Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: 2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
Ngày ban hành: 08/09/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2014/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 08 tháng 9 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 157/TTr-SVHTTDL ngày 03 tháng 8 năm 2011 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1306/TTr-VPUBND ngày 06 tháng 9 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành; 36 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Bến Tre.

Điều 2. Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hiếu

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Số TT

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. LĨNH VỰC VĂN HOÁ

01

 

Thủ tục: Cấp phép đưa ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự triển lãm/liên hoan ảnh.

Mới ban hành

02

 

Thủ tục: Cấp phép triển lãm mỹ thuật trong nước.

Mới ban hành

03

 

Thủ tục: Cấp phép đưa tác phẩm mỹ thuật ra nước ngoài tham dự triển lãm.

Mới ban hành

04

 

Thủ tục: Thẩm định dự toán phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng.

Mới ban hành

05

157509

Thủ tục: Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương.

Bị bãi bỏ

06

157402

Thủ tục: Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sửa đổi, bổ sung

07

157509

Thủ tục: Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương

Sửa đổi, bổ sung

08

 

Thủ tục: Cấp phép triển lãm văn hoá, nghệ thuật tại địa phương.

Sửa đổi, bổ sung

09

157518

Thủ tục: Cấp phép triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật.

Sửa đổi, bổ sung

10

157507

Thủ tục: Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương.

Sửa đổi, bổ sung

11

157531

Thủ tục: Cho phép đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp.

Sửa đổi, bổ sung

12

157538

Thủ tục: Cho phép đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp.

Sửa đổi, bổ sung

13

157543

Thủ tục: Cấp phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương

Sửa đổi, bổ sung

14

157552

Thủ tục: Cấp giấy phép công diễn cho đơn vi nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định số 73/1999/NĐ-CP ngày 19 tháng 8 năm 1999 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao; đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp.

Sửa đổi, bổ sung

15

157566

Thủ tục: Cấp phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương.

Sửa đổi, bổ sung

16

157681

Thủ tục: Phê duyệt nội dung băng, đĩa ca nhạc, sân khấu hoặc sản phẩm nghe nhìn thuộc các thể loại khác (ghi trên mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh cho các doanh nghiệp nhập khẩu.

Sửa đổi, bổ sung

17

157574

Thủ tục: Tiếp nhận hồ sơ và cho phép người nước ngoài đang sinh sống tại địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn.

Sửa đổi, bổ sung

18

157606

Thủ tục: Cấp phép tổ chức cuộc thi người đẹp tại địa phương.

Sửa đổi, bổ sung

19

157603

Thủ tục: Cấp giấy phép công diễn cho tổ chức, cá nhân tổ chức trình diễn thời trang.

Sửa đổi, bổ sung

20

157742

Thủ tục: Cấp giấy phép kinh doanh karaoke.

Sửa đổi, bổ sung

21

157745

Thủ tục: Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường.

Sửa đổi, bổ sung

22

157748

Thủ tục: Cấp giấy phép tổ chức lễ hội.

Sửa đổi, bổ sung

23

157750

Thủ tục: Cấp giấy phép nhập khẩu văn hoá phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương.

Sửa đổi, bổ sung

II. LĨNH VỰC DU LỊCH

24

053898

Thủ tục: Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

Sửa đổi, bổ sung

25

137597

Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung, giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

Sửa đổi, bổ sung

26

157250

Thủ tục: Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở, nội dung hoạt động).

Sửa đổi, bổ sung

27

157286

Thủ tục: Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp giấy phép bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ).

Sửa đổi, bổ sung

28

137709

Thủ tục: Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

Sửa đổi, bổ sung

29

 

Thủ tục: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.

Sửa đổi, bổ sung

30

 

Thủ tục: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.

Sửa đổi, bổ sung

31

 

Thủ tục: Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch.

Sửa đổi, bổ sung

32

 

Thủ tục: Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.

Sửa đổi, bổ sung

33

157329

Thủ tục: Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch.

Sửa đổi, bổ sung

34

157379

Thủ tục: Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.

Sửa đổi, bổ sung

35

157329

Thủ tục: Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.

Sửa đổi, bổ sung

36

157360

Thủ tục: Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.

Sửa đổi, bổ sung

37

157351

Thủ tục: Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.

Sửa đổi, bổ sung

38

157373

Thủ tục: Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.

Sửa đổi, bổ sung

39

157382

Thủ tục: Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.

Sửa đổi, bổ sung

III. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO

40

 

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.

Sửa đổi, bổ sung

41

 

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

Sửa đổi, bổ sung