Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 202/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 20/01/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 202/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 20 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 801/TTr-VP ngày 13/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trí.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành;

Bãi bỏ các quy trình nội bộ đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 26/8/2019;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3,
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu VT, KSTTHC, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thi gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện

03 ngày làm việc (đối với cấp xã)

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

05 ngày làm việc (đối với cấp huyện)

Bước 7

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

2,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 10

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

2

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh - thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện

03 ngày làm việc (đối với cấp xã)

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

03 ngày làm việc (đối với cấp huyện)

Bước 7

-Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 10

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

3

Thực hiện điều chỉnh thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện

18 ngày làm việc (cấp xã)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

15 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

8 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

7 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

10 ngày làm việc (cấp huyện)

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 7

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 10

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

4

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện

3 ngày làm việc (cấp xã)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

3 ngày làm việc (cấp huyện)

Bước 7

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 10

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

5

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, cấp huyện)

2 ngày làm việc (cấp xã)

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

c 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

3 ngày làm việc (cấp huyện)

Bước 7

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 10

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

6

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện

15 ngày làm việc (cấp xã)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

10 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

10 ngày làm việc (cấp huyện)

Bước 7

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

7 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 9

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 10

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 11

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện

03 ngày làm việc (đối với cấp xã)

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

05 ngày làm việc (đối với cấp huyện)

Bước 7

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

2,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 10

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

2

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh- thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện

03 ngày làm việc (đối với cấp xã)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

03 ngày làm việc (đối với cấp huyện)

Bước 7

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 10

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

3

Thực hiện điều chỉnh thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện

18 ngày làm việc (cấp xã)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

15 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

8 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

7 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

10 ngày làm việc (cấp huyện)

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 7

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 10

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

4

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện

3 ngày làm việc (cấp xã)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

3 ngày làm việc (cấp huyện)

Bước 7

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 10

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

5

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, cấp huyện)

2 ngày làm việc (cấp xã)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

3 ngày làm việc (cấp huyện)

Bước 7

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 10

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0.5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 12

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

6

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, huyện

15 ngày làm việc (cấp xã)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp xã)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

10 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo UBND

Lãnh đạo UBND

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

UBND cấp xã

Công chức phụ trách

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0.5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 6

Chuyển hồ sơ về phòng LĐTBXH

 

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

10 ngày làm việc (cấp huyện)

Bước 7

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ (cấp huyện)

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên /Lãnh đạo Phòng

Bước 8 a

- Xem xét thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác minh

- Dự thảo văn bản trình ký

7 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 8b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng

Bước 9

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo

Lãnh đạo phòng, huyện

Bước 9

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng LĐTBXH

Chuyên viên phụ trách

Bước 10

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 11

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Bộ phn TN&TKQ

Công chức Bộ phận TN&TKQ