Quyết định 203/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
Số hiệu: 203/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 09/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 203/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 09 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TỦA CHÙA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tủa Chùa tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 30 tháng 1 năm 2018 của UBND huyện Tủa Chùa và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 36/TTr-STNMT ngày 26 tháng 2 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tủa Chùa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tủa Chùa có trách nhiệm:

1. Công bcông khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài Chính, Giao thông vận tải, Văn hóa thể thao và du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tủa Chùa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN
(TQH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

Biểu 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Tủa Chùa

X. Hui Só

X. Lao Xà Phình

X. Mường Báng

X. Mường Đun

X. Sín Chải

X. Sính Phình

X. Tả Phìn

X. Tả Sìn Thàng

X. Trung Thu

X. Tủa Thàng

X. Xá Nhè

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

68.414,88

258,01

6.341,85

4.990,55

6.820,82

3.756,18

8.874,80

7.013,31

5.088,58

5.049,97

5.352,74

8.751,36

6.116,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.771,81

165,70

5.192,46

4.313,77

6.358,98

3.561,73

8.027,29

6.580,52

4.701,88

4.564,99

4.999,86

7.621,60

5.683,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.395,13

35,87

163,75

156,39

1.613,93

398,84

469,17

918,82

618,45

252,75

101,40

592,37

1.073,39

 

Trong đó: Đt chuyên trồng a nước

LUC

337,40

25,14

 

 

165,93

111,11

 

 

6,44

 

11,78

 

17,00

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

32.920,68

71,23

3.031,69

2.408,40

2.912,99

1.481,37

4.364,08

2.835,14

2.742,63

2.688,08

2.673,27

4.214,64

3.497,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.236,82

19,72

48,31

55,82

241,92

38,35

119,58

264,44

73,33

84,51

137,19

40,44

113,21

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

13.608,00

32,04

1.293,17

1.137,54

600,27

1.286,51

2.346,99

1.529,82

804,61

1.190,80

1.174,54

1.662,65

549,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

7.529,49

0,00

654,05

555,62

972,74

338,98

726,80

1.031,13

461,56

347,84

912,95

1.099,29

428,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

81,29

6,83

1,47

0,00

17,06

17,68

0,67

1,18

1,30

1,03

0,51

12,21

21,35

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,40

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.346,00

81,94

776,27

145,26

379,74

97,66

420,09

207,90

124,64

103,21

150,65

638,29

220,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,69

4,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,00

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,61

1,51

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,73

0,37

 

 

0,71

 

0,12

0,16

0,04

0,08

 

 

3,25

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

869,61

25,07

45,33

58,98

198,34

42,73

47,96

94,37

66,63

41,29

62,95

92,07

93,89

2.10

Đất di tích lịch s văn hóa

DDT

0,62

 

 

 

 

 

 

 

0,62

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

33,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,52

2.12

Đất bãi thải, xlý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

352,72

0,00

19,44

17,47

66,99

27,80

29,30

42,03

27,39

25,89

22,93

33,66

39,81

2.14

Đất ở đô thị

ODT

31,68

31,68

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,52

3,82

0,49

0,11

0,39

0,58

0,20

0,62

0,17

0,27

0,08

0,15

1,64

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

58,17

5,80

9,25

2,87

9,92

1,67

9,88

0,32

0,34

2,31

2,32

10,29

3,20

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

15,26

4,18

0,00

0,12

1,32

0,00

0,00

2,05

0,00

0,00

0,00

0,00

7,59

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,28

0,27

0,31

0,08

1,00

0,01

0,04

0,60

0,00

0,14

0,12

0,50

0,21

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.957,50

3,78

701,45

65,63

98,31

24,87

332,59

67,75

29,29

33,12

62,25

501,21

37,26

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,91

 

 

 

2,76

 

 

 

0,15

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.297,07

10,37

373,12

531,52

82,11

96,79

427,43

224,89

262,06

381,77

202,23

491,47

213,31

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

258,01

258,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Tủa Chùa

X. Hui Só

X. Lao Xà Phình

X. Mường Báng

X. Mường Đun

X. Sín Chải

X. Sính Phình

X. Tả Phìn

X. Tả Sìn Thàng

X. Trung Thu

X. Tủa Thàng

X. Xá Nhè

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

118,99

0,4

5,8

18,45

42,48

4,2

4,57

6,1

6,41

4,15

13,73

4,59

8,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,97

 

 

1,05

3,09

0,01

 

0,1

0,1

0,01

1,05

 

0,56

0

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,04

0,4

1,02

7,75

29,01

1,33

0,79

4,78

3,03

1,61

4,92

2,23

5,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,69

 

 

2,04

0,07

0

0,42

0,04

0,1

0,03

2

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,43

 

 

1,6

0,15

 

 

 

 

0,08

1,6

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,72

 

4,79

6,01

10,02

2,86

3,36

1,18

3,18

2,42

4,16

2,36

2,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,47

0,04

0

0,21

0,09

0

0,02

0

0,07

0

0

0,04

0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch s văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,37

 

 

0,21

0,09

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.14

Đất đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,04

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Tủa Chùa

X. Hui Só

X. Lao Xà Phình

X. Mường Báng

X. Mường Đun

X. Sín Chải

X. Sính Phình

X. Tả Phìn

X. Tả Sìn Thàng

X. Trung Thu

X. Tủa Thàng

X. Xá Nhè

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

121,62

1,33

5,80

18,45

44,18

4,20

4,57

6,10

6,41

4,15

13,73

4,59

8,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,97

 

 

1,05

3,09

0,01

 

0,10

0,10

0,01

1,05

 

0,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

63,38

1,33

1,02

7,75

29,42

1,33

0,79

4,78

3,03

1,61

4,92

2,23

5,19

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,98

 

 

2,04

1,36

 

0,42

0,04

0,10

0,03

2,00

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,43

 

 

1,60

0,15

 

 

 

 

0,08

1,60

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

42,72

 

4,79

6,01

10,02

2,86

3,36

1,18

3,18

2,42

4,16

2,36

2,36

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYN ĐI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Tủa Chùa

X. Hui Só

X. Lao Xà Phình

X. Mường Báng

X. Mường Đun

X. Sín Chải

X. Sính Phình

X. Tả Phìn

X. Tả Sìn Thàng

X. Trung Thu

X. Tủa Thàng

X. Xá Nhè

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,15

 

0,35

2,07

22,24

0,35

0,64

0,64

0,38

0,44

2,04

0,64

0,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,15

 

0,35

2,07

22,24

0,35

0,64

0,64

0,38

0,44

2,04

0,64

0,35

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014