Quyết định 1966/QĐ-BTTTT năm 2012 thừa nhận Phòng đo kiểm
Số hiệu: 1966/QĐ-BTTTT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Người ký: Nguyễn Thành Hưng
Ngày ban hành: 24/10/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ, Bưu chính, viễn thông, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1966/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG ĐO KIỂM

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007;

Căn cứ Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thừa nhận phòng đo kiểm:

SIEMIC, INC. - US0160

Địa chỉ: 775 Montague Expressway Milpitas, CA 95035 USA

(đã được Viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia Hoa Kỳ (NIST) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc thừa nhận Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định theo Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 có các quyền lợi và nghĩa vụ theo quy định tại Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT .

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 30/09/2014.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-BTTTT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Thông tin về Phòng đo điểm

Tên phòng đo kiểm: SIEMIC, INC. - US0160

Địa chỉ: 775 Montague Expressway Milpitas, CA 95035 USA

Người liên lạc: Mr. Leslie Bai

Điện thoại: +1(408)526-1188

Email: leslie.bai@siemic.com

2. Phạm vi được thừa nhận

TT

Tên sản phẩm

Quy định kỹ thuật

1.

Thiết bị đầu cuối

 

1.1

Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

QCVN 19:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

TCVN 7189:2009

TCVN 7317:2003

1.2

Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

QCVN 10:2010/BTTTT

QCVN 19:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

TCVN 7317:2003

1.3

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA)

QCVN 22:2010/BTTTT

TCVN 7189:2009

TCVN 7317:2003

1.4

Máy điện thoại GSM (Pha 2 và 2-)

QCVN 12:2010/BTTTT

1.5

Máy điện thoại CDMA

QCVN 13:2010/BTTTT

QCVN 15:2010/BTTTT

1.6

Thiết bị đầu cuối PHS

QCVN 11:2011/BTTTT

2.

Thiết bị vô tuyến

 

2.1

Thiết bị vô tuyến hoạt động trong băng tần 2,4 GHz sử dụng kỹ thuật trải phổ

QCVN 54:2011/BTTTT

2.2

Thiết bị vô tuyến trong dải tần từ 9 kHz đến 25 MHz

QCVN 55:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.3

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá

QCVN 17:2010/BTTTT

3.

Thiết bị công nghệ thông tin

 

3.1

Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server)

TCVN 7189:2009

3.2

Máy tính xách tay (laptop and portable computer)

TCVN 7189:2009

3.3

Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA)

TCVN 7189:2009

3.4

Thiết bị định tuyến (router)

TCVN 7189:2009

3.5

Thiết bị tập trung (hub)

TCVN 7189:2009

3.6

Thiết bị chuyển mạch (switch)

TCVN 7189:2009

3.7

Thiết bị cổng (gateway)

TCVN 7189:2009

3.8

Thiết bị cầu (bridge)

TCVN 7189:2009

3.9

Thiết bị tường lửa (firewall)

TCVN 7189:2009