Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1973/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 04/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1973/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 08 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1609/TTr-STTTT ngày 15/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính có mã số 1.004379, 1.004470 và 1.005442 được công bố tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (Mã số TTHC: 1.004379), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức/ công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) hồ sơ và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Sao y bản gốc Giấy phép bưu chính; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân; - Sao y bản gốc Giấy phép bưu chính/ dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
1,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông |
- Xem xét, duyệt sao y bản gốc Giấy phép bưu chính/ dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Sao y bản gốc Giấy phép bưu chính/ dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Bản sao từ bản gốc Giấy phép bưu chính đã được cấp/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Bản sao từ bản gốc Giấy phép bưu chính đã được cấp/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Bản sao từ bản gốc Giấy phép bưu chính đã được cấp/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - In, trình ký, vào sổ và đóng dấu; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ công dân; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu chính - Viễn thông, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Bản sao từ bản gốc Giấy phép bưu chính đã được cấp/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
2. Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã số TTHC: 1.004470), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức/ công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định; Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) hồ sơ và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân; - Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mẫu số 08 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP)/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
3,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông |
- Xem xét, duyệt dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính / Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - In, trình ký, vào sổ và đóng dấu; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ công dân; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu chính - Viễn thông, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
3. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã TTHC: 1.005442), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức/ công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) hồ sơ và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện từ; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Sao y bản gốc Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân; - Sao y bản gốc Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
1,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông |
- Xem xét, duyệt sao y bản gốc Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Sao y bản gốc Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Bản sao từ bản gốc Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Bản sao từ bản gốc Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Bản sao từ bản gốc Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - In, trình ký, vào sổ và đóng dấu; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ công dân; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
Công văn trả lời; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một của điện tử); - Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu chính - Viễn thông, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Bản sao từ bản gốc Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ TTHC của tổ chức/ công dân; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018