Quyết định 2035/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế
Số hiệu: | 2035/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Lê Quang Cường |
Ngày ban hành: | 12/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2035/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC KỸ THUẬT VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong lĩnh vực y tế, gồm 3 nhóm:
1. Danh mục kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành;
2. Danh mục kỹ thuật do cơ quan khác ban hành;
3. Danh mục các giao thức tiêu chuẩn kỹ thuật ứng dụng CNTT trong các hệ thống thông tin y tế.
Điều 2. Danh mục kỹ thuật này được áp dụng để làm căn cứ trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành y tế. Các hệ thống thông tin đang hoạt động hoặc triển khai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành cần được rà soát và có lộ trình chuyển đổi, nâng cấp phù hợp với quy định về áp dụng tiêu chuẩn trong việc ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Giám đốc Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
KỸ THUẬT VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
(Công bố kèm theo Quyết định số 2035/QĐ-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Danh mục kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành
Số TT |
Loại danh mục |
Ký hiệu danh mục |
Tên đầy đủ |
Quy định áp dụng |
Ghi chú |
Nguồn tài liệu tham chiếu |
1 |
Danh mục các xét nghiệm huyết học, hóa sinh và vi sinh |
|
Bảng mã các xét nghiệm Huyết học, Hóa sinh và Vi sinh |
Bắt buộc |
Ban hành theo Quyết định số 4069/2001/QĐ-BYT ngày 28 tháng 9 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
http://www.kcb.vn http://www.moh.gov.vn |
2 |
Danh mục các chẩn đoán Hình ảnh và Nội soi |
|
Bảng mã các chẩn đoán Hình ảnh và Nội soi |
Bắt buộc |
Ban hành theo Quyết định số 4069/2001/QĐ-BYT ngày 28 tháng 9 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
http://www.kcb.vn http://www.moh.gov.vn |
2. Danh mục kỹ thuật do các cơ quan khác ban hành
Số TT |
Loại danh mục |
Ký hiệu danh mục |
Tên đầy đủ |
Quy định áp dụng |
Ghi chú |
Nguồn tài liệu tham chiếu |
|||
1 |
Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước |
|
Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước |
Theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Ban hành theo Thông tư 01/2011/TT-BTTTT ngày 4 tháng 1 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
http://www.mic.gov.vn |
|||
2 |
Danh mục đơn vị hành chính |
|
Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam |
Bắt buộc |
Ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và những thay đổi đã được cập nhật theo quy định. |
http://moj.gov.vn |
|||
3 |
Danh mục các dân tộc Việt Nam |
|
Danh mục các dân tộc Việt Nam |
Bắt buộc |
Ban hành theo Quyết định số 121-TCTK/PPCĐ ngày 02 tháng 3 năm 1979 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê và những thay đổi đã được cập nhật theo quy định |
http://www.srem.com.vn |
|||
4 |
Danh mục nghề nghiệp |
|
Bảng mã nghề nghiệp |
Bắt buộc |
Danh mục nghề nghiệp được ban hành theo Quyết định số 114/1998/QĐ-TCTK ngày 29 tháng 3 năm 1998 của Tổng cục Thống kê |
http://www.gso.gov.vn |
|||
5 |
Danh mục Giải phẫu bệnh |
ICD-O-3 (bổ sung phiên bản là năm mới nhất) |
ICD-O-3 (International Classification of Diseases for Oncology Third Edition) |
Khuyến nghị áp dụng |
Tổ chức Y tế Thế giới ban hành |
http://www.who.int |
|||
6 |
Danh mục quản lý phẫu thuật - thủ thuật theo Tổ chức Y tế thế giới |
ICD-10-PCS |
International Classification of Disease - Procedure Coding System |
Khuyến nghị áp dụng |
Tổ chức Y tế Thế giới ban hành |
http://www.icd10data.com/ |
|||
7 |
Danh mục quản lý bệnh tật theo Tổ chức Y tế thế giới |
ICD-10-CM |
International Classification of Diseases - Clinical Modifications |
Bắt buộc |
Tổ chức Y tế Thế giới ban hành |
http://www.cdc.gov |
|||
8 |
Danh mục hoạt chất thuốc phân loại theo cấu trúc hóa học, tác dụng điều trị và giải phẫu của Tổ chức Y tế Thế giới |
ATC |
The Anatomical Therapeutic Chemical Classification System |
Khuyến nghị áp dụng |
Tổ chức Y tế Thế giới ban hành |
http://www.whocc.no |
|||
9 |
Danh mục mã quan sát lâm sàng và mã dùng trong phòng xét nghiệm |
LOINC |
Logical Observation Indetifiers Names and Codes |
Khuyến nghị áp dụng |
Viện Regenstrief (http://loinc.org) |
http://loinc.org |
|||
3. Danh mục các giao thức tiêu chuẩn kỹ thuật ứng dụng CNTT trong các hệ thống thông tin y tế
Số TT |
Loại tiêu chuẩn |
Ký hiệu tiêu chuẩn, phiên bản |
Tên đầy đủ |
Quy định áp dụng |
Ghi chú |
Nguồn tài liệu tham chiếu |
|
1 |
Giao thức trao đổi dữ liệu, thông tin y tế HL7 |
HL7 messages version 2.x, 3.0 |
Health Level Seven messages version 2.x, 3.0 |
Bắt buộc |
Tổ chức HL7 ban hành |
http://www.hl7.org |
|
2 |
Kiến trúc tài liệu lâm sàng HL7 |
HL7 CDA |
Clinic Document Architecture |
Khuyến nghị áp dụng |
Tổ chức HL7 ban hành |
http://www.hl7.org |
|
3 |
Hồ sơ/Tài liệu chăm sóc sức khỏe liên tục HL7 |
HL7 CCD |
Continuity of Care Document |
Khuyến nghị áp dụng |
Tổ chức HL7 ban hành |
http://www.hl7.org |
|
4 |
Chuẩn hình ảnh số và truyền thông trong y tế |
DICOM |
The Digital Imaging and Communications in Medicine - version 2.0 |
Bắt buộc |
Hiệp hội các nhà sản xuất điện tử quốc gia (NEMA) - Hoa Kỳ ban hành |
http://medical.nema.org |
|
5 |
Chuẩn quốc tế hỗ trợ trao đổi các dữ liệu/thông tin thống kê và siêu dữ liệu giữa các hệ thống thông tin y tế |
SDMX-HD |
Statistical Data and Metadata Exchange (SDMX)-based data exchange format for the Health Domain (HD) |
Bắt buộc |
Tổ chức Y tế Thế giới ban hành |
http://www.sdmx-hd.org |
|
6 |
Chuẩn quốc tế về kết nối và trao đổi thông tin giữa phòng xét nghiệm và Hồ sơ sức khỏe điện tử |
ELINCS |
EHR-Lab Interoperability and Connectivity Specification |
Khuyến nghị áp dụng |
Quỹ Chăm sóc sức khỏe California - Hoa Kỳ ban hành |
http://elincs.chcf.org |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Thông tư 01/2011/TT-BTTTT công bố danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 14/01/2011
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007
Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam Ban hành: 08/07/2004 | Cập nhật: 27/09/2012
Quyết định 4069/2001/QĐ-BYT ban hành mẫu hồ sơ, bệnh án Ban hành: 28/09/2001 | Cập nhật: 24/06/2010