15) ngày làm việc sau khi hoàn thành Đề án theo mẫu tại Phụ lục 4, Phụ lục 5 kèm theo bản sao báo cáo kết quả của các doanh nghiệp tham gia theo mẫu tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định này.

6. Thực hiện quyết toán theo quy định tại Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia và các quy định về tài chính liên quan.

Điều 3. Doanh nghiệp tham gia Chương trình có trách nhiệm:

1. Thực hiện nghiêm túc nội quy của Ban Tổ chức Chương trình.

2. Nộp báo cáo kết quả theo mẫu tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xúc tiến thương mại, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương, Thủ trưởng các đơn vị chủ trì Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia năm 2016 và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các Vụ: TC, TTTN, BGMN;
- Lưu: VT, XTTM.

BỘ TRƯỞNG




Vũ Huy Hoàng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định s 206/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

STT

Đơn vị chủ trì

Tên đ án

Thời gian

Địa đim

Nội dung hỗ trợ

Kinh phí (đồng)

Hội chợ triển lãm tại nước ngoài

1

Hiệp hội Da Giày Túi xách Việt Nam

Tham gia Hội chợ giầy quốc tế GDS

tháng 7

Dusseldorf, Đức

điều 9, khoản 5a

1.195.000.000

2

Hiệp hội Da Giày Túi xách Việt Nam

Tham gia Hội chợ giầy Quốc tế Toronto - Toronto Shoe Show

tháng 8

Toronto, Canada

điều 9, khoản 5a

1.100.000.000

3

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

Tham gia Hội chợ Magic Show 2016

tháng 8

Las Vegas, Hoa Kỳ

điều 9, khoản 5a

1.400.000.000

4

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

Tham gia Hội chợ quốc tế về quần áo, thời trang và phụ kiện thời trang Paris - Apparel Sourcing Paris 2016

tháng 9

Paris, Pháp

điều 9, khoản 5a

1.728.000.000

5

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

Tham gia Hội chợ thương mại quốc tế Milan lần thứ 21

26/11 - 14/12

Milan, Italia

điều 9, khoản 5a

2.080.000.000

6

Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp

Tham gia Hội chợ Quốc tế về Thực phẩm và Đồ uống Nhật Bản - Foodex Japan 2016

tháng 3

Chiba, Nhật Bản

điều 9, khoản 5a

2.450.000.000

7

Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp

Tham gia Hội chợ Quốc tế về Thực phẩm và Đồ uống Hoa Kỳ - Fancy Food Show 2016

tháng 6

New York, Hoa Kỳ

điều 9, khoản 5a

1.600.000.000

8

Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp

Tham gia Hội chợ Quc tế vThực phẩm và Đồ uống Mátxcơva -World Food Moscow 2016

tháng 9

Moscow, Nga

điều 9, khoản 5a

1.880.000.000

9

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lào Cai

Tham gia Hội chợ Thương mại Biên giới Trung - Việt (Hà Khẩu) 2016

Quý IV

Vân Nam, Trung Quốc

điều 9, khoản 5a

150.000.000

10

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam

Triển lãm Thủy sản Bắc Mỹ - Seafood Expo North America

06/3 - 08/3

Boston, Hoa Kỳ

điều 9, khoản 5a

1.850.000.000

11

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam

Triển lãm Thủy sản toàn cầu - Seafood Expo Global

26/4 - 28/4

Brussels, Bỉ

điều 9, khoản 5a

3.100.000.000

12

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam

Hội chợ Thủy sản Trung Đông và Châu Phi - Seafex Dubai

Quý IV

Dubai, UAE

điều 9, khoản 5a

1.300.000.000

13

Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ Công nghệ thông tin Việt Nam

Tham gia trin lãm phần mềm Nhật Bản - Software Development Expo (Sodec)

09/5 - 14/5

Tokyo, Nhật Bản

điều 9, khoản 5a

1.800.000.000

14

Cục Xúc tiến thương mại

Tham gia Hội chợ Quốc tế thực phẩm và đồ uống Private Label Show

tháng 11

Chicago, Hoa Kỳ

điều 9, khoản 5a

1.700.000.000

15

Cục Xúc tiến thương mại

Tham gia Hội chợ Thương mại ASEAN - Trung Quốc 2016 (CAEXPO 2016)

tháng 9

Quảng Tây, Trung Quốc

điều 9, khoản 5a

2.100.000.000

16

Cục Xúc tiến thương mại

Tham gia Triển lãm Thực phẩm quốc tế Seoul - Seoul Food 2016

tháng 6

Seoul, Hàn Quốc

điều 9, khoản 5a

2.117.000.000

17

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức Hội chợ thương mại Việt - Lào 2016

tháng 7

Viêng-chăn, Lào

điều 9, khoản 5a

2.400.000.000

18

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức Hội chợ hàng Việt Nam tại Myanmar 2016

tháng 11

Yangoon, Myanmar

điều 9, khoản 5a

2.500.000.000

19

Cục Xúc tiến thương mại

Tham gia Hội chợ Quốc tế Công nghiệp Thực phẩm SIAL Paris 2016

tháng 10

Paris, Pháp

điều 9, khoản 5a

2.900.000.000

20

Trung tâm Triển lãm và Xúc tiến thương mại quân đội

Tổ chức Hội chợ Thương mại Việt Nam tại Campuchia 2016

Quý IV

Phnompenh, Campuchia

điều 9, khoản 5a

2.800.000.000

21

Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam

Tham gia Hội chợ Quốc tế hàng gia dụng tiêu dùng Ambiente 2016

tháng 2

Frankfurt, Đức

điều 9, khoản 5a

1.400.000.000

22

Hiệp hội Rau quả Việt Nam

Tham gia Hội chợ Rau quả tại Hồng Kông - Asia Fruit Logistica

Quý 3

Hồng Kông

điều 9, khoản 5a

1.300.000.000

Đoàn giao dịch thương mại tại nước ngoài

23

Hiệp hội Điều Việt Nam

Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại thị trường Mỹ kết hợp tham dự Đại hội hạt quả khô quốc tế INC 2016

Tháng 5 - 6

Hoa Kỳ

điều 9, khoản 6

850.000.000

24

Hội tự động hóa Việt Nam

Tchức đoàn giao dịch thương mại tại thị trường Hàn Quốc

17/9 - 24/9

Hàn Quốc

điều 9, khoản 6

600.000.000

25

Hiệp hội cao su Việt Nam

Khảo sát thị trường cao su Nhật Bản

Quý III

Tokyo, Osaka, Nhật Bản

điều 9, khoản 6

400.000.000

26

Hiệp hội Chè Việt Nam

Tổ chức đoàn giao dịch thương mại mặt hàng Chè tại Ba Lan và tham gia Hội chợ Tea & Coffee WorId Cup 2016

tháng 5

Ba Lan

điều 9, khoản 6

600.000.000

27

Hiệp hi Hồ tiêu Vit Nam

Tchức đoàn giao dịch thương mại thị trường Hoa K

tháng 4

Hoa kỳ

điều 9, khoản 6

720.000.000

28

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại Nhật Bản

tháng 9

Nhật Bản

điều 9, khoản 6

600.000.000

29

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại - công nghiệp tại thị trường các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất

tháng 10

c Tiểu ơng quốc rập Thống nhất

điều 9, khoản 6

700.000.000

30

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức Đoàn giao dịch xúc tiến thương mại tại liên bang Nga

tháng 9

Liên bang Nga

điều 9, khoản 6

960.000.000

31

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại thị trường Pháp, Italia

tháng 5

Lyon (Pháp), Roma, Pavoda (Italia)

điều 9, khoản 6

800.000.000

32

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại thị trường Ôx-trây-lia và Niu Di-lân

tháng 4

Sydney, Ôx-trây-lia và Aucland, Niu Di lân

điều 9, khoản 6

640.000.000

33

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại Cô-oét và Ôman

tháng 4 - tháng 5

thành phố Cô-oét, Cô-oét và thđô Muscat Ô-man

điều 9, khoản 6

900.000.000

34

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại Nigeria và Ghana

tháng 11

thành phố Lagos, Nigieria và thành ph Accra, Ghana

điều 9, khoản 6

900.000.000

35

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại Brazil

tháng 8

Bang Sao Paolo và bang Rio de Jainero, Brazil

điều 9, khoản 6

1.120.000.000

36

Hiệp hội Thép Việt Nam

Tổ chức Đoàn giao dịch Thương mại tại Nga

Quý III

Moscow, Cheliabinsk, Novokuznets tk, Liên Bang Nga

điều 9, khoản 6

600.000.000

37

Hiệp hội Lương thực Việt Nam

Tổ chức Đoàn giao thương tại Bc Kinh, tỉnh Vân Nam, tỉnh Quảng Tây - Trung Quốc

tháng 6

thành phố Bắc Kinh, tỉnh Vân Nam, tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc

điều 9, khoản 6

600.000.000

38

Hiệp hội Phát triển hàng tiêu dùng Việt Nam

Tổ chức đoàn Xúc tiến thương mại khảo sát thtrường ngành hàng tiêu dùng tại Hàn Quốc - Nhật Bản

tháng 4

Hàn Quốc, Nhật Bản

điều 9, khoản 6

600.000.000

Hội chchuyên ngành định hưng xuất khẩu trong nước

39

Hiệp hội Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam

Hội chợ Quc tế vhàng thủ công mnghệ và quà tặng Việt Nam - Lifestyle Vietnam

18 - 21/4

thành phố Hồ Chí Minh

điều 9, khoản 5b

1.800.000.000

40

Cc Xúc tiến thương mại

Tchức Triển lãm quốc tế Công nghiệp thực phẩm Việt Nam 2016 - Vietnam Foodexpo 2016

tháng 11

thành phố Hồ Chí Minh

điều 9, khoản 5b

3.000.000.000

41

Hiệp hội doanh nghiệp dược Việt Nam

Tchức Triển lãm chuyên ngành Y Dược Việt Nam năm 2016 (Pharmed & Healthcare Vietnam 2016)

tháng 9

thành phố Hồ Chí Minh

điều 9, khoản 5b

1.100.000.000

Hội nghị quốc tế ngành hàng, đón các nhà nhập khẩu nước ngoài vào Việt Nam giao dịch, mua hàng

42

Hiệp hội Điều Việt Nam

Tổ chức tiếp xúc với các nhà nhập khẩu nước ngoài vào Việt Nam giao dịch mua hàng 2016

Tháng 11

thành phố H Chí Minh

điều 9, khoản 8

430.000.000

43

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lào Cai

Tổ chức tiếp xúc với các nhà nhập khẩu Quả vải thiều tươi Trung Quốc sang Việt Nam mua hàng

Quý II

Lào Cai

điều 9, khoản 8

195.000.000

44

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức đón Đoàn doanh nghiệp nhập khẩu hàng nông thủy sản và thực phẩm chế biến Hàn Quốc vào Việt Nam giao dịch, mua hàng

tháng 9

thành phố H Chí Minh

điều 9, khoản 8

200.000.000

45

Hiệp hội Da Giày Túi xách Việt Nam

Tổ chức Hội nghị Xúc tiến xuất khẩu ngành giầy

tháng 7

thành phố H Chí Minh

điều 9, khoản 9

450.000.000

46

Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ Công nghệ thông tin Việt Nam

Tổ chức Hội nghị quốc tế gia công xuất khẩu phần mềm Việt Nam năm 2016

tháng 10

Việt Nam

điều 9, khoản 9

520.000.000

47

Hiệp hội cao su Việt Nam

Tổ chức hội nghị quốc tế ngành hàng cao su xuất khẩu

Tháng 12

thành phố Hồ Chí Minh

điều 9, khoản 9

400.000.000

48

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

Hội nghị xuất khẩu ngành Hồ tiêu Việt Nam 2016

tháng 8

Nha Trang, Khánh Hòa

điều 9, khoản 9

380.000.000

49

Cục Xúc tiến thương mại

Tổ chức Hội nghị quốc tế ngành công nghiệp thực phẩm Việt Nam kết hợp đón đoàn doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam giao dịch mua hàng

tháng 11

thành phố Hồ Chí Minh

điều 9, khoản 9

500.000.000

50

Cục Xúc tiến thương mại

Tchức Hội nghị quốc tế ngành công nghiệp sáng tạo Việt Nam lần thứ nhất

tháng 9 - tháng 10

Hà Nội

điều 9, khoản 9

500.000.000

Thông tin thương mại

51

Hiệp hội cao su Việt Nam

Mua thông tin thương mại ngành cao su

Năm 2016

thành phố Hồ Chí Minh

điều 9, khoản 1

112.000.000

52

Hiệp hội Lương thực Việt Nam

Mua Thông tin thương mại

tháng 01 đến tháng 12

Việt Nam

điều 9, khoản 1

228.000.000

Hội chợ khu vực

53

Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang

Tổ chức Hội chợ Thương mại Quốc tế Tịnh Biên - An Giang

25 - 30/5

huyện Tịnh Biên

điều 9, khoản 5b

1.000.000.000

54

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ triển lãm thành phố Cần Thơ

Tổ chức Hội chợ Nông nghiệp quốc tế Việt Nam 2016

Quý IV

Tp Cần Thơ

điều 9, khoản 5b

1.000.000.000

55

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sơn La

Tchức Hội chợ Quốc tế Vùng Tây Bc - Sơn La năm 2016

Quý III

Thành phố Sơn La

điều 9, khoản 5b

700.000.000

56

Trung tâm Khuyến  công và Xúc tiến thương mại Thừa Thiên Huế

Tổ chức Hội chthương mại quốc tế Festival Huế 2016

tháng 4

Thành phố Huế

điều 9, khoản 5b

900.000.000

57

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Phú Thọ

Tổ chức Hội chợ Hùng Vương 2016

10 - 16/4

thành phố Việt Trì

điều 10, khoản 1

 

800.000.000

58

Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang

Tổ chức Hội chợ Công - Thương vùng Đông Bắc 2016

Quý III

thành phố Tuyên Quang

điều 10, khoản 1

800.000.000

59

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang

Tổ chức Hội chợ Công Thương khu vực Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016

tháng 6

Thành phố Vị Thanh

điều 10, khoản 1

800.000.000

60

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Kiên Giang

Tổ chức Hội chợ thương mại vùng kinh tế trọng điểm khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

Tháng 4

Tỉnh Kiên Giang

điều 10, khoản 1

800.000.000

61

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Tây Ninh

Tổ chức Hội chợ Triển lãm Công - Thương Vùng kinh tế Đông Nam bộ - Tây Ninh 2016

Quý II

Tây Ninh

điều 10, khoản 1

800.000.000

62

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái nh

Tổ chức Hội chợ Nông nghiệp Quốc tế đồng bằng Bắc bộ 2016

tháng 11

thành phố Thái Bình

điều 10, khoản 1

800.000.000

63

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Định

Tổ chức Hội chợ Công Thương khu vực Nam Trung Bộ - Bình Định 2016

tháng 4

thành phố Quy Nhơn

điều 10, khoản 1

800.000.000

64

Trung tâm Xúc tiến thương mại thành phố Đà Nng

Tổ chức Hội chợ Quốc tế Thương nại, Du lịch, Đầu tư Hành lang kinh tế Đông Tây Đà Nẵng 2016

tháng 8

thành phố Đà Nng

điều 10, khoản 1

900.000.000

65

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và du lịch tỉnh Thanh Hóa

Tổ chức Hội chợ Thương mại Quốc tế khu vực Bắc Trung Bộ - Thanh Hóa 2016

Quý 4

thành phố Thanh Hóa

điều 10, khoản 1

800.000.000

Đưa hàng Việt về nông thôn

66

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt vnông thôn tại huyện Chợ Lách

Quý III

huyện Ch Lách

điều 10, khoản 2

105.000.000

67

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Mỏ Cày Bắc

Quý III

huyện Mỏ Cày Bắc

điều 10, khoản 2

105.000.000

68

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt vnông thôn tại huyện Giồng Trôm

Quý III

huyện Giồng Trôm

điều 10, khoản 2

105.000.000

69

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện M Cày Nam

Quý III

huyện Mỏ Cày Nam

điều 10, khoản 2

105.000.000

70

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Cà Mau

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại xã Khánh Hội, huyện U Minh

tháng 3

xã Khánh Hội, huyện U Minh

điều 10, khoản 2

105.000.000

71

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tnh Cà Mau

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

tháng 3

thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

điều 10, khoản 2

105.000.000

72

Trung tâm Xúc tiến thương mại tnh Sóc Trăng

Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện Cù Lao Dung

Quý III

thị trấn Cù Lao Dung

điều 10, khoản 2

105.000.000

73

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng

Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện Châu Thành

Quý III

huyện Châu Thành

điều 10, khoản 2

105.000.000

74

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng

Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện Ngã Năm

Quý IV

huyện Ngã Năm

điều 10, khoản 2

105.000.000

75

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng

Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện Long Phú

Quý IV

huyện Long Phú

điều 10, khoản 2

105.000.000

76

Tung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Tiểu Cần

Quý II

huyện Tiu Cần

điều 10, khoản 2

105.000.000

77

Trung tâm Xúc tiến thương mại tnh Trà Vinh

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Cầu Kè

Quý II

huyện Cầu

điều 10, khoản 2

105.000.000

78

Trung tâm Xúc tiến  thương mại tỉnh Vĩnh Long

Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Tam Bình

Quý II

huyện Tam Bình

điều 10, khoản 2

105.000.000

79

Trung tâm Xúc tiến  thương mại tnh Vĩnh Long

Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Vũng Liêm

Quý II

huyện Vũng Liêm

điều 10, khoản 2

105.000.000

80

Trung tâm Xúc tiến  thương mại tỉnh Vĩnh Long

Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Trà Ôn

Quý II

huyện Trà Ôn

điều 10, khoản 2

105.000.000

81

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long

Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Bình Tân

Quý II

huyện Bình Tân

điều 10, khoản 2

105.000.000

82

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Phù Cừ

Quý III

huyện Phù Cừ

điều 10, khoản 2

105.000.000

83

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Tiên Lữ

Quý III

huyện Tiên Lữ

điều 10, khoản 2

105.000.000

84

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Nam Định

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Ý Yên

Quý IV

huyện Ý Yên

điều 10, khoản 2

105.000.000

85

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Nam Định

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Xuân Trường

Quý IV

huyện Xuân Trường

điều 10, khoản 2

105.000.000

86

Trung tâm Xúc tiến thương mại tnh Thái Bình

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Thư

Quý II

huyện Vũ T

điều 10, khoản 2

105.000.000

87

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Bình

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Quỳnh Phụ

Quý II

huyện Quỳnh Phụ

điều 10, khoản 2

105.000.000

88

Trung tâm Xúc tiến đu tư, thương mại và Du lịch tỉnh Hòa Bình

Tổ chức phiên chợ ng Việt về vùng sâu, vùng xa huyện Kim Bôi

Quý II

huyện Kim Bôi

điều 10, khoản 2

150.000.000

89

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và Du lịch tỉnh Hòa Bình

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về vùng sâu, vùng xa tại 1 xã huyện Lạc Thủy

Quý II

huyện Lạc Thủy

điều 10, khoản 2

150.000.000

90

Trung tâm Khuyến  công và Xúc tiến thương mại tỉnh Gia Lai

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại xã Ia Kênh

Quý IV

xã Ia Kênh, thành phố Pleiku

điều 10, khoản 2

105.000.000

91

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tnh Gia Lai

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện K’Bang

Quý II

huyện K'Bang

điều 10, khoản 2

105.000.000

92

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tnh Gia Lai

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Đak Đoa

Quý II

huyện Đak Đoa

điều 10, khoản 2

105.000.000

93

Trung tâm Khuyên công và Xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận

Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại huyện Thuận Nam

Quý III

huyện Thuận Nam

điều 10, khoản 2

105.000.000

94

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận

Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại huyện Ninh Hải

Quý III

huyện Ninh Hi

điều 10, khoản 2

105.000.000

95

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận

Tổ chức Phiên chợ hàng Việt vnông thôn tại huyện Ninh Phước

Quý III

huyện Ninh Phước

điều 10, khoản 2

105.000.000

96

Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại tnh Quảng Trị

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh

Quý II

xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh

điều 10, khoản 2

105.000.000

97

Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương nại tỉnh Quảng Trị

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong

Quý III

Triệu Trạch, huyện Triệu Phong

điều 10, khoản 2

105.000.000

98

Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông hôn tại thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh

Quý III

thị trấn Gio Linh, huyn Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

điều 10, khoản 2

105.000.000

99

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Phú n

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Tây Hòa

Quý II

huyện Tây Hòa

điều 10, khoản 2

105.000.000

100

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên

Tổ chức phiên chđưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Sông Hinh

Quý II

huyện Sông Hinh

điều 10, khoản 2

105.000.000

101

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Đồng Xuân

Quý II

huyện Đồng Xuân

điều 10, khoản 2

105.000.000

102

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Sơn Hòa

Quý II

huyện Sơn Hòa 

điều 10, khoản 2

105.000.000

Đưa hàng Việt về miền núi, biên gii, hải đảo

103

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Xúc tiến Thương mại tỉnh Bắc Kạn

Tổ chức phiên chHàng Việt về miền núi, vùng cao tại huyện Na Rỳ

Quý IV

huyện Na Rỳ

điều 11, khoản 1

150.000.000

104

Trung tâm Khuyến công và Tư vn phát triển công nghiệp - Xúc tiến Thương mại tỉnh Bắc Kạn

Tổ chức phiên chợ Hàng Việt về miền núi, vùng cao tại huyện Chợ Đồn

Quý IV

huyện Chợ Đồn

điều 11, khoản 1

150.000.000

105

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Xúc tiến Thương mại tỉnh Bắc Kạn

Tổ chức phiên chợ Hàng Việt về miền núi, vùng cao tại huyện Chợ Mới

Quý IV

huyện Chợ Mới

điều 11, khoản 1

150.000.000

106

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Xúc tiến Thương mại tỉnh Bắc Kạn

Tổ chức phiên chợ Hàng Việt vmiền núi, vùng cao tại huyện Bạch Thông

Quý IV

huyện Bạch Thông

điều 11, khoản 1

150.000.000

107

Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tnh Hà Giang

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Biên giới Đồng Văn

Quý II

Huyện Đồng Văn

điều 11, khoản 1

150.000.000

108

Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh Hà Giang

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Biên gii Mèo Vạc

Quý II

Huyện Mèo Vạc

điều 11, khoản 1

150.000.000

109

Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh Hà Giang

Tổ chức phiên chđưa hàng Việt về huyện Biên giới Yên Minh

Quý II

Huyện Yên MInh

điều 11, khoản 1

150.000.000

110

Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh Hà Giang

T chc phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Biên gii Hoàng Su Phì

Quý II

Huyện Hoàng Su Phì

điều 11, khoản 1

150.000.000

111

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn

Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện Tràng Định

Quý IV

Huyện Tràng Định

điều 11, khoản 1

150.000.000

112

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn

Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện Lộc Bình

Quý IV

Huyện Lộc Bình

điều 11, khoản 1

150.000.000

113

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ninh

Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về hải đảo huyện Cô Tô

Quý II

huyện đo Cô Tô

điều 11, khoản 1

200.000.000

114

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ninh

Tổ chức Phiên chđưa hàng Việt về hải đảo huyện Vân Đồn

Quý II

huyện đảo Vân Đồn

điều 11, khoản 1

200.000.000

115

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại 01 xã của huyện Đại Từ

Quý II

huyện Đại Từ

điều 11, khoản 1

150.000.000

116

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Mù Cang Chải

tháng 5

huyện Mù Cang Chải

điều 11, khoản 1

150.000.000

117

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại thị trấn Trạm Tấu

tháng 5

huyện Trạm Tấu

điều 11, khoản 1

150.000.000

118

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi ti huyện Trn Yên

tháng 5

huyện Trn Yên

điều 11, khoản 1

150.000.000

119

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Vit về miền núi tại huyện Văn Yên

tháng 5

huyện Văn Yên

điều 11, khoản 1

150.000.000

120

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lch tỉnh Bình Phước

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Vit về miền núi, biên giới huyện Bù Đốp

tháng 4

huyện Bù Đốp

điều 11, khoản 1

150.000.000

121

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước

Tổ chức phiên chợ hàng Vit về miền núi, biên giới tại huyện Lộc Ninh

tháng 4

huyện Lộc Ninh

điều 11, khoản 1

150.000.000

122

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận

Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về hải đảo tại huyện Phú Quý

Quý II

huyện Phú Quý

điều 11, khoản 1

200.000.000

123

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận

Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện Hàm Thuận Bắc

Quý II

huyện Hàm Thuận Bắc

điều 11, khoản 1

150.000.000

124

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận

Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện Đức Linh

Quý III

huyện Đức Linh

điều 11, khoản 1

150.000.000

125

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận

Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện Tuy Phong

Quý III

huyện Tuy Phong

điều 11, khoản 1

150.000.000

126

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Kiên Giang 

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về hải đảo tại huyện Kiên Hải

Quý IV

huyện Kiên Hải

điều 11, khoản 1

200.000.000

127

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Kiên Giang

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về hải đảo huyện Phú Quốc

Quý IV

huyện Phú Quốc

điều 11, khoản 1

200.000.000

128

Trung tâm Xúc tiến phát triển thương mại Hải Phòng 

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về đảo Cát Hải

tháng 6

huyện Cát Hải

điều 11, khoản 1

200.000.000

129

Trung tâm Xúc tiến phát triển thương mại Hải Phòng 

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về đảo Cát Bà

tháng 6

huyện Cát Hải

điều 11, khoản 1

200.000.000

130

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Hà Ham

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Kim Bảng

Quý II

huyện Kim Bảng

điều 11, khoản 1

150.000.000

131

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Hà Ham

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Thanh Liêm

Quý IV

huyện Thanh Liêm

điều 11, khoản 1

150.000.000

132

Trung tâm Thông tin Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc

Đề án tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Sông Lô

tháng 5

huyện Sông Lô

điều 11, khoản 1

150.000.000

133

Trung tâm Thông tin Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc

Đề án tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Lập Thạch

tháng 5

huyện Lập Thạch

điều 11, khoản 1

150.000.000

134

Trung tâm Xúc tiến  thương mại tỉnh Điện Biên

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Mường Nhé

Quý I

huyện Mường Nhé

điều 11, khoản 1

150.000.000

135

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Điện Biên

Tổ chức phiên chđưa hàng Việt về miền núi huyện Điện Biên Đông

Quý IV

huyện Điện Biên Đông

điều 11, khoản 1

150.000.000

136

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Điện Biên

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Nậm Pồ

Quý I

huyện Nậm Pồ

điều 11, khoản 1

150.000.000

137

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Điện Biên

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Tuần Giáo

Quý IV

huyện Tuần Giáo

điều 11, khoản 1

150.000.000

138

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Than Uyên

Quý III

huyện Than Uyên

điều 11, khoản 1

150.000.000

139

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tnh Lai Châu

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Phong Thổ

Quý III

huyện Phong Thổ

điều 11, khoản 1

150.000.000

140

Trung tâm Khuyên công và Xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Tam Đường

Quý III

huyện Tam Đường

điều 11, khoản 1

150.000.000

141

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Tân Uyên

Quý III

huyện Tân Uyên

điều 11, khoản 1

150.000.000

142

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Định

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Vit về vùng xã đảo Nhơn Lý

tháng 6

Xã đảo Nn Lý, thành phố Quy Nhơn

điều 11, khoản 1

150.000.000

143

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa

Phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Khánh Sơn Hòa

Quý III

huyện khánh Sơn

điều 11, khoản 1

150.000.000

144

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Khánh Vĩnh

Quý III

huyện khánh Vĩnh

điều 11, khoản 1

150.000.000

145

Trung tâm Xúc tiến thương mại Nghệ An

Tổ chức phiên chợ đưa ng Việt về min núi tại huyện Tân Kỳ

Quý III

huyện Tân Kỳ

điều 11, khoản 1

150.000.000

146

Trung tâm Xúc tiến thương mại Nghệ An

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về min núi tại huyện Anh Sơn

Quý III

huyện Anh Sơn

điều 11, khoản 1

150.000.000

147

Trung tâm Xúc tiến thương mại Nghệ An

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Đô Lương

Quý III

huyện Đô Lương

điều 11, khoản 1

150.000.000

148

Trung tâm Xúc tiến thương mại Nghệ An

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Con Cuông

Quý III

huyện Con Cuông

điều 11, khoản 1

150.000.000

149

Trung tâm Xúc tiến thương mại Nghệ An

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Tương Dương

Quý III

huyện Tương Dương

điều 11, khoản 1

150.000.000

150

Trung tâm Xúc tiến thương mại tnh Đắk Lắk

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng sâu, vùng xa huyện Krông Bông

29/01 - 01/02

Huyện Krông Bông

điều 11, khoản 1

150.000.000

151

Trung tâm Xúc tiến thương mại tnh Đắk Lắk

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng sâu, vùng xa huyện M’Drak

13/5 - 16/5

Huyện MDrak

điều 11, khoản 1

150.000.000

152

Trung tâm Xúc tiến thương mại tnh Đắk Lắk

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng sâu, vùng xa huyện Easup

09/9 - 12/9

huyện Easup

điều 11, khoản 1

150.000.000

153

Trung tâm Xúc tiến thương mại tnh Đắk Lắk

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng sâu, vùng xa huyện Buôn Đôn

16/12 - 9/12

huyện Buôn Đôn

điều 11, khoản 1

150.000.000

154

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại tỉnh Gia Lai

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về khu vực biên giới tại huyện Đức Cơ

Quý IV

huyện Đức

điều 11, khoản 1

150.000.000

155

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại tỉnh Hà Tĩnh

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Vit về biên giới tại xã Sơn Long - Hương Sơn

Quý II

Sơn Long  - huyện Hương Sơn

điều 11, khoản 1

150.000.000

156

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tnh Hà Tĩnh

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về biên giới tại xã Sơn Trà, huyện Hương Sơn

Quý II

xã Sơn Trà - huyện Hương Sơn

điều 11, khoản 1

150.000.000

157

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tnh Hà Tĩnh

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về biên giới tại xã Sơn Bình, huyện Hương Sơn

Quý II

Sơn Bình, huyện Hương Sơn

điều 11, khoản 1

150.000.000

158

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tnh Hà Tĩnh

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về biên giới tại xã Sơn Bằng

Quý II

xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn

điều 11, khoản 1

150.000.000

159

Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại xã Hải Thái, huyện Gio Linh

Quý II

xã Hải Thái, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

điều 11, khoản 1

150.000.000

160

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về hải đảo tại huyện Lý Sơn

Quý II

huyện Lý Sơn

điều 11, khoản 1

200.000.000

161

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện Tây Trà

Quý II

huyện Tây Trà

điều 11, khoản 1

150.000.000

162

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện Sơn Tây

Quý II

huyện Sơn Tây

điều 11, khoản 1

150.000.000

163

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi

Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi tại huyện Minh Long

Quý III

huyện Minh Long

điều 11, khoản 1

150.000.000

164

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Nông

Tổ chức phiên chợ ng Việt về miền núi huyện Đắk R'lấp

Quý III

huyện Đắk R'lấp

điều 11, khoản 1

150.000.000

165

Trung tâm Xúc tiến thương mại tnh Đắk Nông

Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Đắk G'long

Quý III

huyện Đắk G'long

điều 11, khoản 1

150.000.000

Đưa hàng Việt qua biên giới

166

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Gia Lai

Tổ chức phiên chợ hàng Việt sang khu vực biên giới giữa huyện Đức Cơ (Gia Lai, Việt Nam) và Ban Lung (tỉnh Rattanakiry, Campuchia)

Quý IV

Ban Lung, tỉnh Rattanariki, Campuchia

điều 11, khoản 5

300.000.000

Đào tạo, tập huấn, nâng cao năng lực

167

Cục Xúc tiến thương mại

Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng lực thiết kế, phát triển sản phẩm

tháng 3 - tháng 12

Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và một số tỉnh/thành

điều 9, khoản 3

470.000.000

168

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Điện Biên

Tổ chức lp đào tạo về kỹ năng khai thác thông tin, tìm kiếm thị trường và kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp

Quý II

Tp Điện Biên Phủ

điều 11, khoản 6

50.000.000

169

Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long

Tổ chức lớp đào tạo kỹ năng bán hàng, chăm sóc khách hàng và quản lý quan hệ khách hàng

tháng 5

thành phố Vĩnh Long

điều 10, khoản 7

60.000.000

170

Hiệp hội Các nhà bán lẻ Việt Nam

Đào tạo Quản lý nh ảnh cửa hàng bán lẻ

tháng 5 -tháng 6

Hà Nội

điều 10, khoản 7

70.000.000

171

Hiệp hội Các nhà bán lẻ Việt Nam

Đào tạo Quản lý nh ảnh cửa hàng bán lẻ

tháng 5, tháng 6

Hi Phòng/Quảng Ninh

điều 10, khoản 7

75.000.000

172

Hiệp hội Các nhà bán lẻ Việt Nam

Đào tạo Quản lý nh ảnh cửa hàng bán lẻ

tháng 5, tháng 6

thành phố Hồ Chí Minh

điều 10, khoản 7

85.000.000

173

Hiệp hội Các nhà bán lẻ Việt Nam

Đào tạo Quản lý và giám sát bán hàng”

tháng 5 -tháng 6

Hà Nội

điều 10, khoản 7

70.000.000

174

Hội Nông dân Việt Nam

Tập huấn nâng cao kiến thức về hội nhập kinh tế quốc tế, kỹ năng phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp cho cán bộ Hp tác xã, Thợp tác, doanh nghiệp nông thôn tỉnh Phú Yên

Tháng 9

thành phố Tuy Hòa

điều 10, khoản 7

80.000.000

175

Hội Nông dân Việt Nam

Tập huấn nâng cao kiến thức về hội nhập kinh tế quốc tế, kỹ năng phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp cho cán bộ Hợp tác xã, Tổ hợp tác, doanh nghiệp nông thôn Tiền Giang

Tháng 10

thành phố Mỹ Tho

điều 10, khoản 7

80.000.000

Tuyên truyền, truyền thông

176

Cục Xúc tiến thương mại

Thông tin, tuyên truyền, quảng bá, tiêu thụ hàng hóa cho miền núi, biên giới và hải đảo trên truyền hình

01/01 - 31/12

Việt Nam

điều 11, khoản 7

600.000.000

177

Cục Xúc tiến thương mại

Xúc tiến thương nại quốc gia bằng phương tiện truyền hình trên kênh VTV1 của Đài THVN

31/01 - 31/12

Việt Nam

điều 10, khoản 4

1.080.000.000

 

 

 

 

 

 

90.000.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

MẪU THÔNG BÁO MỜI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:       /
V/v mời tham gia Chương trình XTTMQG
…………….

……, ngày   tháng   năm

 

Kính gửi:

Thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số     /QĐ-BCT ngày    tháng     năm 2015, (Tên đơn vị chủ trì) sẽ tổ chức (Tên Đề án). Cụ thể như sau:

1. Mục tiêu:....................................................................................................................

2. Quy mô: (số lượng đơn vị tham gia dự kiến) ............................................................

3. Thi gian: .................................................................................................................

4. Địa điểm: ...................................................................................................................

5. Ngành hàng: .............................................................................................................

6. Đối tượng tham gia: ...................................................................................................

7. Tiêu chí lựa chọn đơn vị tham gia: ............................................................................

8. Chi phí:

- Hỗ trợ của Nhà nước cho doanh nghiệp tham gia chương trình: (nêu cụ thnội dung các khoản được hỗ trợ, % hỗ trợ, số tiền được h tr)

- Chi phí doanh nghiệp phải chịu khi tham gia chương trình: (nêu cụ thể)

- Số tiền doanh nghiệp phải đặt cọc để tham gia chương trình nếu có (nêu rõ địa chỉ chuyển tiền đặt cọc, thủ tục hoàn/khấu trừ tiền đặt cọc sau khi kết thúc chương trình)

- Phương thức thanh quyết toán của Đơn vị chủ trì với doanh nghiệp.

9. Các nghĩa vụ khi tham gia chương trình: ....................................................................

10. Yêu cầu về Hồ sơ đăng ký tham gia chương trình: ..................................................

11. Thời hạn đăng ký tham gia: ......................................................................................

Các đơn vị quan tâm đề nghị gửi hsơ về:

Tên đơn vị: ……………………………….. Địa chỉ: ...........................................................

Điện thoại: ………………………………... Fax: ................................................................

Email: ……………………………………… Người liên hệ: ...............................................

Lưu ý: Đối tượng hỗ trợ của Chương trình là các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, các hp tác xã, các tổ chức xúc tiến thương mại Việt Nam được thành lập theo quy định của pháp luật hiện hành. Các tchức không thuộc các đi tượng trên không nhận được hỗ trợ./.

 

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
(Ký và ghi rõ họ tên)

Tài liệu gửi kèm:

Thông tin giới thiệu về thị trường, ngành hàng, hoạt động xúc tiến thương mại mà Đơn vị chủ trì sẽ tổ chức hoặc tổ chức tham gia; Chương trình dự kiến; Mu hồ sơ đăng ký tham gia.

LƯU Ý: Thư mi tham gia chương trình phải được đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của Cục Xúc tiến Thương mại - Bộ Công Thương (www.vietrade.gov.vn)

 

PHỤ LỤC 3

MẪU CÔNG VĂN THÔNG BÁO TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XTTM QUỐC GIA TẠI NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:           /
V/v
thực hiện Chương trình XTTMQG…………….

……, ngày   tháng   năm

 

Kính gửi:

Thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số    /QĐ-BCT ngày    tháng      năm 2016, (Tên đơn vị chủ trì) sẽ tổ chức (Tên Đề án). Cụ thể như sau:

1. Mục tiêu:.....................................................................................................................

2. Quy mô: (số lượng đơn vị tham gia dự kiến) .............................................................

3. Thi gian: từ ngày …. tháng …. năm …… đến ngày …. tháng …. năm ……............

4. Địa điểm: ....................................................................................................................

5. Ngành hàng: ...............................................................................................................

6. Đối tượng tham gia: ....................................................................................................

7. Tiêu chí lựa chọn đơn vị tham gia:..............................................................................

(Tên đơn vị chủ trì) xin thông báo và đề nghị đồng chí Tham tán Thương mại Việt Nam tại (tên nước nơi thực hiện đề án) quan tâm phối hợp và hỗ trợ (Tên đơn vị chủ trì) thực hiện tốt (tên đề án).

Mọi chi tiết đề nghị liên hệ:

- Tên người liên hệ: .........................................................................................................

- Chức vụ: ........................................................................................................................

- Điện thoại:......................................................................................................................

- Fax: ...............................................................................................................................

- Email: ............................................................................................................................

Trân trọng./.

 

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
(Ký và ghi rõ họ tên)

Tài liệu gửi kèm:

- Chương trình dự kiến

- Danh sách đơn vị tham gia và nhu cầu XTTM (nếu có)

LƯU Ý: Công văn này được gi ti Tham tán Thương mại Việt Nam ti nước nơi thực hiện đề án và email bn sao tới Cục Xúc tiến Thương mại tại địa chỉ: xttmqg@vietrade.gov.vn

 

PHỤ LỤC 4

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /
V/v
báo cáo kết quả thực hiện Chương trình XTTMQG …………….

……, ngày   tháng   năm

 

Kính gửi: Ban quản lý Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia

Thực hiện Đề án (Tên Đề án) thuộc Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số     /QĐ-BCT ngày   tháng   năm 2015. (Tên đơn vị chủ trì) báo cáo kết quả thực hiện như sau:

1. Mục tiêu chính của đề án:...........................................................................................

a......................................................................................................................................

b......................................................................................................................................

c. .................................................................................................................................... 

2. Thời gian thực hiện: ...................................................................................................

3. Địa điểm: ....................................................................................................................

4. Đối tượng tham gia:....................................................................................................

5. Quy mô:

a. Số lượng đơn vị tham gia:

b. Gian hàng (nếu có): ………… gian hàng (quy theo gian hàng tiêu chuẩn 9m2)

6. Kết quả thực hiện từng mục tiêu đã đề ra: đề nghị đánh giá kết quả thực hiện so với các mục tiêu nêu tại Mục 1.

7. Kết quả giao dịch (nếu có):

a. Đối với đề án định hướng xuất khẩu:

- Số lượng khách giao dịch:.............................................................................................

- Số lượng khách hàng nhập khẩu tiềm năng:.................................................................

- Quốc tịch:.......................................................................................................................

- Doanh số bán hàng:.......................................................................................................

- Hợp đồng/Thỏa thuận đã ký kết (nếu có):

STT

Mặt hàng

Khách hàng (quc tịch)

Số Iượng

Trị giá

1

 

 

 

  

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

b. Đối với đán thị trường trong nưc/min núi, biên giới và hải đảo:

- Số lượng khách tham quan, mua sắm:..........................................................................

- Doanh số bán hàng: ......................................................................................................

- Kết quả khác: ................................................................................................................

8.  Đánh giá về mặt hàng/thị trường/khả năng cạnh tranh của đơn vị tham gia

9.  Đánh giá của đơn vị tham gia: (tổng hợp dựa trên báo cáo phản hồi ca các đơn vị tham gia chương trình)

 

Đánh giá

Rất tốt

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

1

Nội dung chương trình

%

%

%

%

%

2

Công tác tổ chức thực hiện

%

%

%

%

%

3

Hiệu quả tham gia chương trình

%

%

%

%

%

10. Đề xuất, kiến nghị: .......................................................................................................

 


Tài liệu gửi kèm:
- Danh sách đơn vị tham gia Chương trình (Phụ lục 5)
- Bản sao báo cáo kết quả ca đơn vị tham gia chương trình (Phụ lục 6)

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
(Ký và ghi rõ họ tên)

LƯU Ý: Đơn vị chủ trì có trách nhiệm báo cáo bằng văn bn đánh giá kết quviệc thực hiện chm nhất mười lăm (15) ngày làm việc sau khi hoàn thành mi đ án (đng thời sao gửi bn mm báo cáo về địa chỉ xttmqg@vietrade.gov.vn)

Yêu cầu:

- Font: UNICODE, Times New Roman     Size: 10

- Đnghị sao gửi bản mềm danh sách về địa chỉ xttmqg@vietrade.gov.vn

 

PHỤ LỤC 5

DANH SÁCH ĐƠN VỊ THAM GIA ĐỀ ÁN XTTM QUỐC GIA……………….
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưng Bộ Công Thương)

Stt

Tên đơn v

Mã số thuế

Mặt hàng tham gia chương trình

Người liên hệ, Chúc vụ

Đa chỉ liên hệ

1

 

 

 

 

- Địa ch:

- Tel:

- Fax:

- Email:

- Website:

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Yêu cầu:

- Font: UNICODE, Times New Roman     Size: 10

- Đề nghị sao gửi bn mềm danh sách về địa chỉ xttmqg@vietrade.gov.vn

 

PHỤ LỤC 6

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ CỦA ĐƠN VỊ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

THAM GIA HOẠT ĐỘNG ………………………………………………….

CA ... (Tên đơn vị tham gia) ………………………

Kính gửi: (tên đơn vị chủ trì)……………………………..

Tên đơn vị:.....................................................................................................................

Địa chỉ: ..........................................................................................................................

Điện thoại: ……………………………………… Fax:.......................................................

Email: ……………………………………………. Website: ..............................................

Mã số thuế: ....................................................................................................................

1. Lĩnh vực kinh doanh chính:

1.1. ..................................................................................................................................  

1.2. ..................................................................................................................................

2. Mt hàng tham gia chương trình:

2.1. ..................................................................................................................................

2.2. ..................................................................................................................................  

3. Đơn vị có thông tin về hoạt động XTTM quốc gia thông qua:

Thư mời của đơn vị chủ trì □      Hiệp hội doanh nghiệp □            Doanh nghiệp khác □

Internet □          Báo, tạp chí □   Đài phát thanh □            Truyền hình □

Phương tiện khác: (đề nghị nêu rõ) ................................................................................

4. Kết quả chính của việc tham gia hoạt động XTTMQG:

3.1. ..................................................................................................................................  

3.2. ..................................................................................................................................  

5. Hp đồng/Thỏa thuận đã ký kết (nếu có):

 

Nội dung

Khách hàng
(quốc tịch)

Slượng

Trị giá

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

6. Đánh giá hiệu quả của việc tham gia hoạt động XTTMQG:

 

Đánh giá

Rt tốt

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

1

Nội dung chương trình

 

 

 

 

 

2

Công tác tổ chức thực hiện

 

 

 

 

 

3

Hiệu quả tham gia chương trình

 

 

 

 

 

7. Kiến nghị:

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

 

 

…….., ngày …. tng. năm …..
Ngưi báo cáo