Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
Số hiệu: | 1983/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 21/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1983/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 21 tháng 07 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 34/TTr-SXD ngày 18/5/2016 và báo cáo số 160/BC-SXD ngày 16/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch:
Điều chỉnh tọa độ và diện tích 08 bến bãi tại: Xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà; xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ; xã Trà Giang, huyện Kiến Xương; xã Thụy Dũng, Thái Thọ, huyện Thái Thụy; xã Việt Hùng, Việt Thuận, Vũ Vân, huyện Vũ Thư (Phụ lục I).
2. Bổ sung quy hoạch:
Bổ sung 60 bến bãi với tổng diện tích 473.274 m2 (Phụ lục II). Cụ thể như sau:
a) Huyện Hưng Hà: 9 bến bãi với tổng diện tích 132.537 m2;
b) Huyện Quỳnh Phụ: 12 bến bãi với tổng diện tích 56.973 m2;
c) Huyện Thái Thụy: 13 bến bãi với tổng diện tích 153.627 m2;
d) Huyện Kiến Xương: 6 bến bãi với tổng diện tích 24.534 m2;
đ) Huyện Tiền Hải: 4 bến bãi với tổng diện tích 37.352 m2;
e) Huyện Đông Hưng: 5 bến bãi với tổng diện tích 23.402 m2;
g) Huyện Vũ Thư: 8 bến bãi với tổng diện tích 27.281m2;
h) Thành phố Thái Bình: 3 bến bãi với tổng diện tích 17.568 m2.
Đưa ra khỏi quy hoạch 08 bến bãi tại: Phường Hoàng Diệu, phường Tiền Phong, xã Vũ Lạc, xã Vũ Đông, xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình; xã Hồng Lý, xã Đồng Thanh, huyện Vũ Thư; xã Tây Lương, huyện Tiền Hải (Phụ lục III).
4. Tổng hợp bến bãi sau khi điều chỉnh, bổ sung và đưa ra khỏi quy hoạch:
Sau khi điều chỉnh, bổ sung và đưa ra khỏi quy hoạch, quy hoạch bến bãi trung chuyển kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 gồm 119 cụm bến bãi, diện tích quy hoạch 1.686.047 m2, sức chứa khoảng 3.373.442 m3 (Phụ lục IV).
Trong đó:
- Huyện Hưng Hà: 19 cụm bến bãi, diện tích 473.489 m2;
- Huyện Quỳnh Phụ: 22 cụm bến bãi, diện tích 274.939 m2;
- Huyện Thái Thụy: 19 cụm bến bãi, diện tích 289.959 m2;
- Huyện Kiến Xương: 14 cụm bến bãi, diện tích 170.759 m2;
- Huyện Tiền Hải: 10 cụm bến bãi, diện tích 120.571 m2;
- Huyện Đông Hưng: 13 cụm bến bãi, diện tích 156.220 m2;
- Huyện Vũ Thư: 19 cụm bến bãi, diện tích 183.216 m2;
- Thành phố Thái Bình: 3 cụm bến bãi diện tích 17.568 m2.
Điều 2. Lộ trình thực hiện quy hoạch:
1. Đối với các bến bãi hiện có, đang hoạt động nhưng chưa được cấp phép đúng thẩm quyền và không có trong Quy hoạch này thì phải chấm dứt hoạt động trước ngày 30/9/2016.
2. Đối với các bến bãi hiện có, đang hoạt động và có trong Quy hoạch này nhưng chưa được cấp phép đúng thẩm quyền thì phải hoàn thiện hồ sơ, thủ tục trình cấp có thẩm quyền cấp phép hoạt động, thời hạn hoàn thành chậm nhất đến hết ngày 31/12/2016.
3. Đối với các bến bãi bị đưa ra khỏi Quy hoạch (Khoản 3, Điều 1) nhưng đã được cấp phép đúng thẩm quyền:
- Trường hợp Giấy phép không ghi thời hạn thì được tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh, khi Nhà nước có kế hoạch mở rộng, nâng cấp công trình đê điều, khi Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu thì chủ bến bãi phải tự giải tỏa, trả lại mặt bằng trong vòng 15 ngày kể từ ngày ban hành Văn bản thông báo và không được bồi thường, hỗ trợ kinh phí;
- Trường hợp Giấy phép có ghi thời hạn thì được tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh đến hết thời hạn ghi trong Giấy phép.
1. Sở Xây dựng
- Công bố công khai việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020;
- Định kỳ rà soát, đề xuất bổ sung, sửa đổi quy hoạch cho phù hợp với yêu cầu thực tế; theo chức năng nhiệm vụ của ngành, có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, quản lý thực hiện theo quy hoạch đã phê duyệt;
- Tổ chức thẩm định dự án kinh doanh bến, bãi và cấp phép xây dựng theo quy hoạch và các quy định của pháp luật;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, đẩy mạnh công tác hậu kiểm sau cấp phép, phát hiện kịp thời và kiên quyết xử lý đối với các hành vi vi phạm trong quản lý cũng như trong các hoạt động bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông;
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện khoanh vùng, cắm biển báo các khu vực bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để giao cho địa phương quản lý.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tăng cường công tác kiểm tra, phối hợp với các Sở, ngành liên quan xử lý những trường hợp hoạt động bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông vi phạm pháp luật liên quan;
- Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nhằm quản lý tốt các bến bãi, các giải pháp về bảo vệ đê điều, giao thông, môi trường trong khu vực bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng;
4. Sở Giao thông vận tải
Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan và UBND huyện, thành phố lập phương án phát triển hệ thống giao thông đồng bộ phục vụ đầu tư xây dựng các bến bãi và vận chuyển vật liệu xây dựng phù hợp với quy hoạch.
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án xây dựng bến bãi thuộc quy hoạch đã được phê duyệt; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh hỗ trợ, tạo điều kiện cho các dự án đầu tư xây dựng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông để đưa vào sử dụng theo quy hoạch đạt hiệu quả;
- Nghiên cứu xây dựng cơ chế đóng góp đối với các chủ đầu tư bến bãi trong việc đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu vực.
6. Các sở, ban, ngành khác có liên quan
- Công an tỉnh: Tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các phương tiện, chủ phương tiện hoạt động, vận chuyển không đúng các quy định về an toàn giao thông, xử lý nghiêm các bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông gây ô nhiễm môi trường, làm ảnh hưởng tới an toàn đê điều, thoát lũ và gây mất trật tự trị an trong khu vực;
- Sở Tài chính: Phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng cơ chế đóng góp đối với các chủ đầu tư bến bãi trong việc đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu vực;
- Các sở có liên quan: Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Lao động - Thương binh và Xã hội: Theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp chặt chẽ với Sở Xây dựng trong quá trình triển khai thực hiện quy hoạch;
- Cục Thuế tỉnh: Có trách nhiệm kiểm tra, thanh tra việc kê khai và nộp các loại thuế và phí trong hoạt động, kinh doanh của các chủ đầu tư.
7. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm triển khai phổ biến quy hoạch này đến các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động sử dụng, kinh doanh bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng trên địa bàn mình quản lý;
- Tổ chức cưỡng chế đối với các chủ bến bãi không chấp hành quy hoạch theo lộ trình tại Điều 2 Quyết định này;
- Chỉ đạo các đơn vị chức năng cấp huyện, cấp xã tiến hành rà soát, đình chỉ, thu hồi những văn bản, hợp đồng, những thỏa thuận dưới mọi hình thức, cấp phép sai thẩm quyền cho sử dụng bãi; đình chỉ hoạt động và giải tỏa đối với các bến bãi không nằm trong quy hoạch;
- Quản lý và bảo vệ các bãi ven sông trên địa bàn khi chưa có đơn vị được cấp phép sử dụng, ngăn ngừa tình trạng mở bến bãi không nằm trong quy hoạch;
- Thường xuyên kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền các vi phạm việc sử dụng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng trên địa bàn không đúng mục đích và không rõ nguồn gốc;
- Căn cứ Quy hoạch tổ chức quản lý, giám sát và tạo điều kiện để chủ đầu tư triển khai dự án theo quy định của pháp luật; đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh về cơ chế khen thưởng cho người dân khi phát hiện và thông báo cho chính quyền các trường hợp vi phạm về Quy hoạch theo quy định hiện hành;
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có các bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông thực hiện nghiêm túc Quyết định này.
8. Ủy ban nhân dân cấp xã
- Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có các bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông đã được quy hoạch có trách nhiệm quản lý, bảo vệ, giám sát hoạt động của các tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép, bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại khu vực bến bãi;
- Quản lý địa bàn, chịu trách nhiệm về việc tuân thủ quy hoạch của các bến bãi.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Khoa học Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH BẾN BÃI ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (TỌA ĐỘ VÀ DIỆN TÍCH)
(Kèm theo Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên xã, Huyện |
Số hiệu bến bãi |
Theo Quy hoạch được duyệt |
Điều chỉnh tọa độ |
||||
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
|||||
X(m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Tân Lễ, Hưng Hà |
07 |
2 284 904,6 |
565 924,4 |
56.987 |
2284904,600 |
565924,400 |
52.858 |
2 284 451,9 |
565 596,4 |
2284451,900 |
565623,417 |
|||||
2 |
Quỳnh Giao, Quỳnh Phụ |
13 |
2 289 053,7 |
584 012,0 |
27.174 |
2289185,772 |
584210,450 |
59.279 |
2 288 845,0 |
583 771,1 |
2288886,149 |
583784,772 |
|||||
3 |
Thụy Dũng, Thái Thụy |
24 |
2 281 568,2 |
612 018,2 |
8.391 |
2 281 454,75 |
611 769,90 |
3.969 |
2 281 465,5 |
611 873,2 |
2 281 367,70 |
611 663,06 |
|||||
4 |
Thái Thọ, Thái Thụy |
26 |
2 261 797,9 |
606 025,0 |
23.319 |
2 261 879,45 |
606 117,33 |
21.209 |
2 261 689,0 |
605 376,8 |
2 261 684,63 |
605 411,42 |
|||||
5 |
Trà Giang, Kiến Xương |
29 |
2 266 780,2 |
599 320,3 |
9.568 |
2266853,590 |
599325,100 |
12.636 |
2 266 618,3 |
599 181,0 |
2266688,327 |
599181,991 |
|||||
6 |
Việt Hùng, Vũ Thư |
43 |
2 265 015,4 |
575 685,5 |
21.708 |
2 265 064,44 |
575 663,71 |
24.790 |
2 264 727,1 |
575 467,1 |
2 264 714,89 |
575 463,51 |
|||||
7 |
Việt Thuận, Vũ Thư |
48 |
2 254 545,6 |
587 427,0 |
28.168 |
2 254 505,99 |
587 509,91 |
30.877 |
2 254 364,4 |
587 085,9 |
2 254 357,74 |
587 120,98 |
|||||
8 |
Vũ Vân, Vũ Thư |
49 |
2 253 848,4 |
588 289,8 |
23.530 |
2 253 802,11 |
588 297,75 |
11.696 |
2 253 609,0 |
588 030,2 |
2 253 609,37 |
588 115,43 |
DANH SÁCH BẾN BÃI BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. Huyện Hưng Hà: Bổ sung 9 bến bãi với tổng diện tích 132.537 m2
STT |
Tên xã |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
Sức chứa (m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Tiến Đức |
68 |
2 279 284.36 |
566 329.09 |
35.312 |
70.624,0 |
2 278 967.52 |
566 140.60 |
|||||
2 |
Tiến Đức |
69 |
2 278 992.68 |
566 217.71 |
3.522 |
7.044,0 |
2 278 918.89 |
566 125.61 |
|||||
2 278 955.04 |
566 191.33 |
3.865 |
7.730,0 |
|||
2 278 864.06 |
566 118.13 |
|||||
2 278 882.11 |
566 154.72 |
2.730 |
5.460,0 |
|||
2 278 797.08 |
566 087.98 |
|||||
2 278 812.01 |
566 114.01 |
2.681 |
5.362,0 |
|||
2 278 706.13 |
566 043.99 |
|||||
3 |
Hồng An |
70 |
2 275 635.45 |
567 657.00 |
49.488 |
9.8976,0 |
2 275 396.32 |
567 318.75 |
|||||
4 |
Hồng Minh |
71 |
2 270 283.70 |
571 843.39 |
2.144 |
4.288,0 |
2 270 238.63 |
571 763.72 |
|||||
5 |
Hòa Tiến |
72 |
2 283 445.35 |
574 378.85 |
3.471 |
6.942,0 |
2 283 361.07 |
574 316.18 |
|||||
6 |
Tân Tiến |
73 |
2 283 362.44 |
574 610.83 |
774 |
1.548,0 |
2 283 335.77 |
574 552.59 |
|||||
2 283 402.09 |
574 556.35 |
5.355 |
10.710,0 |
|||
2 283 332.85 |
574 424.79 |
|||||
7 |
Tân Tiến |
74 |
2 283 346.34 |
575 268.33 |
4.957 |
9.914,0 |
2 283 251.83 |
575 165.88 |
|||||
8 |
Điệp Nông |
75 |
2 283 538.65 |
575 546.35 |
7.295 |
14.590,0 |
2 283 426.43 |
575 394.32 |
|||||
9 |
Điệp Nông |
76 |
2 286 972.84 |
577 932.49 |
10.943 |
21.886,0 |
2 286 832.16 |
577 803.99 |
|||||
|
Tổng |
132.537 |
265.074 |
II. Huyện Quỳnh Phụ: Bổ sung 12 bến bãi với tổng diện tích 56.973 m2
STT |
Tên xã |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
Sức chứa (m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Quỳnh Lâm |
77 |
2 288 714.82 |
579 743.51 |
1.707 |
3414 |
2 288 683.12 |
579 657.81 |
|||||
2 |
Quỳnh Hoàng |
78 |
2 288 800.17 |
583 180.78 |
11.973 |
23.946 |
2 288 682.21 |
582 994.52 |
|||||
3 |
Quỳnh Thọ |
79 |
2 289 932.86 |
589 269.19 |
4.895 |
9.790 |
2 289 879.14 |
589 096.38 |
|||||
4 |
An Đồng |
80 |
2 291 175.64 |
591 540.26 |
2.185 |
4.370 |
2 291 129.49 |
591 487.45 |
|||||
5 |
An Đồng |
81 |
2 289 380.70 |
593 824.93 |
1.057 |
2.114 |
2 289 335.11 |
593 779.14 |
|||||
6 |
TT An Bài |
82 |
2 285 429.40 |
597 744.58 |
1.481 |
2.962 |
2 285 370.26 |
597 684.69 |
|||||
2 285 385.71 |
597 793.84 |
1.800 |
3.600 |
|||
2 285 318.03 |
597 724.74 |
|||||
2 285 333.47 |
597 828.48 |
1.152 |
2.304 |
|||
2 285 287.07 |
597 773.79 |
|||||
2 285 300.67 |
597 864.60 |
1.406 |
2.812 |
|||
2 285 243.85 |
597 807.25 |
|||||
7 |
TT An Bài |
83 |
2 285 247.73 |
597 913.49 |
1.782 |
3.564 |
2 285 175.33 |
597 851.99 |
|||||
2 285 188.92 |
597 954.85 |
1.938 |
3.876 |
|||
2 285 109.72 |
597 892.51 |
|||||
2 285 123.34 |
597 996.35 |
1.844 |
3.688 |
|||
2 285 048.84 |
597 933.88 |
|||||
8 |
TT An Bài |
84 |
2 285 051.36 |
598 099.81 |
4.273 |
8.546 |
2 284 896.99 |
597 982.41 |
|||||
9 |
TT An Bài |
85 |
2 284 999.83 |
597 941.73 |
1.009 |
2.018 |
2 284 953.58 |
597 897.56 |
|||||
2 284 966.62 |
598 003.10 |
2.815 |
5.630 |
|||
2 284 859.16 |
597 920.37 |
|||||
2 284 872.38 |
598 069.71 |
2.890 |
5.780 |
|||
2 284 764.74 |
597 981.88 |
|||||
2 284 777.31 |
598 101.27 |
1.412 |
2.824 |
|||
2 284 717.64 |
598 047.99 |
|||||
10 |
TT An Bài |
86 |
2 285 143.34 |
597 854.35 |
1.192 |
2.384 |
2 285 090.51 |
597 806.02 |
|||||
2 285 103.68 |
597 880.27 |
1.200 |
2.400 |
|||
2 285 049.94 |
597 833.04 |
|||||
2 285 064.03 |
597 911.83 |
1.531 |
3.062 |
|||
2 284 997.91 |
597 859.56 |
|||||
11 |
TT An Bài |
87 |
2 285 363.79 |
597 728.54 |
3.595 |
7.190 |
2 285 247.34 |
597 606.21 |
|||||
2 285 261.73 |
597 775.94 |
1.744 |
3.488 |
|||
2 285 193.58 |
597 710.70 |
|||||
2 285 208.06 |
597 799.08 |
957 |
1.914 |
|||
2 285 163.10 |
597 755.45 |
|||||
12 |
An Mỹ |
88 |
2 281 782.65 |
598 905.00 |
1.135 |
2.270 |
2 281 740.44 |
598 855.30 |
|||||
|
Tổng |
56.973 |
113.946 |
III. Huyện Thái Thụy: Bổ sung 13 bến bãi với tổng diện tích 153.627 m2
STT |
Tên xã |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
Sức chứa (m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Thụy Hưng |
89 |
2 280 375.43 |
603 164.51 |
5.594 |
11.188 |
2 280 280.32 |
603 104.44 |
|||||
2 |
Thụy Việt |
90 |
2 279294.93 |
606 105.67 |
4.029 |
8.058 |
2 279182.06 |
605 979.97 |
|||||
3 |
Thụy Việt |
91 |
2 279 681.18 |
605 945.69 |
15.500 |
31.000 |
2 279 384.05 |
605 853.09 |
3.110 |
6.220 |
|||
4 |
Thụy Việt |
92 |
2279246.64 |
606486.49 |
7.150 |
14.300 |
2279194.16 |
606260.06 |
|||||
5 |
Thụy Quỳnh |
93 |
2 279 350.05 |
607 363.02 |
17.995 |
35.990 |
2 279 199.23 |
607 139.34 |
|||||
6 |
Thụy Hồng |
94 |
2 281 222.92 |
610 934.11 |
1.608 |
3.216 |
2 281 178.04 |
610 861.39 |
|||||
7 |
Thụy Tân |
95 |
2 281 557.89 |
612 626.56 |
3.623 |
7.246 |
2 281 482.16 |
612 536.64 |
|||||
8 |
Thụy Tân |
96 |
2 282 597.80 |
615 083.77 |
21.646 |
43.292 |
2 282 362.77 |
614 890.82 |
|||||
9 |
Thụy Liên |
97 |
2 272 550.33 |
606 014.61 |
1.720 |
3.440 |
2 272 488.39 |
605 952.33 |
|||||
10 |
Thụy Liên |
98 |
2 272 931.58 |
605 109.65 |
1.855 |
3.710 |
2 272 878.91 |
605 072.17 |
|||||
2 272 931.58 |
605 202.62 |
5.659 |
11.318 |
|||
2 272 861.89 |
605 108.09 |
|||||
11 |
Thụy Sơn |
99 |
2 272 646.68 |
603 709.07 |
2.118 |
4.236 |
2 272 581.34 |
603 654.54 |
|||||
12 |
Mỹ Lộc |
100 |
2 264 699.68 |
609 867.35 |
12.865 |
25.730 |
2 264 593.57 |
609 634.52 |
|||||
13 |
Mỹ Lộc |
101 |
2 265 095.48 |
610 357.76 |
39.403 |
78.806 |
2 264 719.59 |
609 914.47 |
|||||
2 265 164.23 |
610 443.56 |
9.752 |
19.504 |
|||
2 265 028.23 |
610 302.00 |
|||||
Tổng |
153.627 |
307.254 |
IV. Huyện Kiến Xương: Bổ sung 6 bến bãi với tổng diện tích 24.534 m2
STT |
Tên xã |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
Sức chứa (m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Vũ Tây |
102 |
2 265 979.16 |
593 481.33 |
3.011 |
6.022 |
2 265 926.62 |
593 360.63 |
|||||
2 |
Hồng Thái |
103 |
2 263 282.35 |
600 950.18 |
2.099 |
4.198 |
2 263 204.19 |
600 888.03 |
|||||
3 |
Minh Tân |
104 |
2 249 854.98 |
594 263.95 |
3.220 |
6.440 |
2 249 750.38 |
594 134.17 |
|||||
4 |
Minh Tân |
105 |
2 249 540.41 |
594 579.95 |
3.167 |
6.334 |
2 249 448.51 |
594 496.39 |
|||||
5 |
Minh Tân |
106 |
2 248 935.47 |
595 068.25 |
2.030 |
4.060 |
2 248 855.33 |
594 994.96 |
|||||
6 |
Bình Thanh |
107 |
2 247 767.23 |
596 304.28 |
11.007 |
22.014 |
2 247 587.37 |
596 176.89 |
|||||
Tổng |
24.534 |
49.068 |
V. Huyện Tiền Hải: Bổ sung 4 bến bãi với tổng diện tích 37.352 m2
STT |
Tên xã |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
Sức chứa (m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Nam Hải |
108 |
2 246 815.55 |
601 746.58 |
2.267 |
4.534 |
2 246 755.34 |
601 687.83 |
|||||
2 |
Tây Tiến |
109 |
2 253 358.79 |
608 474.57 |
10.555 |
21.110 |
2 253 249.01 |
608 315.18 |
|||||
3 |
Nam Cường |
110 |
2 253 269.44 |
611661.540 |
7.788 |
15.576 |
2 253 137.32 |
611 508.89 |
|||||
4 |
Nam Hồng |
111 |
2 247 812.15 |
606 524.09 |
16.742 |
33.484 |
2 247 620.95 |
606 357.71 |
|||||
Tổng |
37.352 |
74.704 |
VT. Huyện Đông Hưng: Bổ sung 5 bến bãi với tổng diện tích 23.402 m2
STT |
Tên xã |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
Sức chứa (m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Hồng Giang |
112 |
2 267 617.27 |
580 893.71 |
1.574 |
3.148 |
2 267 537.53 |
580 837.08 |
|||||
2 |
Hồng Giang |
113 |
2 268 242.07 |
580 262.24 |
1.455 |
2.910 |
2 268 198.07 |
580 190.86 |
|||||
3 |
Hoa Nam |
114 |
2 268 830.22 |
581 884.85 |
13.373 |
26.746 |
2 268 656.74 |
581 752.57 |
|||||
4 |
Trọng Quan |
115 |
2 268 677.24 |
585 915.05 |
3.118 |
6.236 |
2 268 615.14 |
585 749.15 |
|||||
5 |
Trọng Quan |
116 |
2 268 688.08 |
587 180.96 |
2.975 |
5.950 |
2 268 618.29 |
587 086.01 |
|||||
2 268 650.79 |
587 199.44 |
907 |
1.814 |
|||
2 268 601.97 |
587 168.08 |
|||||
Tổng |
23.402 |
46.804 |
VII. Huyện Vũ Thư: Bổ sung 8 bến bãi với tổng diện tích 27.281 m2
STT |
Tên xã |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
Sức chứa (m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Việt Hùng |
117 |
2 264 670.26 |
575 704.64 |
5.941 |
11.882 |
2 264 570.77 |
575 608.13 |
|||||
2 |
Tân Lập |
118 |
2 261 111.92 |
574 810.65 |
1.652 |
3.304 |
2 261 047.00 |
574 757.53 |
|||||
3 |
Nguyên Xá |
119 |
2 256 664.96 |
581716.35 |
5.544 |
11.088 |
2 256 483.47 |
581665.00 |
|||||
4 |
Vũ Tiến |
120 |
2 254 420.45 |
581 752.83 |
1.971 |
3.942 |
2 254 342.07 |
581 684.26 |
|||||
5 |
Duy Nhất |
121 |
2 253 247.76 |
580 503.32 |
2.410 |
4.820 |
2 253 178.20 |
580 414.54 |
|||||
6 |
Duy Nhất |
122 |
2 250 684.46 |
583 132.11 |
1.942 |
3.884 |
2 250 588.82 |
583 045.97 |
|||||
7 |
Đồng Thanh |
123 |
2 269 366.83 |
574 203.59 |
6.844 |
13.688 |
2 269 250.87 |
574 032.84 |
|||||
8 |
Song Lãng |
124 |
2 267 745.20 |
580 526.59 |
977 |
1.954 |
2 267 679.58 |
580 485.00 |
|||||
Tổng |
27.281 |
54.562 |
VIII. Thành phố Thái Bình: Bổ sung 3 bến bãi với tổng diện tích 17.568 m2
STT |
Tên xã |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
Sức chứa (m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Đông Thọ |
125 |
2 267 460.58 |
587 013.26 |
2.413 |
4.826 |
2 267 282.93 |
586 956.56 |
|||||
2 267 284.86 |
586 979.21 |
1.983 |
3.966 |
|||
2 267 161.82 |
586 947.61 |
|||||
2 267 123.61 |
586 963.49 |
1.919 |
3.838 |
|||
2 267 007.61 |
586 931.83 |
|||||
2 263 375.43 |
589 778.56 |
|||||
2 |
Vũ Đông |
127 |
2 265 371.56 |
590 938.86 |
2.108 |
4.216 |
2 265 263.21 |
590 864.49 |
|||||
3 |
Đông Mỹ |
128 |
2 266 529.21 |
591 085.93 |
9.145 |
18.290 |
2 266 345.89 |
590 985.71 |
|||||
Tổng |
17.568 |
35.136 |
DANH SÁCH BẾN BÃI ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên xã, phường |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích |
|
X(m) |
Y(m) |
(m2) |
|||
1 |
Thôn Lương Phú, xã Tây Lương, huyện Tiền Hải |
36 |
2261456,9 |
605689,0 |
10.209 |
2261522,9 |
605690,2 |
||||
2261511,6 |
605462,2 |
||||
2261488,6 |
605459,1 |
||||
2 |
Thôn Hội Khê, xã Hồng Lý, huyện Vũ Thư |
42 |
2265855.6 |
572898.3 |
25.177 |
2265749.6 |
572894.0 |
||||
2265718.5 |
572592.9 |
||||
2265778.5 |
572591.1 |
||||
3 |
Thôn Đại Đồng 1, xã Đồng Thanh, huyện Vũ Thư |
50 |
2269474.8 |
573383.5 |
6.456 |
2269506.7 |
573392.6 |
||||
2269495.3 |
573530.6 |
||||
2269435.4 |
573510.4 |
||||
4 |
Phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình |
62 |
2264381.2 |
587024.2 |
19.576 |
2264043.7 |
587184.2 |
||||
2264021.8 |
587137.1 |
||||
2264365.4 |
586974.2 |
||||
5 |
Phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình |
63 |
2262370,3 |
589512,5 |
77.240 |
2262521,9 |
589640 |
||||
2262756,7 |
589728,7 |
||||
2262899,7 |
589737,1 |
||||
2262901,6 |
589775,1 |
||||
2262511,4 |
589828,0 |
||||
2262337,7 |
589723,4 |
||||
2262320,1 |
589581,3 |
||||
6 |
Thôn Tam Lạc, xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình |
64 |
2262929,6 |
590105,3 |
16.978 |
2262832,9 |
590009 |
||||
2262764,9 |
589979,7 |
||||
2262771,0 |
589959,8 |
||||
2263001,9 |
590017,5 |
||||
2263040,6 |
590097,6 |
||||
7 |
Thôn Đình Phùng, xã Vũ Đông, huyện Kiến Xương |
65 |
2263469,6 |
590126,9 |
15.457 |
2263479,7 |
590102,9 |
||||
2263321,9 |
590019,5 |
||||
2263150,9 |
590001,9 |
||||
2263146,8 |
590056,9 |
||||
2263316,8 |
590070,4 |
||||
8 |
Xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình |
66 |
2 267 447.6 |
587 109.6 |
13.744 |
2 267 128.6 |
587 020.7 |
QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. Huyện Hưng Hà: Quy hoạch 19 cụm bến bãi, diện tích 473.489 m2.
STT |
Địa điểm |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
1 |
Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập |
1 |
2271809,1 |
570480,1 |
9.771 |
2271825,9 |
570529,2 |
||||
2271653,7 |
570587,7 |
||||
2271634,9 |
570535,6 |
||||
2 |
Thôn Tịnh Xuyên và Minh Xuyên, xã Hồng Minh |
2 |
2269817,0 |
573635,6 |
21.099 |
2269779,3 |
573871,5 |
||||
2269691,3 |
573857,2 |
||||
2269729,1 |
573624,3 |
||||
3 |
Thôn An Tiến, xã Chí Hòa |
3 |
2269501,2 |
575844,0 |
10.820 |
2269573,9 |
575944,2 |
||||
2269497,8 |
575993,0 |
||||
2269430,1 |
575882,8 |
||||
4 |
Thôn Phú Lạc, xã Minh Tân |
4 |
2274954,2 |
569227,0 |
39.137 |
2274615,4 |
569550,5 |
||||
2274544,7 |
569441,3 |
||||
2274943,6 |
569187,5 |
||||
5 |
Thôn Nhật Tảo, xã Tiến Đức |
5 |
2277494,8 |
565687,7 |
33.434 |
2277250,4 |
565800,9 |
||||
2277204,9 |
565641,8 |
||||
2277461,0 |
565603,5 |
||||
6 |
Thôn Văn và thôn An Tảo,thị trấn Hưng Nhân |
6 |
2280978,7 |
565925,4 |
127.413 |
2280246,9 |
566140,2 |
||||
2280200,4 |
565967,0 |
||||
2280929,2 |
565776,2 |
||||
7 |
Thôn Lão Khê, xã Tân Lễ |
7 |
2284904,6 |
565924,4 |
52.858 |
2284451,9 |
565623,4 |
||||
8 |
Thôn Cầu Cống, xã Cộng Hòa |
8 |
2283997,8 |
569666,4 |
11.045 |
2283903,9 |
569626,1 |
||||
2283837,0 |
569563,9 |
||||
2283795,9 |
569600,8 |
||||
2283846,7 |
569665,9 |
||||
2283985,7 |
569701,4 |
||||
9 |
Thôn Phan, xã Hòa Tiến |
9 |
2283377,8 |
573846,2 |
14.951 |
2283460,8 |
573853,5 |
||||
2283450,1 |
574075,5 |
||||
2283397,1 |
574065,3 |
||||
10 |
Thôn Việt Yên, xã Điệp Nông |
10 |
2285723,0 |
576513,9 |
20.424 |
2285506,6 |
576315,2 |
||||
2285614,8 |
576581,6 |
|
|||
11 |
Xã Tiến Đức |
68 |
2 279 284.36 |
566 329.09 |
35.312 |
2 278 967.52 |
566 140.60 |
||||
12 |
Xã Tiến Đức |
69 |
2 278 992.68 |
566 217.71 |
3.522 |
2 278 918.89 |
566 125.61 |
||||
2 278 955.04 |
566 191.33 |
3.865 |
|||
2 278 864.06 |
566 118.13 |
||||
2 278 882.11 |
566 154.72 |
2.730 |
|||
2 278 797.08 |
566 087.98 |
||||
2 278 812.01 |
566 114.01 |
2.681 |
|||
2 278 706.13 |
566 043.99 |
||||
13 |
Xã Hồng An |
70 |
2 275 635.45 |
567 657.00 |
49.488 |
2 275 396.32 |
567 318.75 |
||||
14 |
Xã Hồng Minh |
71 |
2 270 283.70 |
571 843.39 |
2.144 |
2 270 238.63 |
571 763.72 |
||||
15 |
Xã Hòa Tiến |
72 |
2 283 445.35 |
574 378.85 |
3.471 |
2 283 361.07 |
574 316.18 |
||||
16 |
Xã Tân Tiến |
73 |
2 283 362.44 |
574 610.83 |
774 |
2 283 335.77 |
574 552.59 |
||||
2 283 402.09 |
574 556.35 |
5.355 |
|||
2 283 332.85 |
574 424.79 |
||||
17 |
Xã Tân Tiến |
74 |
2 283 346.34 |
575 268.33 |
4.957 |
2 283 251.83 |
575 165.88 |
||||
18 |
Xã Điệp Nông |
75 |
2 283 538.65 |
575 546.35 |
7.295 |
2 283 426.43 |
575 394.32 |
||||
19 |
Xã Điệp Nông |
76 |
2 286 972.84 |
577 932.49 |
10.943 |
2 286 832.16 |
577 803.99 |
||||
|
Tổng |
473.489 |
II. Huyện Quỳnh Phụ: Quy hoạch 22 cụm bến bãi, diện tích 274.939 m2.
STT |
Địa điểm |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
1 |
Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc |
11 |
2286980,2 |
578130,1 |
8.200 |
2286951,7 |
577985,9 |
||||
2286880,5 |
578029,7 |
||||
2286948,2 |
578147,0 |
||||
2 |
Thôn An Lộng, xã Quỳnh Hoàng |
12 |
2288654,9 |
583179,1 |
19.728 |
2288686,5 |
582986,1 |
||||
2288836,4 |
583024,6 |
||||
2288706,9 |
583186,2 |
||||
3 |
Thôn Bến Hiệp, xã Quỳnh Giao |
13 |
2289185,772 |
584210,450 |
59.279 |
2288886,149 |
583784,772 |
||||
4 |
Xã Quỳnh Giao |
14 |
2289031,7 |
584248,4 |
30.904 |
2289100,2 |
584420,6 |
||||
2289252,4 |
584352,1 |
||||
2289183,9 |
584179,9 |
||||
5 |
Thôn Bồ Trang 3, xã Quỳnh Hoa |
15 |
2290106,2 |
587708,3 |
14.962 |
2290159,7 |
587880,5 |
||||
2290235,9 |
587809,7 |
||||
2290195,3 |
587677,5 |
||||
6 |
Thôn Lộng Khê 1, xã An Khê |
16 |
2292105,8 |
593445,3 |
10.617 |
2292237,6 |
593509,8 |
||||
2292267,8 |
593442,8 |
||||
2292126,0 |
593380,4 |
||||
7 |
Thôn Hạ, xã An Thái |
17 |
2288531,1 |
593816,4 |
11.186 |
2288475,8 |
593917,2 |
||||
2288569,6 |
593971,5 |
||||
2288607,0 |
593864,6 |
||||
8 |
Thôn Lương Cầu, xã An cầu |
18 |
2288353,9 |
594200,9 |
19.236 |
2288267,5 |
594327,6 |
||||
2288358,3 |
594400,9 |
||||
2288458,7 |
594273,2 |
||||
9 |
Thôn Phố Lầy, xã An Ninh |
19 |
2287101,0 |
595747,2 |
38.446 |
2286830,2 |
595968,4 |
||||
2286884,0 |
596051,6 |
||||
2287177,7 |
595835,5 |
||||
10 |
Thôn Động, xã An Thanh, |
20 |
2283465,0 |
599143,5 |
5.408 |
2283437,2 |
599070,4 |
||||
2283379,1 |
599099,3 |
||||
2283413,8 |
599184,4 |
||||
11 |
Xã Quỳnh Lâm |
77 |
2 288 714.82 |
579 743.51 |
1.707 |
2 288 683.12 |
579 657.81 |
||||
12 |
Xã Quỳnh Hoàng |
78 |
2 288 800.17 |
583 180.78 |
11.973 |
2 288 682.21 |
582 994.52 |
||||
13 |
Xã Quỳnh Thọ |
79 |
2 289 932.86 |
589 269.19 |
4.895 |
2 289 879.14 |
589 096.38 |
||||
14 |
Xã An Đồng |
80 |
2 291 175.64 |
591 540.26 |
2.185 |
2 291 129.49 |
591 487.45 |
||||
15 |
Xã An Đồng |
81 |
2 289 380.70 |
593 824.93 |
1.057 |
2 289 335.11 |
593 779.14 |
||||
16 |
TT. An Bài |
82 |
2 285 429.40 |
597 744.58 |
1.481 |
2 285 370.26 |
597 684.69 |
||||
2 285 385.71 |
597 793.84 |
1.800 |
|||
2 285 318.03 |
597 724.74 |
||||
2 285 333.47 |
597 828.48 |
1.152 |
|||
2 285 287.07 |
597 773.79 |
||||
2 285 300.67 |
597 864.60 |
1.406 |
|||
2 285 243.85 |
597 807.25 |
|
|||
17 |
TT. An Bài |
83 |
2 285 247.73 |
597 913.49 |
1.782 |
2 285 175.33 |
597 851.99 |
||||
2 285 188.92 |
597 954.85 |
1.938 |
|||
2 285 109.72 |
597 892.51 |
||||
2 285 123.34 |
597 996.35 |
1.844 |
|||
2 285 048.84 |
597 933.88 |
||||
18 |
TT. An Bài |
84 |
2 285 051.36 |
598 099.81 |
4.273 |
2 284 896.99 |
597 982.41 |
||||
19 |
TT. An Bài |
85 |
2 284 999.83 |
597 941.73 |
1.009 |
2 284 953.58 |
597 897.56 |
||||
2 284 966.62 |
598 003.10 |
2.815 |
|||
2 284 859.16 |
597 920.37 |
||||
2 284 872.38 |
598 069.71 |
2.890 |
|||
2 284 764.74 |
597 981.88 |
||||
2 284 777.31 |
598 101.27 |
1.412 |
|||
2 284 717.64 |
598 047.99 |
||||
20 |
TT. An Bài |
86 |
2 285 143.34 |
597 854.35 |
1.192 |
2 285 090.51 |
597 806.02 |
||||
2 285 103.68 |
597 880.27 |
1.200 |
|||
2 285 049.94 |
597 833.04 |
||||
2 285 064.03 |
597 911.83 |
1.531 |
|||
2 284 997.91 |
597 859.56 |
||||
21 |
TT. An Bài |
87 |
2 285 363.79 |
597 728.54 |
3.595 |
2 285 247.34 |
597 606.21 |
||||
2 285 261.73 |
597 775.94 |
1.744 |
|||
2 285 193.58 |
597 710.70 |
||||
2 285 208.06 |
597 799.08 |
957 |
|||
2 285 163.10 |
597 755.45 |
||||
22 |
Xã An Mỹ |
88 |
2 281 782.65 |
598 905.00 |
1.135 |
2 281 740.44 |
598 855.30 |
||||
|
Tổng |
|
|
|
274.939 |
III. Huyện Thái Thụy: Quy hoạch 19 cụm bến bãi, diện tích 289.959 m2.
STT |
Địa điểm |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
1 |
Thôn Hống, xã Thụy Ninh |
21 |
2279078,2 |
600819,3 |
9.358 |
2279089,1 |
600863,3 |
||||
2278866,9 |
600915,7 |
||||
2278883,0 |
600868,7 |
||||
2 |
Thôn Cao Trai, xã Thụy Việt |
22 |
2279747,7 |
605579,0 |
56.930 |
2279885,0 |
605804,5 |
||||
2279587,7 |
605885,6 |
||||
2279525,0 |
605782,3 |
||||
3 |
Thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh |
23 |
2279253,9 |
607416,7 |
38.154 |
2279505,0 |
607742,5 |
||||
2279550,1 |
607706,7 |
||||
2279360,2 |
607343,1 |
||||
4 |
Thôn Phương Man, xã Thụy Dũng |
24 |
2 281 454.75 |
611 769.90 |
3.969 |
2 281 367.70 |
611 663.06 |
||||
5 |
Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ |
25 |
2262168,2 |
604632,1 |
4.917 |
2262139,3 |
604603 |
||||
2262025,1 |
604720,6 |
||||
2262039,0 |
604733,7 |
||||
6 |
Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ |
26 |
2 261 879.45 |
606 117.33 |
21.209 |
2 261 684.63 |
605 411.42 |
||||
2 246 664.60 |
609 173.75 |
||||
2 280 280.32 |
603 104.44 |
|
|||
7 |
Xã Thụy Hưng |
89 |
2 280 375.43 |
603 164.51 |
5.594 |
2 280 280.32 |
603 104.44 |
||||
8 |
Xã Thụy Việt |
90 |
2 279294.93 |
606 105.67 |
4.029 |
2 279182.06 |
605 979.97 |
||||
9 |
Xã Thụy Việt |
91 |
2 279 681.18 |
605 945.69 |
15.500 |
2 279 384.05 |
605 853.09 |
3.110 |
|||
10 |
Xã Thụy Việt |
92 |
2279246.64 |
606486.49 |
7.150 |
2279194.16 |
606260.06 |
||||
11 |
Xã Thụy Quỳnh |
93 |
2 279 350.05 |
607 363.02 |
17.995 |
2 279 199.23 |
607 139.34 |
||||
12 |
Xã Thụy Hồng |
94 |
2 281 222.92 |
610 934.11 |
1.608 |
2 281 178.04 |
610 861.39 |
||||
13 |
Xã Thụy Tân |
95 |
2 281 557.89 |
612 626.56 |
3.623 |
2 281 482.16 |
612 536.64 |
||||
14 |
Xã Thụy Tân |
96 |
2 282 597.80 |
615 083.77 |
21.646 |
2 282 362.77 |
614 890.82 |
||||
15 |
Xã Thụy Liên |
97 |
2 272 550.33 |
606 014.61 |
1.720 |
2 272 488.39 |
605 952.33 |
||||
16 |
Xã Thụy Liên |
98 |
2 272 931.58 |
605 109.65 |
1.855 |
2 272 878.91 |
605 072.17 |
||||
2 272 931.58 |
605 202.62 |
5.659 |
|||
2 272 861.89 |
605 108.09 |
||||
17 |
Xã Thụy Sơn |
99 |
2 272 646.68 |
603 709.07 |
2.118 |
2 272 581.34 |
603 654.54 |
||||
18 |
Xã Mỹ Lộc |
100 |
2 264 699.68 |
609 867.35 |
12.865 |
2 264 593.57 |
609 634.52 |
||||
19 |
Xã Mỹ Lộc |
101 |
2 265 095.48 |
610 357.76 |
39.403 |
2 264 719.59 |
609 914.47 |
||||
2 265 164.23 |
610 443.56 |
9.752 |
|||
2 265 028.23 |
610 302.00 |
||||
|
Tổng |
|
|
|
289.959 |
IV. Huyện Kiến Xương: Quy hoạch 14 cụm bến bãi, diện tích 170.759 m2.
STT |
Địa điểm |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3o |
Diện tích (m2) |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
1 |
Thôn Đắc Chúng Bắc, xã Quốc Tuấn |
27 |
2266220,0 |
598005,5 |
23.315 |
2266168,3 |
598227,4 |
||||
2266235,3 |
598235,6 |
||||
2266357,0 |
598015,9 |
||||
2 |
Thôn Dục Dương, xã Trà Giang |
28 |
2266251,1 |
598952,7 |
16.677 |
2266273,2 |
598920,8 |
||||
2266213,4 |
598835,6 |
||||
2266049,4 |
598837,1 |
||||
2266049,2 |
598888,1 |
||||
3 |
Thôn Dục Dương 2, xã Trà Giang |
29 |
2266853.590 |
599325.100 |
12.636 |
2266688,327 |
599181,991 |
||||
4 |
Xã Lê Lợi |
30 |
2262404,5 |
602245,5 |
5.481 |
2262424,5 |
602236,5 |
||||
2262351,1 |
602038,3 |
||||
2262323,1 |
602048,2 |
||||
5 |
Thôn Mộ Đạo 2, xã Vũ Bình |
31 |
2250713,5 |
592798,5 |
15.631 |
2250680,6 |
592775,4 |
||||
2250780,3 |
592538,7 |
||||
2250851,2 |
592579,9 |
||||
6 |
Thôn Dương Liễu, xã Minh Tân |
32 |
2250200,0 |
593940,1 |
21.582 |
2250097,3 |
593820,8 |
||||
2249955,8 |
593988,4 |
|
|||
2249986,7 |
594019,5 |
|
|||
7 |
Thôn Nguyệt Giám, xã Minh Tân |
33 |
2248875,3 |
595086,3 |
17.447 |
2248859,4 |
595062,2 |
||||
2248622,9 |
595224,5 |
||||
2248683,6 |
595296,7 |
||||
8 |
Thôn Tân Thành, xã Hồng Tiến |
34 |
2245053,9 |
599001,3 |
33.456 |
2244973,0 |
599277,1 |
||||
2244848,1 |
599263,7 |
||||
2244962,0 |
598966,0 |
||||
9 |
Xã Vũ Tây |
102 |
2 265 979.16 |
593 481.33 |
3.011 |
2 265 926.62 |
593 360.63 |
||||
10 |
Xã Hồng Thái |
103 |
2 263 282.35 |
600 950.18 |
2.099 |
2 263 204.19 |
600 888.03 |
||||
11 |
Xã Minh Tân |
104 |
2 249 854.98 |
594 263.95 |
3.220 |
2 249 750.38 |
594 134.17 |
||||
12 |
Xã Minh Tân |
105 |
2 249 540.41 |
594 579.95 |
3.167 |
2 249 448.51 |
594 496.39 |
||||
13 |
Xã Minh Tân |
106 |
2 248 935.47 |
595 068.25 |
2.030 |
2 248 855.33 |
594 994.96 |
||||
14 |
Xã Bình Thanh |
107 |
2 247 767.23 |
596 304.28 |
11.007 |
2 247 587.37 |
596 176.89 |
||||
|
Tổng |
|
|
|
170.759 |
V. Huyện Tiền Hải: Quy hoạch 10 cụm bến bãi, diện tích 120.571 m2.
STT |
Địa điểm |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
1 |
Thôn Lương Phú, xã Tây Lương |
35 |
2261575,7 |
605085,3 |
11.766 |
2261546,7 |
605075,2 |
||||
2261703,6 |
604799,7 |
||||
2261662,6 |
604782,5 |
||||
2 |
Thôn Trà Lý, xã Đông Quý |
37 |
2261518,2 |
605913,3 |
3.514 |
2261546,2 |
605896,3 |
||||
2261591,7 |
606057,5 |
||||
2261582,7 |
606063,5 |
||||
3 |
Thôn Định Cư Đông, xã Đông Trà |
38 |
2264117,9 |
609708,7 |
15.805 |
2264155,1 |
609674,8 |
||||
2264377,3 |
609935,5 |
||||
2264342,2 |
609960,4 |
||||
4 |
Thôn Trung Nam, xã Nam Hải |
39 |
2246896,8 |
603725,5 |
12.620 |
2246768,7 |
603774,1 |
||||
2246850,3 |
603898,4 |
||||
2246882,3 |
603894,5 |
||||
5 |
Thôn Tam Bảo, xã Nam Hồng |
40 |
2247794,4 |
606535,6 |
25.682 |
2247784,3 |
606575,6 |
||||
2247700,5 |
606528,3 |
||||
2247712,8 |
606423,4 |
||||
2247781,1 |
606642,6 |
||||
2247790,3 |
606922,7 |
||||
2247734,3 |
606925,5 |
||||
2247706,2 |
606628,4 |
||||
6 |
Thôn Tân Trào, xã Nam Hưng |
41 |
2246942,3 |
609199,4 |
13.832 |
2246883,5 |
609105,2 |
||||
2246723,3 |
609175,7 |
||||
2246737,2 |
609215,8 |
||||
7 |
Xã Nam Hải |
108 |
2 246 815.55 |
601 746.58 |
2.267 |
2 246 755.34 |
601 687.83 |
||||
8 |
Xã Tây Tiến |
109 |
2 253 358.79 |
608 474.57 |
10.555 |
2 253 249.01 |
608 315.18 |
||||
9 |
Nam Cường |
110 |
2 253 269.44 |
611661.540 |
7.788 |
2 253 137.32 |
611 508.89 |
||||
10 |
Nam Hồng |
111 |
2 247 812.15 |
606 524.09 |
16.742 |
2 247 620.95 |
606 357.71 |
||||
|
Tổng |
|
|
|
120.571 |
VI. Huyện Đông Hưng: Quy hoạch 13 cụm bến bãi, diện tích 156.220 m2.
STT |
Địa điểm |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
1 |
Thôn Hậu Trung 2, xã Bạch Đằng, |
55 |
2268556,5 |
578323,5 |
7.057 |
2268462,2 |
578429,3 |
||||
2268439,2 |
578402,2 |
||||
2268504,6 |
578280,4 |
||||
2 |
Thôn Chiến Thắng, xã Hoa Nam |
56 |
2269317,9 |
582471,6 |
20.439 |
2269270,6 |
582251,4 |
||||
2269352,7 |
582224,6 |
||||
2269407,0 |
582458,8 |
||||
3 |
Thôn Vĩnh Tiến, xã Trọng Quan |
57 |
2268766,1 |
586632,6 |
21.506 |
2268795,6 |
586806,7 |
||||
2268660,8 |
587056,3 |
||||
2268635,8 |
587048,2 |
||||
2268723,6 |
586797,4 |
||||
2268738,1 |
586633,5 |
||||
4 |
Thôn Phương Cúc, xã Đông Dương |
58 |
2268544,0 |
587328,0 |
4.612 |
2268491,7 |
587413,8 |
||||
2268397,6 |
587423,6 |
||||
2268399,7 |
587411,6 |
||||
2268466,8 |
587386,8 |
||||
2268521,0 |
587317,9 |
||||
5 |
Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng |
59 |
2266613,1 |
592411,9 |
9.777 |
2266584,7 |
592534,8 |
||||
2266507,8 |
592521,6 |
||||
2266538,1 |
592397,6 |
||||
6 |
Thôn Đông Hòa, xã Đông Á |
60 |
2266336,6 |
595499,5 |
16.215 |
2266371,1 |
595665,6 |
||||
2266284,1 |
595689,4 |
||||
2266240,6 |
595520,2 |
||||
7 |
Thôn Tân Phương, xã Đồng Lĩnh |
61 |
2267300,4 |
596947,6 |
49.533 |
2267184,0 |
597058,3 |
||||
2266963,7 |
596826,6 |
||||
2267081,0 |
596726,9 |
||||
8 |
Thôn Thu Cúc, xã Đông Dương |
67 |
2268019,7 |
587375,4 |
3.679 |
2267947,8 |
587344,2 |
||||
2267876 |
587279,9 |
||||
2267890,1 |
587260,0 |
||||
2267955,9 |
587321,2 |
||||
2268023,8 |
587361,4 |
||||
9 |
Xã Hồng Giang |
112 |
2 267 617.27 |
580 893.71 |
1.574 |
2 267 537.53 |
580 837.08 |
||||
10 |
Xã Hồng Giang |
113 |
2 268 242.07 |
580 262.24 |
1.455 |
2 268 198.07 |
580 190.86 |
||||
11 |
Xã Hoa Nam |
114 |
2 268 830.22 |
581 884.85 |
13.373 |
2 268 656.74 |
581 752.57 |
||||
12 |
Xã Trọng Quan |
115 |
2 268 677.24 |
585 915.05 |
3.118 |
2 268 615.14 |
585 749.15 |
||||
13 |
Xã Trọng Quan |
116 |
2 268 688.08 |
587 180.96 |
2.975 |
2 268 618.29 |
587 086.01 |
||||
2 268 650.79 |
587 199.44 |
907 |
|||
2 268 601.97 |
587 168.08 |
||||
|
Tổng |
|
|
|
156.220 |
VII. Huyện Vũ Thư: Quy hoạch 19 cụm bến bãi, diện tích 183.216 m2.
STT |
Địa điểm |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
1 |
Thôn Mỹ Lộc 1-3, xã Việt Hùng |
43 |
2 265 064,44 |
575 663,71 |
24.790 |
2 264 714,89 |
575 463,51 |
||||
2 |
Thôn Dũng Thúy Hạ, xã Dũng Nghĩa |
44 |
2262400,9 |
575560,3 |
25.569 |
2262420,1 |
575496,3 |
||||
2262138,2 |
575431,4 |
||||
2262114,9 |
575541,4 |
||||
3 |
Thôn Bắc Bồng Điền, xã Tân Lập |
45 |
2261311,1 |
575079,9 |
11.240 |
2261360,4 |
574986,0 |
||||
2261279,6 |
574914,7 |
||||
2261229,3 |
575012,6 |
||||
4 |
Thôn Trung Hồng, xã Hòa Bình |
46 |
2257701,6 |
579981,7 |
10.723 |
2257699,3 |
580069,7 |
||||
2257569,3 |
580055,3 |
||||
2257584,6 |
579971,3 |
||||
5 |
Thôn Bồng Lai, xã Vũ Tiến |
47 |
2254758,0 |
581980,1 |
15.786 |
2254764,1 |
581940,1 |
||||
2254632,2 |
581907,7 |
||||
2254493,5 |
581804,3 |
||||
2254471,4 |
581826,2 |
||||
2254620,0 |
581973,7 |
||||
6 |
Thôn Thái Hạc, xã Việt Thuận |
48 |
2 254 505,99 |
587 509,91 |
30.877 |
2 254 357,74 |
587 120,98 |
||||
7 |
Thôn Nhân Bình, xã Vũ Vân |
49 |
2 253 802,11 |
588 297,75 |
11.696 |
2 253 609,37 |
588 115,43 |
||||
8 |
Thôn Phương Cát, xã Hiệp Hòa |
51 |
2268213,3 |
578361,5 |
3.557 |
2268141,2 |
578411,3 |
||||
2268182,0 |
578450,4 |
||||
2268230,2 |
578385,6 |
||||
9 |
Thôn Nam Hưng, xã Song Lãng |
52 |
2267828,0 |
580397,7 |
16.042 |
2267938,3 |
580300,0 |
||||
2267989,6 |
580211,1 |
||||
2268023,6 |
580229,2 |
||||
2268011,2 |
580338,2 |
||||
2267851,9 |
580435,7 |
||||
10 |
Thôn Tân Thành, xã Phúc Thành |
53 |
2268945,3 |
583309,6 |
2.258 |
2268958,3 |
583315,6 |
||||
2269017,7 |
583174,8 |
||||
2269004,8 |
583166,7 |
||||
11 |
Thôn Mễ Sơn 1, xã Tân Phong |
54 |
2266389,6 |
586688,3 |
3.397 |
2266385,5 |
586703,3 |
||||
2266607,4 |
586740,0 |
||||
2266608,5 |
586725,0 |
||||
12 |
Xã Việt Hùng |
117 |
2 264 670.26 |
575 704.64 |
5.941 |
2 264 570.77 |
575 608.13 |
||||
13 |
Xã Tân Lập |
118 |
2 261 111.92 |
574 810.65 |
1.652 |
2 261 047.00 |
574 757.53 |
||||
14 |
Xã Nguyên Xá |
119 |
2 256 664.96 |
581716.35 |
5.544 |
|
2 256 483.47 |
581665.00 |
|||
15 |
Xã Vũ Tiến |
120 |
2 254 420.45 |
581 752.83 |
1.971 |
2 254 342.07 |
581 684.26 |
||||
16 |
Xã Duy Nhất |
121 |
2 253 247.76 |
580 503.32 |
2.410 |
2 253 178.20 |
580 414.54 |
||||
17 |
Xã Duy Nhất |
122 |
2 250 684.46 |
583 132.11 |
1.942 |
2 250 588.82 |
583 045.97 |
||||
18 |
Xã Đồng Thanh |
123 |
2 269 366.83 |
574 203.59 |
6.844 |
2 269 250.87 |
574 032.84 |
||||
19 |
Xã Song Lãng |
124 |
2 267 745.20 |
580 526.59 |
977 |
2 267 679.58 |
580 485.00 |
||||
|
Tổng |
|
|
|
183.216 |
VIII. Thành phố Thái Bình: Quy hoạch 3 cụm bến bãi, diện tích 17.568 m2.
STT |
Địa điểm |
Tổ chức, cá nhân đang sử dụng |
Số hiệu bến bãi |
Tọa độ VN2000 MC 3° |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
|
X(m) |
Y(m) |
||||||
1 |
Xã Đông Thọ |
Phạm Văn Cường |
125 |
2 267 460.58 |
587 013.26 |
2.413 |
L2 |
2 267 282.93 |
586 956.56 |
||||||
Bùi Văn Miên |
2 267 284.86 |
586 979.21 |
1.983 |
L 2 |
|||
2 267 161.82 |
586 947.61 |
||||||
Trần Văn Lộc |
2 267 123.61 |
586 963.49 |
1.919 |
L 2 |
|||
2 267 007.61 |
586 931.83 |
||||||
2 |
Xã Vũ Đông |
Đào Trọng Chiến Hà Thị Thủy |
126 |
2 265 371.56 |
590 938.86 |
2.108 |
L 2 |
2 265 263.21 |
590 864.49 |
||||||
3 |
Xã Đông Mỹ |
Phạm Thọ Tác |
127 |
2 266 529.21 |
591 085.93 |
9.145 |
L 2 |
2 266 345.89 |
590 985.71 |
||||||
3 |
Tổng |
3 |
|
|
17.568 |
|
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch chung đô thị mới Điền Lộc, huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp để xây dựng đường nối Khu du lịch hồ Tuyền Lâm với đường cao tốc Liên Khương - chân đèo Prenn tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 công bố sáu thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2011 về Phê chuẩn Điều lệ Hiệp hội Quảng cáo thành phố Hà Nội nhiệm kỳ I (2011-2016) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Nghị định 124/2007/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 04/08/2007
Nghị định 113/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đê điều Ban hành: 28/06/2007 | Cập nhật: 04/07/2007