Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 1986/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành: 20/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tố tụng và các phương thức giải quyết tranh chấp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1986/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIC CÔNG BDANH MC TH TC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VC HÒA GII THƯƠNG MI VÀ TR GIÚP PHÁP LÝ THUC THM QUYN GII QUYT CA S TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2434/QĐ-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 49/TTr-STP ngày 18/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các Cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+
CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ P.NC, Trung tâm thông tin.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI VÀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực hòa giải thương mại

1

1

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

07 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

Không quy định

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

2

2

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

Không quy định

Không quy định

3

3

Đăng ký hoạt động Trung tâm Hòa giải thương mại

15 ngày làm việc

Không quy định

4

4

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

07 ngày

Không quy định

5

5

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

15 ngày làm việc

Không quy định

6

6

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

10 ngày làm việc

Không quy định

7

7

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

05 ngày làm việc

Không quy định

8

8

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

05 ngày làm việc

Không quy định

9

9

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

Không quy định

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bô Tư pháp.

Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định S500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

10

10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Không quy định

11

11

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Không quy định

12

12

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

10 ngày làm việc

Không quy định

13

13

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Không quy định

II

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

14

1

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước (số 663, Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, TP. Bắc Giang)

Không quy định

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 12/2018/TT -BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp;

- Quyết định số 2434/QĐ-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2434/QĐ- BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý

Stt

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

BTP-BGI-277439

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước (số 663, Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, TP. Bắc Giang)

Không quy định

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Quyết định số 2434/QĐ-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2434/QĐ- BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

2

BTP-BGI-277444

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

18 ngày làm việc

Không quy định

3

BTP-BGI-277454

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

03 ngày làm việc

Không quy định

 





Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 24/02/2017

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010