Quyết định 1977/QĐ-TTg điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 và kế hoạch năm 2016 của dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên
Số hiệu: 1977/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 14/10/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1977/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2016 CỦA CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, NÂNG CẤP QUỐC LỘ 1A VÀ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN QUA TÂY NGUYÊN

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XIII: s 65/2013/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2013 về phát hành bổ sung và phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014 - 2016; số 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2426/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014 - 2016 cho các dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên.

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6899/TTr-BKHĐT ngày 31 tháng 8 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Điều chỉnh giảm 16.422,874 tỷ đồng (mười sáu nghìn bốn trăm hai mươi hai tỷ tám trăm bảy mươi tư triệu đồng) vốn trái phiếu Chính phủ của 30 dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên tại Quyết định số 2426/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ (tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này)

2. Bổ sung 11.902,357 tỷ đồng (mười một nghìn chín trăm lẻ hai tỷ, ba trăm năm mươi bảy triệu đồng) vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014 - 2016 và giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 cho 22 dự án sử dụng vốn dư từ các dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên quy định tại Nghị quyết số 99/2015/QH13 của Quốc hội (tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).

Điều 2.

1. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư :

a) Quyết định điều chỉnh giảm và giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 cho các dự án sử dụng vốn dư từ các dự án cải tạo, nâng cấp quc lộ 1A và đường HChí Minh đoạn qua Tây Nguyên.

b) Tổng hp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tình hình thực hiện và giải ngân số vốn bổ sung nêu trên theo quy định.

2. Giao Bộ Giao thông vận tải:

a) Thông báo kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014 - 2016 và kế hoạch năm 2016 của các dự án sử dụng vốn dư cho các đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

b) Chịu trách nhiệm rà soát thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán của từng dự án sử dụng vốn dư theo hướng tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định.

c) Tổ chức triển khai, theo dõi tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ được giao cho các dự án.

d) Báo cáo kết quả giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 và kế hoạch năm 2016 cho các dự án, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 25 tháng 10 năm 2016.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các Bộ trưng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TTgCP các Phó TTgCP;
- Như Điều 3;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, T
rợTTg, TGĐ Cổng TT; các Vụ: KTN, TH, TKBT;
- Lưu: VT, KTTH (3)

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, NÂNG CẤP QUỐC LỘ 1A VÀ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN QUA TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1977/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đng

TT

Danh mục dự án

S vn TPCP giai đoạn 2014- 2016 cắt giảm

 

TNG S

16.422.874

I

Các dự án mở rộng QL1

11.560.739

1

Dự án mở rộng QL1A đoạn tránh thành phNinh Bình (đường tỉnh ĐT.477 kéo dài)

 

2

Dự án mở rộng QL1A đoạn Dc Xây - Thanh Hóa (Km285+400 - Nút giao tuyến tránh thành phố Thanh Hóa và Đại lộ Lê Lợi)

457.747

3

Dự án mở rộng QL1A đoạn Thanh Hóa - Diễn Châu (Km330+000-Km368+400; Km383+115-Km425+900)

209.776

4

Đoạn qua thị trấn Cầu Giát - Dự án mở rộng QL1A đoạn qua thị trấn Hoàng Mai và thị trấn Cầu Giát (Km402+300-Km407+000)

152.217

5

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, mở rộng QL1A đoạn Diễn Châu (Km425+900) - Quán Hành (Km449+300), tỉnh Nghệ An

51.782

6

Dự án mở rộng QL1A đoạn Quán Hành - Quán Bánh từ Km451+000-Km458+000

121.147

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cp, mở rộng QL1A đoạn Nam tuyến tránh TP. Hà Tĩnh - Kỳ Anh (Vũng Áng), tỉnh Hà Tĩnh

518.927

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km587+00 - Km597+549, đoạn Km605+00 - Km617+00 và đoạn Km641+00 - Km649+700 thuộc tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình

108.144

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km649+700-Km657+025,89, Km663+900-Km671+228,94 và Km672+821,54-Km717+100 thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình

893.975

10

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km717+100 - Km741+170, Km769+800 - Km770+680 và đoạn Km771+200 - Km791A+500 thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị

312.077

11

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn La Sơn - Lăng Cô (Km848+875 - Km890+200)

664.436

12

Dự án đầu tư xây dựng công trình dự án thành phần 1 mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km947 - Km987, tỉnh Quảng Nam theo hình thức hợp đồng BOT thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn qua tỉnh Quảng Nam

 

13

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1027- Km 1063+877 và Km1092+577-Km1125, tnh Quảng Ngãi

795.200

14

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng QL1 đoạn Km1045+780- Km1051+845 và Km1060+080-Km1063+877

123.000

15

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1153- Km1212+400 thuc tỉnh Bình Đnh

1.624.142

16

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1265- Km1353+300 thuc tỉnh Phú Yên

984.714

17

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1392- Km1405 và Km1425-Km 1445 thuộc tỉnh Khánh Hòa

800.580

18

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1445 - Km1488, tỉnh Khánh Hòa

803.320

19

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 các đoạn Km1561+134 - Km1563+000, Km1567+500 - Km1573+350, Km1574+500 - Km1581+950, Km1584+550 - Km1586+000 và Km 1588+500 - Km 1589+300 thuộc địa phận tỉnh Ninh Thuận

448.439

20

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 các đoạn Km1589+300-Km1642+000 và Km1692+00-Km1720+800, tỉnh Bình Thun

2.297.112

21

Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng QL1 đoạn qua thành phố Tân An, tỉnh Long An

55.062

22

Dự án 03 cầu vượt đường sắt Bắc Nam với QL1A

138.898

23

Hầm Đèo Cả (BT hầm Cổ Mã, và kinh phí GPMB)

44

II

Các dự án đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên

4.862.135

1

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Tân Cảnh - Kon Tum, tỉnh Kon Tum

152.999

2

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Km1667+570 - Km1738+148 (Km607+600 - Km678+734, QL14), tỉnh Đắk Lắk

1.054.230

3

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Km1824 - Km1876 (Km765 - Km817, QL14) và cầu Serepok Km1792+850-Km1793+600 (Km733+850-Km734+600 QL14), tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông

385.065

4

Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Cây Chanh - Cầu 38 (Km887+200 đến Km921+025,91, QL14)

463.982

5

Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Đống Xoài - Chơn Thành (Km970+700 đến Km994+188, QL14)

896.938

6

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông (tránh quốc lộ 14)

 

7

Dự án đầu tư xây dựng 14 cầu trên tuyến đoạn Đắk Nông và Bình Phước

1.908.921

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VN DƯ CỦA CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, NÂNG CẤP QUỐC LỘ 1A VÀ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN QUA KHU VỰC TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1977/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch vn TPCP giai đoạn 2014 - 2016

 

Tổng số

11.902.357

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Bc thành phố Hà Tĩnh (Km504+400 - Km509+700) và Nam thành phố Hà Tĩnh (Km514+800 - Km517+950 (Quyết định số 1344/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016)

461.981

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến tránh quc lộ 1 đoạn qua thị xã Quảng Trị (hạng mục cầu Thành Cổ và đường dẫn) (Quyết định số 1268/QĐ-BGTVT ngày 25/4/2016)

683.679

3

Hỗ trợ một phần Dự án đầu tư xây dựng công trình dự án thành phần 1 mở rộng quốc lộ 1 đoạn Km947 - Km987, tỉnh Quảng Nam theo hình thức hợp đồng BOT thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng quốc lộ 1 đoạn qua tỉnh Quảng Nam (Quyết định số: 776/QĐ-BGTVT ngày 15/3/2016; 1351/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016)

195.084

4

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1027 - Km 1045+780, tỉnh Quảng Ngãi (Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016)

760.679

5

Dự án đầu tư nâng cp, mở rộng quc lộ 1D đoạn từ ngã ba Long Vân đến bến xe liên tỉnh, tỉnh Bình Định (Quyết định s: 5107/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2014; 1349/QĐ- BGTVT ngày 29/4/2016)

416.000

6

Htrợ một phn Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng quốc lộ 1 đoạn Km1125 - Km1153, tỉnh Bình Định đầu tư theo hình thức BOT (Quyết định số: 1172/QĐ-BGTVT ngày 14/4/2016; 1348/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016)

140.755

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt tại nút giao đường sắt chuyên dùng của nhà máy xi măng Bỉm Sơn với quốc lộ 1, tỉnh Thanh Hóa (Quyết định số 1319/QĐ- BGTVT ngày 28/4/2016)

208.472

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình cu vượt đường st tại nút giao tuyến đường Bỉm Sơn - Phố Cát - Thạch Quảng với quốc lộ 1 và đường sắt Bắc Nam, tỉnh Thanh Hóa (Quyết định số 1320/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2016)

226.926

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình cu vượt tại nút giao tuyến đường D4 thuộc khu kinh tế Đông Nam, tỉnh Nghệ An với Quốc lộ 1 cũ và đường sắt Bắc Nam, kết nối với Quốc lộ 1 mới tại Km 439+900, tỉnh Nghệ An (Quyết định s 1318/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2016)

288.010

10

Dự án đu tư xây dựng công trình cầu vượt tại nút giao tuyến đường tỉnh lộ 534 với đường sắt Bắc Nam, Quốc lộ 1 và kết nối với đường tránh thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An (Quyết định số 1273/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2016)

258.337

11

Dự án đầu tư xây dựng 01 đơn nguyên bên phải cầu Gián Khẩu tại Km255+434,8, quốc lộ 1, tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 1346/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016)

247.075

12

Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh phía Tây thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk (Quyết định số 1313/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2016)

574.958

13

Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku, tỉnh Gia Lai (Quyết định số 1330/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2016)

844.583

14

Thảm bê tông nhựa đoạn Km 116+979 - Km 121 +027 để hoàn thành Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng QL14, đoạn qua thị xã Đồng Xoài (Km113+779,42 - Km122+230,26), tỉnh Bình Phước thuộc dự án đường Hồ Chí Minh (Quyết định số: 3901/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2009; 1345/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016)

130.000

15

Đầu tư đoạn Chợ Mới - Chợ Chu thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Quyết định số 1288/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2016)

926.478

16

Dự án đầu tư xây dựng cầu Bình Ca (bao gồm đường dẫn đầu cầu tngã ba Phú Thịnh đến Km 124+500 quốc lộ 2) thuộc đường Hồ Chí Minh (Quyết định số 985/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016)

 

 

- TDA1: Đầu tư xây dựng cầu Bình Ca và đường dẫn cầu từ Km4+329,7 đến đuôi mố A0 (km5+343,12) và từ đuôi mố A13 (Km5+886) đến Km8+678

358.115

- Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0 - Km4+329,7 và từ Km8+678 -Km12+291,37 (Km 124+500 QL2)

453.345

17

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Hồ Chí Minh đoạn tránh trung tâm huyện Ngân Sơn và thị trấn Nà Phặc, tỉnh Bắc Kạn (Quyết định số 1119/QĐ-BGTVT ngày 12/4/2016)

640.181

18

Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành - Đức Hòa, thuộc các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh và Long An (Quyết định số 3950/QĐ-BGTVT ngày 17/12/2007; số 1317/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2016)

430.000

19

Dự án đầu tư cải tạo đường Hồ Chí Minh đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng nối với đường Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột (Quyết định số 1314/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2016)

79.922

20

Dự án xây dựng đường HChí Minh đoạn Năm Căn - Đt Mũi, tỉnh Cà Mau (Quyết định số 1178/QĐ-BGTVT ngày 12/4/2016)

275.000

21

Dự án thành phần đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối giữa đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với quốc lộ 1, thuộc dự án nâng cấp, mở rộng quốc lộ 1A đoạn Đoan Vĩ - cửa phía Bắc và đoạn cửa phía Nam - Dốc Xây, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 2) (Quyết định số: 4142/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2014; 1328/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2016)

2.174.000

22

Dự án đầu tư xây dựng quốc lộ 12B đoạn Tam Điệp - Nho Quan, tỉnh Ninh Bình (Quyết định số 1350/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016)

1.128.777