Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách cộng đồng dân cư thôn, bản vùng đệm Khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 1998/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nông Văn Chí |
Ngày ban hành: | 14/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1998/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ THÔN, BẢN VÙNG ĐỆM KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN KIM HỶ, KHU BẢO TỒN LOÀI VÀ SINH CẢNH NAM XUÂN LẠC TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số: 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoan 2011- 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/07/2013 giữa Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số: 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 148/SNN-KL ngày 22/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách cộng đồng dân cư thôn, bản vùng đệm Khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc tỉnh Bắc Kạn theo biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ danh sách cộng đồng dân cư thôn, bản thuộc đối tượng được hưởng kinh phí hỗ trợ phát triển cộng đồng được phê duyệt tại Quyết định này làm cơ sở lập dự toán kinh phí hỗ trợ phát triển cộng đồng hàng năm.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Na Rì, Bạch Thông, Chợ Đồn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ THÔN, BẢN VÙNG ĐỆM KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN KIM HỶ, KHU BẢO TỒN LOÀI VÀ SINH CẢNH NAM XUÂN LẠC TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ
TT |
Tên huyện/xã vùng đệm |
Các thôn, bản thuộc vùng đệm |
|
Thôn, bản nằm trong rừng đặc dụng |
Thôn, bản có ranh giới tự nhiên tiếp giáp với rừng đặc dụng |
||
I |
Huyện Bạch Thông |
|
|
1 |
Xã Cao Sơn |
Lủng Lỳ |
|
Lủng Cháp |
|
||
Lủng Chuông |
|
||
|
Thôm Khoan |
||
|
Khau Cà |
||
2 |
Xã Vũ Muộn |
|
Lủng Siên |
|
Choóc Vẻn |
||
|
Nà Kén |
||
II |
Huyện Na Rì |
|
|
1 |
Xã Kim Hỷ |
Lũng Cậu |
|
|
Kim Vân |
||
|
Bản Vin |
||
|
Bản Vèn |
||
|
Bản Kẹ |
||
|
Nà Mỏ |
||
|
Nà Ản |
||
2 |
Xã Lương Thượng |
|
Khuổi Nộc |
|
Nà Làng |
||
|
Vằng Khít |
||
3 |
Xã Lạng San |
|
Chợ Cũ |
|
Khu tái định cư - Khuổi Sáp |
||
4 |
Xã Ân Tình |
|
Nà Lẹng |
|
Cốc Phia |
||
|
Nà Dường |
||
|
Thẳm Mu |
||
5 |
Xã Côn Minh |
Lùng Pảng |
|
Lùng Vai |
|
||
Bản Cào |
|
||
Áng Hin |
|
||
Bản Cuôn |
|
||
Nà Làng |
|
||
|
Bản Lài |
||
|
Nà Thỏa |
||
|
Chợ B |
||
|
Chợ A |
||
|
Chè Cọ |
||
Tổng |
07 xã/02 huyện |
10 thôn |
25 thôn |
2. Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc
STT |
Tên huyện/xã vùng đệm |
Các thôn/bản thuộc vùng đệm |
|
Thôn bản nằm trong rừng đặc dụng |
Thôn, bản có ranh giới tự nhiên tiếp giáp với rừng đặc dụng |
||
I |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
1 |
Xã Bản Thi |
|
Khuổi Kẹn |
|
Phia Khao |
||
2 |
Xã Đồng Lạc |
|
Cốc Tộc |
|
Nà Áng |
||
3 |
Xã Xuân Lạc |
|
Nà Dạ |
|
Bản Khang |
||
|
Bản Eng |
||
Tổng |
03 xã/01 huyện |
|
07 thôn |
Thông tư liên tịch 100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Quyết định 24/2012/QĐ-TTg về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 – 2020 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 24/2012/QĐ-TTg về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 05/06/2012