Quyết định 202/2011/QĐ-UBND về Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu: | 202/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 29/01/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 202/2011/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 29 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ DỊCH VỤ XE KHÁCH RA VÀO BẾN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư 104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 183/STC-CSVG ngày 26 tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; các quy định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá dịch vụ xe khách ra, vào bến trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Giao thông vận tải, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra trong việc thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ XE KHÁCH RA VÀO BẾN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 202/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe liên tỉnh thành phố Tuy Hòa
TT |
Tuyến |
Đơn vị tính |
Mức thu các xe ra, vào bến của bến xe liên tỉnh |
Mức thu các xe ra, vào bến của Công ty cổ phần Thuận Thảo thuộc quyền quản lý của bến xe liên tỉnh |
1 |
Tuy Hòa - TP. Hồ Chí Minh |
đồng/ghế |
4.400 |
1.650 |
2 |
Tuy Hòa - Đà Nẵng |
đồng/ghế |
4.400 |
1.650 |
3 |
Tuy Hòa - Huế |
đồng/ghế |
4.400 |
1.650 |
4 |
Tuy Hòa - Đắk Lắk |
đồng/ghế |
3.300 |
1.650 |
5 |
Tuy Hòa - Gia Lai |
đồng/ghế |
3.300 |
1.600 |
6 |
Tuy Hòa - Kon Tum |
đồng/ghế |
3.300 |
1.650 |
7 |
Tuy Hòa - Đà Lạt |
đồng/ghế |
3.300 |
1.650 |
8 |
Tuy Hòa - Nha Trang |
đồng/ghế |
2.750 |
1.650 |
9 |
Tuy Hòa - Quy Nhơn |
đồng/ghế |
2.750 |
1.650 |
10 |
Tuyến nội tỉnh |
đồng/ghế |
- |
500 |
II. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe Ban quản lý cơ giới nhẹ thành phố Tuy Hòa
TT |
Tuyến |
Đơn vị tính |
Mức thu các xe ra, vào bến xe Ban quản lý cơ giới nhẹ TP. Tuy Hòa |
1 |
Tuy Hòa - các huyện, thị xã trong tỉnh |
đồng/ghế |
700 |
2 |
Tuy Hòa - Krông Pa |
đồng/ghế |
1.400 |
3 |
Tuy Hòa - AYUNPA |
đồng/ghế |
2.000 |
III. Giá dịch vụ xe ra, vào bến thuộc các huyện, thị xã trong tỉnh
TT |
Tuyến |
Đơn vị tính |
Mức thu các xe ra, vào bến thuộc các huyện, thị xã trong tỉnh |
1 |
Các huyện, thị xã trong tỉnh - Tuy Hòa |
đồng/ghế |
700 |
Giá trên đã bao gồm thuế GTGT.
Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 27/08/2010 | Cập nhật: 04/09/2010
Thông tư 122/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP và 75/2008/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh giá Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 24/08/2010
Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá Ban hành: 13/11/2008 | Cập nhật: 20/11/2008
Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012