Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức bình quân học sinh/lớp đối với bậc học mầm non và phổ thông công lập
Số hiệu: | 1965/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Vương Văn Việt |
Ngày ban hành: | 25/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1965/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC BÌNH QUÂN HỌC SINH/LỚP ĐỐI VỚI BẬC HỌC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005; Luật Sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ Văn bản số 05/VBHN-BGDĐT ngày 13/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hợp nhất Quyết định ban hành Điều lệ trường mầm non;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 998/SGDĐT- KHTC ngày 04/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức bình quân học sinh/lớp đối với bậc học mầm non và phổ thông công lập tỉnh Thanh Hóa như sau:
1. Quy định định mức bình quân học sinh/lớp đối với bậc học theo vùng, miền:
Bậc học |
Quy định theo vùng, miền |
Đối với các xã đặc biệt khó khăn |
|||
Thị xã, thành phố |
Đồng bằng, trung du, ven biển |
Núi thấp |
Núi cao |
||
1. Mầm non |
|
|
|
|
|
1.1. Nhà trẻ (Trẻ/nhóm) |
20 |
15 |
12 |
10 |
08 |
|
|
|
|
|
|
Bán trú |
25 |
25 |
20 |
18 |
15 |
Không bán trú |
30 |
30 |
25 |
22 |
|
2. Tiểu học |
30 |
27 |
25 |
20 |
Huyện Mường Lát và các xã Biên giới: 16 |
3. Trung học cơ sở |
39 |
37 |
35 |
32 |
|
4. Trung học phổ thông và Giáo dục thường xuyên. |
42 |
42 |
42 |
42 |
|
2. Thời gian thực hiện: Bắt đầu từ năm học 2015-2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BGDĐT năm 2019 hợp nhất Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BGDĐT năm 2018 hợp nhất Quyết định quy định về bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BGDĐT năm 2015 hợp nhất Thông tư về Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BGDĐT năm 2014 hợp nhất Quyết định về Điều lệ Trường mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Thông tư 12/2011/TT-BGDĐT về Điều lệ trường trung học cơ sở, phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 31/12/2010