Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 203/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 09/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 203/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 09 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tinh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 30/TTr-SGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ số 08, 11, 13, 14, 15 và 16 tại Mục II.1.2, phần A Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
2 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
3 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
4 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|
2 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
|
3 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
4 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
5 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình mới ban hành:
Quy trình số 01:
Thủ tục: Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.010708.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý. |
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch vụ công trực tuyến |
01 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
8 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: |
Trên cơ sở kết quả phê duyệt của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn bản chấp thuận bổ sung, thay thế hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
16 giờ làm việc |
Quy trình số 02:
Thủ tục: Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.010709.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý. |
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch vụ công trực tuyến |
01 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
8 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: |
Trên cơ sở kết quả phê duyệt của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một 1 điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, phương tiện hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, phương tiện hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
16 giờ làm việc |
Quy trình số 03:
Thủ tục: Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.010710. 000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý. |
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch vụ công trực tuyến |
01 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
8 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: |
Trên cơ sở kết quả phê duyệt của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn bản điều chỉnh tần suất chạy xe hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Văn bản điều chỉnh tần suất chạy xe hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
16 giờ làm việc |
Quy trình số 04:
Thủ tục: Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. Mã số TTHC: 1.002861.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý. |
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch vụ công trực tuyến |
01 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 3: |
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
08 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 6: |
Trên cơ sở kết quả phê duyệt của Lãnh đạo Sở, ban hành và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Giấy phép hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
|||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|||||
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Giấy phép liên vận hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
16 giờ làm việc |
||||
|
|
|
|
|
|
Quy trình số 05:
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. Mã số TTHC: 1.002859.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý. |
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch vụ công trực tuyến |
01 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 3: |
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
08 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
|
Bước 6: |
Trên cơ sở kết quả phê duyệt của Lãnh đạo Sở, ban hành và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Giấy phép hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
|||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|||||
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Giấy phép liên vận hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
16 giờ làm việc |
||||
|
|
|
|
|
|
B. Quy trình được sửa đổi, bổ sung
Quy trình số 06:
Thủ tục: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. Mã số TTHC: 1.001577.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ gốc từ Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải |
02 giờ làm việc. |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
06 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
02 giờ làm việc. |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc. |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 6: |
Trên cơ sở kết quả phê duyệt của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Kết quả gia hạn hoặc văn bản từ chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Xác nhận gia hạn vào Giấy phép liên vận hoặc văn bản từ chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
16 giờ làm việc |
Quy trình số 07:
Thủ tục: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia. Mã số TTHC: 1.002286.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải |
02 giờ làm việc. |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
06 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
02 giờ làm việc. |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc. |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 6: |
Trên cơ sở kết quả phê duyệt của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Kết quả gia hạn hoặc văn bản từ chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm 1 cửa điện tử. |
||||
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Kết quả gia hạn hoặc văn bản từ chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
16 giờ làm việc |
Quy trình số 08:
Thủ tục: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã TTHC: 1.002268.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý. |
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch vụ công trực tuyến |
01 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
8 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: |
Trên cơ sở kết quả phê duyệt của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 7: |
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
16 giờ làm việc |
Quy trình số 09:
Thủ tục: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. Mã số TTHC: 1.002063.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý. |
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch vụ công trực tuyến |
01 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: |
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
08 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
02 giờ làm việc. |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
02giờ làm việc. |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: |
Trên cơ sở kết quả phê duyệt của Lãnh đạo Sở, ban hành kết quả và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Kết quả gia hạn hoặc văn bản từ chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Kết quả gia hạn hoặc văn bản từ chối xác nhận (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
16 giờ làm việc |
Quy trình số 10:
Thủ tục: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.002877.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý. |
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch vụ công trực tuyến |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3: |
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
08 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 6: |
Trên cơ sở kết quả phê duyệt của Lãnh đạo Sở, ban hành và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. |
01 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Giấy phép hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
16 giờ làm việc |
Quy trình số 11:
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.002869.000.00.00.H34.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử, phần mềm dịch vụ công. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh/Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý. |
Công chức, viên chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được phân công phụ trách tiếp nhận hồ sơ từ phần mềm Quản lý vận tải, dịch vụ công trực tuyến |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3: |
Tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
08 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4: |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 5: |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 6: |
Trên cơ sở kết quả phê duyệt của Lãnh đạo Sở, ban hành và chuyển trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư/ Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải. |
01 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Giấy phép hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 7: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do) hoặc Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
16 giờ làm việc |
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông thôn mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Y tế thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Quyết định 194/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 194/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Quyết định 277/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2020 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 07/03/2020
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 277/QĐ-UBND về phê duyệt loại tinh, đơn giá liều tinh lợn ngoại được hỗ trợ phối giống nhân tạo năm 2018 Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 194/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và quy định hiện hành cho cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới) Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 277/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2016 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức trợ cấp cho đối tượng xã hội tại cơ sở bảo trợ xã hội và trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội do tỉnh Ninh Bình quản lý Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành với Sở Tư pháp trong việc cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố 159 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 13/07/2019
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm dịch thuật Quảng Ngãi Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh sách cửa khẩu phụ, điểm thông quan trong và ngoài khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang được phép tái xuất hàng hóa Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 12/02/2014
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chi tiết thủy lợi lưu vực Sông Roòn và vùng phụ cận đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt giá đất ở trung bình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 30/03/2012
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 13/09/2011
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển báo chí, xuất bản tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2012 hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định 2960/QĐ-UBND về ủy quyền giải quyết thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính Nhà nước đối với lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2020 Ban hành: 27/01/2021 | Cập nhật: 10/04/2021
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/03/2021 | Cập nhật: 12/03/2021
Quyết định 194/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 15/03/2021
Quyết định 194/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2021 Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 23/03/2021
Quyết định 277/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quỳ Hợp Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/06/2021 | Cập nhật: 15/07/2021
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018 Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới của xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực Cửa khẩu Quốc tế La Lay Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia chấm dứt dịch bệnh AIDS vào năm 2030 tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/03/2021 | Cập nhật: 10/05/2021
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/04/2022 | Cập nhật: 22/04/2022
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2022 quy định về cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/04/2022 | Cập nhật: 22/04/2022
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ một phần nội dung văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 06/12/2021 | Cập nhật: 06/12/2021
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai và cơ quan quản lý phòng chống thiên tai tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/02/2022 | Cập nhật: 22/02/2022
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/03/2022 | Cập nhật: 05/03/2022
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 17/02/2022 | Cập nhật: 08/03/2022
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh thí điểm lớp 8, lớp 9 trung học cơ sở trong trường Trung học phổ thông Chuyên năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/05/2022 | Cập nhật: 09/05/2022