Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày ban hành: | 24/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2014/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật, để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết đinh này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH |
|
01 |
Đăng ký gia hạn chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân (loại hình phòng chẩn trị y học cổ truyền) |
02 |
Đăng ký cấp mới chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân (loại hình phòng chẩn trị y học cổ truyền) |
03 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình phòng khám chuyên khoa) - răng hàm mặt |
04 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình phòng khám chuyên khoa) - phòng xét nghiệm |
05 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình phòng khám chuyên khoa) - chuyên khoa khác |
06 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ y tế) - phẫu thuật thẩm mỹ |
07 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ y tế) - thay băng |
08 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ y tế) - đo nhiệt độ |
09 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ y tế) - đo huyết áp |
10 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ y tế) - dịch vụ kính thuốc |
11 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ y tế) - đếm mạch |
12 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ y tế) - cơ sở làm răng giả |
13 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ y tế) - cơ sở dịch vụ tiêm (chích) |
14 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân - y học cổ truyền tư nhân |
15 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân - nhà hộ sinh |
16 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình) - cơ sở làm răng giả |
17 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình phòng khám đa khoa) |
18 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ) - đếm mạch |
19 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân - phòng khám chuyên khoa khác |
20 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân - loại hình: răng hàm mặt |
21 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân - loại hình: phòng xét nghiệm |
22 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân - loại hình: nhà hộ sinh |
23 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân - dịch vụ cơ sở tiêm (chích) |
24 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền tư nhân |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề về điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe |
26 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân và giấy làm việc chuyên môn cho nguời nước ngoài |
27 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân |
28 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình) - phẫu thuật thẩm mỹ |
29 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình) - dịch vụ kính thuốc |
30 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ) - thay băng |
31 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ) - đo nhiệt độ |
32 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ) - đo huyết áp |
33 |
Đăng ký cấp phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo |
34 |
Đăng ký bổ sung khoa vào bệnh viện tư nhân |
35 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH THUỐC |
|
01 |
Đăng ký đổi giấy chứng nhận đủ diều kiện kinh doanh thuốc đối với công dân Việt Nam - doanh nghiệp bán buôn thuốc |
02 |
Đăng ký đổi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với công dân Việt Nam - nhà thuốc |
03 |
Đăng ký đổi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc y học cổ truyền |
04 |
Đăng ký đổi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với công dân Việt Nam - đại lý thuốc |
05 |
Đăng ký đổi chứng chỉ hành nghề hành nghề dược đối với công dân Việt Nam |
06 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc - đại lý thuốc y học cổ truyền (trường hợp mất) |
07 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc - đại lý thuốc |
08 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc - nhà thuốc |
09 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề hành nghề dược đối với doanh nghiệp bán buôn thuốc |
10 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề hành nghề dược đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
11 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề hành nghề dược đối với công dân Việt Nam - nhà thuốc |
12 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề hành nghề dược - đại lý thuốc YHCT |
13 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dược - đại lý thuốc |
III. LĨNH VỰC DƯỢC |
|
01 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc - nhà thuốc |
02 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc - doanh nghiệp bán buôn thuốc |
03 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc - đại lý thuốc y học cổ truyền |
04 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc - đại lý thuốc cho doanh nghiệp |
05 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
06 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
IV. LĨNH VỰC Y, DƯỢC |
|
01 |
Xác nhận không hành nghề y dược |
02 |
Thu hồi chứng chỉ và chứng nhận hành nghề y dược |
03 |
Chuyển địa điểm hành nghề hành nghề y dược đối với công dân Việt Nam |
04 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe |
V. LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN |
|
01 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền không dùng thuốc |
02 |
Cấp chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền không dùng thuốc |
VI. LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
01 |
Tiếp nhận đăng ký quảng cáo thực phẩm |
02 |
Công bố và gia hạn công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm |
03 |
Cấp giấy chứng nhận và gia hạn cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao |
04 |
Cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức vệ sinh an toàn thực phẩm |
VII. LĨNH VỰC DỊCH VỤ |
|
01 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, xoa bóp |
02 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, xoa bóp |
03 |
Chuyển địa điểm hành nghề hành nghề xông hơi, xoa bóp |
04 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi, xoa bóp |
05 |
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi, xoa bóp |
VIII. LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
|
01 |
Đăng ký hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm |
IX. LĨNH VỰC CÔNG BỐ MỸ PHẨM |
|
01 |
Công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam |
X. LĨNH VỰC HỘI THẢO, GIỚI THIỆU |
|
01 |
Đăng ký hồ sơ hội thảo thuốc |
02 |
Đăng ký hồ sơ giới thiệu thuốc |
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007