Quyết định 20/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu: | 20/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Bùi Đức Long |
Ngày ban hành: | 28/09/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2010/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 28 tháng 09 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP XÃ HỘI CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI SỐNG TẠI CỘNG ĐỒNG DO XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 67/2007/NĐ-CP ngày 23/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng Bảo trợ xã hội; Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT/BLĐ-TB&XH-BTC ngày 18/8/2010 của Liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 414/2008/QĐ-UBND ngày 22/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 80/TTr-SLĐTBXH ngày 20/9/2010 tháng 9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH
1. Trợ cấp xã hội hàng tháng:
a. Mức chuẩn để xác định trợ cấp xã hội hàng tháng: 180.000 đồng (hệ số 1)
b. Mức trợ cấp xã hội hàng tháng:
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT |
Đối tượng |
Hệ số |
Mức trợ cấp |
1 |
Đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP: |
|
|
Từ 18 tháng tuổi trở lên; |
1,0 |
180 |
|
Dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật nặng hoặc bị nhiễm HIV/AIDS; |
1,5 |
270 |
|
Dưới 18 tháng tuổi bị tàn tật nặng; bị nhiễm HIV/AIDS |
2,0 |
360 |
|
Đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP: |
|
|
|
Dưới 85 tuổi; |
1,0 |
180 |
|
Dưới 85 tuổi bị tàn tật nặng; |
1,5 |
270 |
|
Từ 85 tuổi trở lên; |
1,5 |
270 |
|
Từ 85 tuổi trở lên bị tàn tật nặng |
2,0 |
360 |
|
Đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
1,0 |
180 |
|
4 |
Đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP , được sửa đổi theo khoản 1 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP: |
|
|
Không có khả năng lao động; |
1,0 |
180 |
|
Không có khả năng tự phục vụ. |
2,0 |
360 |
|
5 |
Đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP , được sửa đổi theo khoản 2 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP |
1,5 |
270 |
6 |
Đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP . |
1,5 |
270 |
7 |
Đối tượng quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP (mức trợ cấp tính theo số trẻ nhận nuôi dưỡng): |
|
|
Nhận nuôi dưỡng trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên; |
2,0 |
360 |
|
Nhận nuôi dưỡng trẻ em dưới 18 tháng tuổi; trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS; |
2,5 |
450 |
|
Nhận nuôi dưỡng trẻ em dưới 18 tháng tuổi bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS. |
3,0 |
540 |
|
8 |
Đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP , được sửa đổi theo khoản 3 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP: |
|
|
Có 2 người tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần; |
2,0 |
360 |
|
Có 3 người tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần; |
3,0 |
540 |
|
Có từ 4 người tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần trở lên; |
4,0 |
720 |
|
9 |
Đối tượng quy định tại khoản 9 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP: |
|
|
Đang nuôi con từ 18 tháng tuổi trở lên; |
1,0 |
180 |
|
Đang nuôi con dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS; |
1,5 |
270 |
|
Đang nuôi con dưới 18 tháng tuổi bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS. |
2,0 |
360 |
c. Thời điểm thực hiện:
- Đối tượng đang hưởng chính sách trợ giúp xã hội theo Quyết định 414/2008/QĐ-UBND ngày 22/02/2008 của UBND tỉnh thì chuyển sang hưởng chính sách trợ giúp xã hội quy định tại Quyết định này kể từ ngày 01/01/2010;
- Đối tượng mới thuộc diện hưởng chính sách trợ giúp xã hội sau ngày 01/01/2010 thì được hưởng từ ngày ghi trong quyết định của Chủ tịch UBND huyện, thành phố;
2. Hỗ trợ mai táng phí:
a. Mức hỗ trợ: Các đối tượng nêu tại khoản 1,2,3,4,5,6: trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nêu tại khoản 7 nuôi dưỡng, người tàn tật trong hộ gia đình nêu tại khoản 8, trẻ em là con người đơn thân nêu tại khoản 9 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP đã sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP khi chết được hỗ trợ mai táng phí mức 3.000.000 đồng/người.
Trường hợp đối tượng được hỗ trợ các mức mai táng phí khác nhau thì chỉ được hỗ trợ một mức mai táng phí cao nhất.
b. Thời điểm thực hiện: Từ ngày 01/01/2010.
Điều 2. Giao Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện quy định này theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3.
- Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định tại Điểm 1, Điểm 3, Điều 1 Quyết định số 414/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh Nam Định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 27/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 13/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007