Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: 2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Thanh Tịnh
Ngày ban hành: 19/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2006/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và tại tờ trình số 68/TTr-SKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính thay thế và 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ. (Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục KSTTHC-VPCP
;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh;
-
Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học;
- Sở N
i vụ; SKH&CN;
- Sở Tư pháp (Phòng KSTTHC);
- Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thanh Tịnh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

3

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

4

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

5

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

6

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hy bỏ thủ tục hành chính(2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

T-VTB-289111-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Quyết định số: 819/QĐ-BKHCN ngày 17/04/2017 của B trưng B Khoa học và Công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

2

T-VTB-289112-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

3

T-VTB-289113-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

4

T-VTB-289114-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

5

T-VTB-289115-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa ch trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

6

T-VTB-289116-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

7

T-VTB-289117-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

8

T-VTB-289118-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

9

T-VTB-289119-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

10

T-VTB-289120-TT

Cấp Giấy chng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

11

T-VTB-289121-TT

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

12

T-VTB-289122-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

13

T-VTB-289123-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

14

T-VTB-289124-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng dầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

15

T-VTB-289125-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

16

T-VTB-289126-TT

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

17

T-VTB-289127-TT

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

18

T-VTB-209128-TT

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát

nt

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN