Quyết định 1971/QĐ-UB về phân loại đường để tính giá cước năm 2000
Số hiệu: | 1971/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trịnh Văn Y |
Ngày ban hành: | 06/07/2000 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1971/QĐ-UB |
Bến Tre, ngày 06 tháng 7 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2000
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21/6/1994;
- Căn cứ vào kết quả khảo sát, tổng hợp và đánh giá tình hình thực tế các tuyến đường giao thông trong tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố phân loại đường bộ các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre để tính giá cước vận tải bằng ô tô theo quy định (đính kèm bảng phân loại đường để tính giá cước năm 2000).
Điều 2. Kể từ ngày 15/7/2000, việc tính giá cước vận tải ôtô trong tỉnh theo quy định phải dựa trên cơ sở bảng phân loại đường để tính giá cước năm 2000 ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG THỐNG KÊ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2000 TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1971/QĐ-UB ngày 06/7/2000)
Tên đường |
Lý trình |
Địa phận tỉnh |
Chiều dài (km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại ĐBX |
Ghi chú |
Đường tỉnh |
|
Bến Tre |
227.89 |
|
|
97.30 |
|
98.13 |
|
|
ĐT: 882 |
Km00+000+Km10+050 |
|
10.05 |
|
|
|
|
10.05 |
|
|
ĐT.883 |
|
|
58.33 |
|
|
12.50 |
|
29.00 |
16.63 |
|
|
Km00+000-Km09+500 |
|
9.50 |
|
|
9.50 |
|
|
|
|
|
Km09+500-Km38+500 |
|
29.00 |
|
|
|
|
29.00 |
|
|
|
Km38+500-Km41+500 |
|
3.00 |
|
|
3.00 |
|
|
|
|
|
Km41+500-Km56+000 |
|
14.50 |
|
|
|
|
|
14.50 |
|
|
Km56+000-Km56+200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bến đò Vũng Luông |
|
Km56+200-Km58+330 |
|
2.13 |
|
|
|
|
|
2.13 |
|
ĐT.883B |
|
|
8.10 |
|
|
|
|
4.00 |
4.10 |
|
|
Km00+000-Km04+000 |
|
4.00 |
|
|
|
|
4.00 |
|
|
|
Km04+000-Km08+100 |
|
4.10 |
|
|
|
|
|
4.10 |
|
ĐT.884 |
|
|
24.45 |
|
|
13.00 |
|
11.45 |
|
|
|
Km00+000-Km13+000 |
|
13.00 |
|
|
13.00 |
|
|
|
|
|
Km13+000-Km24+450 |
|
11.45 |
|
|
|
|
11.45 |
|
|
ĐT.885 |
|
|
46.56 |
|
|
36.50 |
|
10.06 |
|
|
|
Km00+000-Km36+500 |
|
36.50 |
|
|
36.50 |
|
|
|
|
|
Km36+500-Km46+560 |
|
10.06 |
|
|
|
|
10.06 |
|
|
ĐT.886 |
Km00+000-Km05+300 |
|
5.30 |
|
|
5.30 |
|
|
|
|
ĐT.887 |
|
|
23.57 |
|
|
|
|
23.57 |
|
|
|
Km00+000-Km23+570 |
|
23.57 |
|
|
|
|
23.57 |
|
|
ĐT.888 |
|
|
51.62 |
|
|
30.00 |
|
10.00 |
11.42 |
|
|
Km00+000-Km30+000 |
|
30.00 |
|
|
30.00 |
|
|
|
|
|
Km30+000-Km40+000 |
|
10.00 |
|
|
|
|
10.00 |
|
|
|
Km40+000-Km40+200 |
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
Bến phà Cầu Ván |
|
Km40+200-Km51+620 |
|
11.42 |
|
|
|
|
|
11.42 |
|