Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
Số hiệu: 1976/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 07/11/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1976/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 07 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ - CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình nội bộ số thứ tự từ ĐB29 đến ĐB36 được phê duyệt kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, TTTT, CVGT; Bản ĐT
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Quy trình số: 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG LẦN ĐẦU

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

02 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái (QLVT, PT&NL)

04 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra và lập phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

53,5 giờ làm việc

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

0,5 giờ làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

64 giờ (08 ngày làm việc) (Cấp giấy chứng nhận trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Quy trình số: 02A

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG”

(TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ SỞ HỮU NHƯNG KHÔNG THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU; GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẶC BIỂN SỐ BỊ HỎNG)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

03 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL

02 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

8,5 giờ làm việc

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

0,5 giờ làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

(16 giờ) 02 ngày làm việc

Quy trình số: 02B

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG (TRƯỜNG HỢP CẢI TẠO, THAY ĐỔI MÀU SƠN)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

02 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL

04 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra và lập phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

53,5 giờ làm việc

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

0,5 giờ làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

64 giờ (08 ngày làm việc)  (Cấp giấy chứng nhận trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký)

Quy trình số: 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG BỊ MẤT”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

02 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL

04 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

17,5 giờ làm việc

Bước 4

Đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

120 giờ (15 ngày)

Bước 5

Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở phê duyệt

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

14 giờ làm việc

Bước 6

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

0,5 giờ làm việc

Bước 8

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

(160 giờ) 20 ngày (Cấp lại giấy chứng nhận trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải)

Quy trình số: 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI XE MÁY CHUYÊN DÙNG”

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

03 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL

02 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

8,5 giờ làm việc

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

0,5 giờ làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

(16 giờ) 02 ngày làm việc

Quy trình số: 05

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SANG TÊN CHỦ SỞ HỮU XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRONG CÙNG MỘT TỈNH, THÀNH PHỐ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

02 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL

04 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra và lập phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

53,5 giờ làm việc

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

0,5 giờ làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

64 giờ (08 ngày làm việc)  (Cấp giấy chứng nhận trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra)

Quy trình số: 06

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC DI CHUYỂN ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG Ở KHÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

03 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL

02 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

08 giờ 30 phút làm việc

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

30 phút làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

(16 giờ) 02 ngày làm việc

Quy trình số: 07

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG TỪ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC CHUYỂN ĐẾN

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

02 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL

04 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra và lập phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

53,5 giờ làm việc

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

30 phút làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

64 giờ (08 ngày làm việc)  (Cấp giấy chứng nhận trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký)

Quy trình số: 08

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

03 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL

02 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

8,5 giờ làm việc

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

30 phút làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

(16 giờ) 02 ngày làm việc

Quy trình số: 09

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THỜI HẠN

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

02 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL

04 giờ làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra và lập phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

53,5 giờ làm việc

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Công chức Phòng QLVT, PT&NL

30 phút làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

64 giờ (08 ngày làm việc)  (Cấp giấy chứng nhận trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký)