Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 20/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 05/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2018/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 05 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi tối đa theo quy định của Bộ Tài chính (1.000 đồng) |
Mức chi áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (1.000 đồng) |
Ghi chú |
1 |
Lập nhiệm vụ, dự án: |
|
|
|
|
a) |
Lập nhiệm vụ |
Nhiệm vụ |
1.000 - 2.000 |
1.600 |
|
b) |
Lập dự án |
Dự án |
3.000 - 5.000 |
|
|
|
- Dự án dưới 500 triệu đồng. |
|
|
2.400 |
|
|
- Dự án từ 500 triệu đồng đến dưới 2.000 triệu đồng. |
|
|
3.200 |
|
|
- Dự án trên 2.000 triệu đồng. |
|
|
4.000 |
|
c) |
Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
|
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
2 |
Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) |
Buổi họp |
|
|
|
a) |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
500 |
400 |
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm
|
b) |
Thành viên, thư ký |
Người/buổi |
300 |
240 |
|
c) |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
150 |
120 |
|
d) |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
400 |
|
đ) |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Bài viết |
300 |
240 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
Bài viết |
500 |
400 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 |
Điều tra, khảo sát |
|
|
|
|
a) |
Lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu mẫu được duyệt |
500 |
500 |
|
b) |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
|
- Cá nhân |
Phiếu |
50 |
40 |
|
|
- Tổ chức |
Phiếu |
100 |
80 |
|
c) |
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) |
Người/ngày |
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
d) |
Chi cho người dẫn đường |
người/ngày |
100 |
80 |
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
đ) |
Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc |
người/ngày |
200 |
160 |
|
5 |
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: |
|
|
|
|
a) |
Nhiệm vụ |
Báo cáo |
5.000 |
5.000 |
|
b) |
Dự án |
Báo cáo |
10.000-15.000 |
8.000-12.000 |
|
6 |
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
a) |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
700 |
560 |
|
b) |
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) |
Người/buổi |
600 |
480 |
|
c) |
Ủy viên, thư ký Hội đồng |
Người/buổi |
300 |
240 |
|
d) |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
150 |
120 |
|
đ) |
Bài nhận xét của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
400 |
|
e) |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
300 |
240 |
|
g) |
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) |
Bài viết |
400 |
320 |
|
7 |
Hội thảo khoa học (nếu có) |
|
|
|
|
a) |
Người chủ trì |
Người/buổi |
500 |
400 |
|
b) |
Thư ký Hội thảo |
Người/buổi |
300 |
240 |
|
c) |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
150 |
120 |
|
d) |
Báo cáo tham luận |
Bài viết |
350 |
300 |
|
8 |
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
|
a) |
Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
400 |
400 |
|
|
- Thành viên, thư ký |
Người/buổi |
200 |
200 |
|
b) |
Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
700 |
560 |
|
|
- Thành viên, thư ký Hội đồng |
Người/buổi |
400 |
320 |
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
bài viết |
500 |
500 |
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
400 |
320 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
150 |
120 |
|
9 |
Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
a) |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện |
Người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,2 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định về chế độ tiền lương được dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị định số 204/2004/NĐ- CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ nếu được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó. |
b) |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã |
Người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,2 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
|
10 |
Chi giải thưởng môi trường |
|
|
|
|
a) |
Tổ chức |
|
8.000-20.000 |
10.000 |
|
b) |
Cá nhân |
|
5.000-15.000 |
5.000 |
|
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013