Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ ngày 01/01/2009 đến 30/4/2009 do Chủ tịch Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: 1956/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Đặng Viết Thuần
Ngày ban hành: 15/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 1956/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 15 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN TỪ NGÀY 01/01/2009 ĐẾN 30/4/2009

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26/4/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính, về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008, của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chỉnh, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1826/TTr- STNMT ngày 05/8/2009; đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1245/TTr- STC ngày 10/8/2009, về việc đề nghị phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đo đạc địa chính thời điểm từ ngày 01/01/2009 đến 30/4/2009 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên thời điểm từ ngày 01/01/2009 đến 30/4/2009, gồm đơn giá dự toán sản phẩm theo các mục sau:

1. Mục A: Lưới địa chính.

2. Mục B: Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.

3. Mục C: Số hoá và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.

4. Mục D: Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính.

5. Mục Đ: Trích đo địa chính thửa đất.

6. Mục E: Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính.

7. Mục G: Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)

Các chi phí chưa tính trong đơn giá:

- Phụ cấp khu vực trong chi phí nhân công lao động kỹ thuật;

- Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật;

- Chi phí kiểm tra nghiệm thu;

- Chi phí bồi thường thiệt hại (nếu có);

- Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%.

Các nội dung chi phí này được tính bổ sung khi xây dựng dự toán dự án và thẩm định quyết toán theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT- BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

Điều 2. Đơn giá dự toán sản phẩm: Đo đạc địa chính trên được áp dụng từ thời điểm ngày 01/01/2009 đến 30/4/2009.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh và các ngành, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Lưu: VT, KTTH, TNMT;
(VN/T8/14/18b).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Viết Thuần

 


PHỤ LỤC CHI TIẾT:

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÁC SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN ( THỜI ĐIỂM TỪ NGÀY 01/01/2009 ĐẾN NGÀY 30/4/2009)
(Kèm theo Quyết định số:       /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2009 c ủa UBND tỉnh Thái Nguyên)

A. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí

LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí

Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí

Khấu hao

CP năng lượng

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung

(A2= 25% x A1)

Đơn giá sản phẩm
( A1 + A2 )

I

Đơn giá tổng hợp ( Trường hợp: Chọn điểm chôn mốc bê tông, xây tường vây, tiếp điểm có tường vây,đo GPS, tính toán khi đo GPS, phục vụ KTNT khi đo GPS )

Điểm

1

1.905.250

281.400

12.030

555.020

163.044

 

2.916.744

729.186

3.645.930

2

2.215.039

368.550

14.661

555.020

193.644

 

3.346.915

836.729

4.183.643

3

2.687.697

498.750

18.146

555.020

231.444

 

3.991.058

997.765

4.988.823

4

3.313.115

791.000

23.017

555.020

285.444

 

4.967.597

1.241.899

6.209.496

5

4.237.999

950.950

30.532

555.020

335.244

 

6.109.746

1.527.437

7.637.183

II

Đơn giá tổng hợp ( Trường hợp: Chọn điểm , cắm mốc bằng cọc gỗ, tiếp điểm không có tường vây, đo ngắm theo phương pháp đường chuyền; tính toán phục vụ KTNT khi đo theo p. pháp đường chuyền )

Điểm

1

829.958

47.600

4.526

116.715

80.704

 

1.079.503

269.876

1.349.378

2

1.002.303

62.650

5.790

116.715

114.444

 

1.301.902

325.475

1.627.377

3

1.166.482

75.775

7.073

116.715

118.744

 

1.484.790

371.197

1.855.987

4

1.419.083

98.700

9.020

116.715

151.784

 

1.795.302

448.825

2.244.127

5

1.738.014

115.850

11.485

116.715

177.824

 

2.159.888

539.972

2.699.860

 

CHI TIẾT NỘI DUNG CÔNG VIỆC

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

Điểm

1

623.518

85.050

4.255

154.816

43.200

 

910.839

227.710

1.138.549

2

828.511

113.400

5.319

154.816

55.200

 

1.157.245

289.311

1.446.557

3

1.071.939

141.750

7.092

154.816

64.800

 

1.440.397

360.099

1.800.496

4

1.417.863

184.450

9.220

154.816

81.600

 

1.847.949

461.987

2.309.936

5

1.797.953

241.150

11.702

154.816

86.400

 

2.292.021

573.005

2.865.026

 

Chọn điểm, cắm mốc

 

1

243.428

19.950

1.277

15.482

19.200

 

299.337

74.834

374.171

2

281.864

23.100

1.596

15.482

19.200

 

341.242

85.310

426.552

2

Bằng cọc gỗ

Điểm

3

345.925

28.350

2.128

15.482

21.600

 

413.484

103.371

516.855

4

409.985

33.600

2.766

15.482

26.400

 

488.232

122.058

610.290

5

474.045

38.850

3.511

15.482

33.600

 

565.487

141.372

706.859

3

Xây tường vây

Điểm

1

541.913

168.000

3.218

262.537

43.200

 

1.018.868

254.717

1.273.585

2

541.913

220.500

4.208

262.537

43.200

 

1.072.358

268.090

1.340.448

3

650.296

294.000

4.951

262.537

52.800

 

1.264.584

316.146

1.580.730

4

758.679

504.000

6.436

262.537

62.400

 

1.594.052

398.513

1.992.564

5

867.061

588.000

8.168

262.537

69.600

 

1.795.367

448.842

2.244.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

4

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

1

115.308

12.600

483

80.946

43.200

 

252.537

63.134

315.671

2

145.203

12.600

631

80.946

55.200

 

294.580

73.645

368.225

3

175.098

18.900

743

80.946

64.800

 

340.486

85.122

425.608

4

217.804

23.800

928

80.946

81.600

 

405.079

101.270

506.349

5

290.406

23.800

1.226

80.946

86.400

 

482.777

120.694

603.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

5

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

Điểm

1

202.735

11.900

1.861

12.150

17.160

 

245.807

61.452

307.258

2

299.276

23.800

2.707

12.150

38.900

 

376.833

94.208

471.042

3

362.027

23.800

3.384

12.150

31.200

 

432.562

108.140

540.702

4

497.184

35.350

4.569

12.150

42.640

 

591.893

147.973

739.866

5

661.303

47.250

6.092

12.150

56.680

 

783.475

195.869

979.343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đo ngắm theo công nghệ GPS

Điểm

1

358.460

15.750

3.003

50.960

32.300

 

460.473

115.118

575.591

2

433.362

22.050

3.432

50.960

38.900

 

548.704

137.176

685.880

3

524.315

44.100

4.290

50.960

47.900

 

671.565

167.891

839.456

4

652.719

78.750

5.363

50.960

58.700

 

846.491

211.623

1.058.114

5

1.016.529

98.000

8.366

50.960

91.700

 

1.265.555

316.389

1.581.943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

7

Tính toán khi đo GPS

Điểm

1-5

169.747

 

1.071

5.762

1.144

 

177.724

44.431

222.154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

8

Tính toán khi đo đư ờng chuyền

Điểm

1-5

152.772

 

1.066

8.138

1.144

 

163.120

40.780

203.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

9

Phục vụ KTNT khi đo

GPS

Điểm

1-5

96.303

 

 

 

 

 

96.303

24.076

120.378

10

Phục vụ KTNT khi đo

đường chuyền

Điểm

1-5

86.887

 

 

 

 

 

86.887

21.722

108.608

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

1

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

1

144.135

15.750

322

80.946

43.200

 

284.353

71.088

355.441

2

181.504

15.750

421

80.946

55.200

 

333.821

83.455

417.276

3

218.872

23.625

495

80.946

64.800

 

388.738

97.185

485.923

4

272.255

29.750

619

80.946

81.600

 

465.170

116.293

581.463

5

363.007

29.750

817

80.946

86.400

 

560.920

140.230

701.150

2

Đo độ cao lượng giác

Điểm

1

20.274

1.190

186

 

1.716

 

23.366

5.841

29.207

2

29.928

2.380

271

 

2.600

 

35.178

8.795

43.973

3

36.203

2.380

338

 

3.120

 

42.041

10.510

52.551

4

49.718

3.535

457

 

4.264

 

57.974

14.494

72.468

5

66.130

4.725

609

 

5.668

 

77.132

19.283

96.416

3

Tính toán đo độ cao lượng giác

Điểm

1-5

10.609

 

640

 

114

 

11.363

2.841

14.204

4

Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)

Điểm

1

748.222

102.060

5.106

154.816

43.200

 

1.053.404

263.351

1.316.755

2

994.213

136.080

6.383

154.816

55.200

 

1.346.691

336.673

1.683.364

3

1.286.327

170.100

8.510

154.816

64.800

 

1.684.553

421.138

2.105.691

4

1.701.436

221.340

11.064

154.816

81.600

 

2.170.255

542.564

2.712.819

5

2.157.544

289.380

14.042

154.816

86.400

 

2.702.182

675.545

3.377.727

 

MỤC B. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí Khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung Nội nghiệp 20% - ngoại nghiệp 25%

Đơn giá sản phẩm

1

Đo đạc thành lập BĐĐC tỷ lệ 1/200

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

6.943.579

521.150

39.202

253.033

237.640

362

7.994.967

1.998.742

9.993.708

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

623.921

 

8.864

401.907

24.896

43.053

1.102.641

220.528

1.323.169

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

7.567.501

521.150

48.066

654.940

262.536

43.415

9.097.608

2.219.270

11.316.878

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

129.139

 

893

169.087

5.604

7.619

312.341

62.468

374.809

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

7.696.639

521.150

48.958

824.027

268.140

51.034

9.409.949

2.281.738

11.691.687

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

8.084.959

622.300

47.097

253.033

237.640

362

9.245.391

2.311.348

11.556.739

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

688.491

 

9.764

401.907

25.684

49.098

1.174.944

234.989

1.409.933

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

8.773.450

622.300

56.861

654.940

263.324

49.460

10.420.335

2.546.337

12.966.672

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

129.139

 

893

169.087

5.604

7.619

312.341

62.468

374.809

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

8.902.589

622.300

57.754

824.027

268.928

57.079

10.732.677

2.608.805

13.341.481

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

9.434.810

746.900

54.992

253.033

334.360

362

10.824.457

2.706.114

13.530.571

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

747.054

 

10.665

401.907

28.260

54.569

1.242.454

248.491

1.490.945

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

10.181.863

746.900

65.656

654.940

362.620

54.931

12.066.911

2.954.605

15.021.516

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

129.139

 

893

169.087

5.604

7.619

312.341

62.468

374.809

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

10.311.002

746.900

66.549

824.027

368.224

62.550

12.379.252

3.017.073

15.396.326

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

11.042.122

896.000

65.636

253.033

395.720

362

12.652.874

3.163.218

15.816.092

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

849.164

 

12.166

401.907

32.756

64.086

1.360.078

272.016

1.632.094

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

11.891.286

896.000

77.802

654.940

428.476

64.448

14.012.952

3.435.234

17.448.187

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

129.139

 

893

169.087

5.604

7.619

312.341

62.468

374.809

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

12.020.425

896.000

78.695

824.027

434.080

72.067

14.325.294

3.497.702

17.822.996

2

Đo đạc thành lập BĐĐC tỷ lệ 1/500

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2.700.664

225.512

12.445

72.343

77.459

116

3.088.538

772.135

3.860.673

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

ha

291.193

 

3.828

116.583

10.534

17.244

439.383

87.877

527.259

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

2.991.857

225.512

16.272

188.926

87.994

17.360

3.527.921

860.011

4.387.932

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

90.577

 

670

58.378

3.955

10.056

163.637

32.727

196.364

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

3.082.434

225.512

16.943

247.304

91.948

27.416

3.691.558

892.739

4.584.296

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

3.195.991

270.424

15.733

72.343

95.846

116

3.650.453

912.613

4.563.066

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

291.193

 

4.165

116.583

11.615

22.800

446.357

89.271

535.628

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

3.487.184

270.424

19.898

188.926

107.461

22.916

4.096.810

1.001.885

5.098.694

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

90.577

 

670

58.378

3.955

10.056

163.637

32.727

196.364

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

3.577.762

270.424

20.569

247.304

111.416

32.972

4.260.446

1.034.612

5.295.058

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

4.004.693

343.112

20.741

72.343

128.211

116

4.569.216

1.142.304

5.711.520

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

340.206

 

4.503

116.583

12.680

25.797

499.770

99.954

599.724

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

ha

4.344.898

343.112

25.245

188.926

140.891

25.913

5.068.985

1.242.258

6.311.243

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

90.577

 

670

58.378

3.955

10.056

163.637

32.727

196.364

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

4.435.476

343.112

25.915

247.304

144.845

35.969

5.232.622

1.274.985

6.507.607

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

4.894.948

419.944

26.433

72.343

164.154

116

5.577.937

1.394.484

6.972.421

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

372.881

 

4.954

116.583

14.118

28.028

536.564

107.313

643.877

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

5.267.829

419.944

31.387

188.926

178.272

28.143

6.114.501

1.501.797

7.616.298

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

90.577

 

670

58.378

3.955

10.056

163.637

32.727

196.364

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

5.358.406

419.944

32.057

247.304

182.227

38.199

6.278.138

1.534.524

7.812.662

đ

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

5.889.439

509.152

33.845

72.343

203.258

116

6.708.152

1.677.038

8.385.190

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

411.803

 

5.517

116.583

15.813

31.521

581.237

116.247

697.484

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

6.301.242

509.152

39.362

188.926

219.071

31.637

7.289.389

1.793.285

9.082.674

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

90.577

 

670

58.378

3.955

10.056

163.637

32.727

196.364

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

 

6.391.819

509.152

40.032

247.304

223.025

41.693

7.453.026

1.826.013

9.279.038

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

7.193.801

623.896

42.118

72.343

255.840

116

8.188.113

2.047.028

10.235.141

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

456.731

 

6.192

116.583

17.777

35.649

632.933

126.587

759.520

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

7.650.532

623.896

48.310

188.926

273.617

35.765

8.821.046

2.173.615

10.994.661

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

90.577

 

670

58.378

3.955

10.056

163.637

32.727

196.364

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

7.741.110

623.896

48.980

247.304

277.571

45.821

8.984.683

2.206.342

11.191.025

3

Đo đạc thành lập BĐĐC tỷ lệ 1/1000

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

935.848

70.182

4.484

26.126

25.771

14

1.062.426

265.606

1.328.032

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

122.021

 

1.581

48.664

4.188

8.377

184.831

36.966

221.797

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

1.057.869

70.182

6.064

74.791

29.959

8.392

1.247.257

302.573

1.549.829

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

45.048

 

413

26.296

1.968

4.092

77.817

15.563

93.381

 

Tổng đơn giá có HSKT hửa đất

 

1.102.918

70.182

6.478

101.086

31.927

12.484

1.325.074

318.136

1.643.210

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

1.065.225

82.068

5.428

26.126

30.368

14

1.209.230

302.307

1.511.537

 

Nội nghiệp chưa có HSKT hửa đất

133.974

 

1.746

48.664

4.592

9.221

198.197

39.639

237.837

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

1.199.199

82.068

7.173

74.791

34.960

9.236

1.407.427

341.947

1.749.374

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

45.048

 

413

26.296

1.968

4.092

77.817

15.563

93.381

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

1.244.248

82.068

7.587

101.086

36.928

13.327

1.485.244

357.510

1.842.755

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

1.220.578

96.334

6.386

26.126

35.901

14

1.385.339

346.335

1.731.674

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

148.930

 

1.952

48.664

5.363

10.828

215.737

43.147

258.884

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

1.369.508

96.334

8.337

74.791

41.263

10.842

1.601.076

389.482

1.990.558

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

45.048

 

413

26.296

1.968

4.092

77.817

15.563

93.381

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

1.414.556

96.334

8.751

101.086

43.231

14.934

1.678.893

405.046

2.083.938

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

1.649.736

167.902

8.036

26.126

45.240

14

1.897.056

474.264

2.371.320

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

167.610

 

2.209

48.664

6.180

12.522

237.186

47.437

284.623

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

1.817.347

167.902

10.246

74.791

51.420

12.536

2.134.242

521.701

2.655.943

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

45.048

 

413

26.296

1.968

4.092

77.817

15.563

93.381

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

1.862.395

167.902

10.659

101.086

53.388

16.628

2.212.059

537.265

2.749.323

đ

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

2.083.356

223.076

10.054

26.126

56.888

14

2.399.516

599.879

2.999.394

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

190.975

 

2.529

48.664

7.201

14.648

264.018

52.804

316.822

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

2.274.332

223.076

12.583

74.791

64.089

14.663

2.663.534

652.682

3.316.216

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

45.048

 

413

26.296

1.968

4.092

77.817

15.563

93.381

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

2.319.380

223.076

12.996

101.086

66.057

18.754

2.741.351

668.246

3.409.597

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

2.551.416

277.942

12.574

26.126

71.094

14

2.939.168

734.792

3.673.960

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

ha

220.167

 

2.931

48.664

8.458

17.256

297.476

59.495

356.971

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

2.771.583

277.942

15.505

74.791

79.552

17.271

3.236.644

794.287

4.030.931

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

45.048

 

413

26.296

1.968

4.092

77.817

15.563

93.381

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

2.816.631

277.942

15.919

101.086

81.520

21.362

3.314.461

809.851

4.124.312

4

Đo đạc thành lập BĐĐC tỷ lệ 1/2000

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

289.349

21.396

1.465

8.753

7.959

6

328.926

82.232

411.158

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

53.165

 

956

17.126

1.838

3.633

76.718

15.344

92.062

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

342.514

21.396

2.421

25.879

9.797

3.638

405.644

97.575

503.219

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

16.518

 

130

9.536

722

1.500

28.406

5.681

34.087

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

359.031

21.396

2.551

35.415

10.518

5.139

434.050

103.256

537.306

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

330.032

25.225

1.778

8.753

9.373

6

375.167

93.792

468.958

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

ha

58.586

 

1.048

17.126

2.087

4.256

83.102

16.620

99.722

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

388.618

25.225

2.826

25.879

11.460

4.262

458.268

110.412

568.680

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

16.518

 

130

9.536

722

1.500

28.406

5.681

34.087

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

405.135

25.225

2.956

35.415

12.181

5.762

486.674

116.093

602.767

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

378.835

29.810

2.092

8.753

11.084

6

430.579

107.645

538.224

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

65.103

 

1.171

17.126

2.388

5.043

90.830

18.166

108.996

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

443.938

29.810

3.263

25.879

13.472

5.048

521.409

125.811

647.220

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

16.518

 

130

9.536

722

1.500

28.406

5.681

34.087

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

460.455

29.810

3.393

35.415

14.193

6.549

549.815

131.492

681.307

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

487.282

44.510

2.743

8.753

14.578

6

557.871

139.468

697.339

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

57.339

 

1.031

17.126

2.032

4.143

81.672

16.334

98.006

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

ha

544.621

44.510

3.775

25.879

16.610

4.149

639.543

155.802

795.346

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

16.518

 

130

9.536

722

1.500

28.406

5.681

34.087

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

561.139

44.510

3.905

35.415

17.332

5.649

667.949

161.483

829.432

đ

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

638.955

62.580

3.627

8.753

19.451

6

733.371

183.343

916.714

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

65.178

 

1.171

17.126

2.391

5.047

90.913

18.183

109.095

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

704.133

62.580

4.798

25.879

21.842

5.053

824.284

201.525

1.025.809

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

16.518

 

130

9.536

722

1.500

28.406

5.681

34.087

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

720.650

62.580

4.928

35.415

22.563

6.553

852.689

207.206

1.059.896

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

839.327

84.693

4.771

8.753

25.685

6

963.235

240.809

1.204.044

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

74.938

 

1.358

17.126

2.844

6.238

102.505

20.501

123.005

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

914.265

84.693

6.129

25.879

28.529

6.244

1.065.740

261.310

1.327.049

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

6.518

 

130

9.536

722

1.500

28.406

5.681

34.087

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

 

930.783

84.693

6.260

35.415

29.251

7.744

1.094.145

266.991

1.361.136

5

Đo đạc thành lập BĐĐC tỷ lệ 1/5000

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

143.647

8.008

1.034

1.371

5.747

4

159.812

39.953

199.765

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

8.343

 

159

3.196

283

579

12.560

2.512

15.072

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

151.991

8.008

1.193

4.567

6.030

583

172.371

42.465

214.836

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

3.850

 

30

1.831

168

350

6.229

1.246

7.475

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

155.841

8.008

1.223

6.398

6.198

933

178.600

43.711

222.311

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

169.204

9.731

1.236

1.371

6.895

4

188.441

47.110

235.551

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

9.643

 

178

3.196

340

697

14.053

2.811

16.864

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

178.847

9.731

1.414

4.567

7.234

701

202.494

49.921

252.415

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

3.850

 

30

1.831

168

350

6.229

1.246

7.475

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

 

182.696

9.731

1.444

6.398

7.402

1.051

208.723

51.167

259.889

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

186.678

11.141

1.353

1.371

7.469

4

208.016

52.004

260.021

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

11.396

 

204

3.196

416

1.312

16.524

3.305

19.829

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

198.075

11.141

1.557

4.567

7.885

1.316

224.541

55.309

279.850

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

3.850

 

30

1.831

168

350

6.229

1.246

7.475

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

201.925

11.141

1.587

6.398

8.053

1.666

230.769

56.555

287.324

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

205.993

12.778

1.498

1.371

8.043

4

229.687

57.422

287.108

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

13.764

 

239

3.196

520

2.142

19.860

3.972

23.832

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

219.757

12.778

1.737

4.567

8.562

2.146

249.547

61.394

310.941

 

-Riêng Lập HSKT thửa đất

3.850

 

30

1.831

168

350

6.229

1.246

7.475

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

223.607

12.778

1.766

6.398

8.731

2.496

255.776

62.639

318.415

 

MỤC C. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao MMTB

Chi phí năng lượng

Cộng chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung A2 (20%)

Đơn giá sản phẩm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 8 x20 %

10 = 8+9

I

Số hoá và chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

1

Số hoá và chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

1

74.600

2.344

165.877

4.806

4.456

252.084

50.417

302.501

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

49.133

88

90.951

2.214

2.252

144.637

28.927

173.564

 

Cộng đơn giá KK1

 

1

123.733

2.432

256.828

7.020

6.709

396.721

79.344

476.065

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

2

83.250

2.684

165.877

5.315

5.056

262.181

52.436

314.618

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

52.977

99

90.951

2.416

2.510

148.952

29.790

178.743

 

Cộng đơn giá KK2

 

2

136.227

2.782

256.828

7.731

7.566

411.134

82.227

493.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

3

92.980

3.085

165.877

5.941

5.815

273.698

54.740

328.438

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

56.821

109

90.951

2.605

2.742

153.228

30.646

183.873

 

Cộng đơn giá KK3

 

"

149.801

3.194

256.828

8.546

8.557

426.926

85.385

512.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

4

103.792

3.547

165.877

6.684

6.715

286.614

57.323

343.937

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

60.665

120

90.951

2.797

3.010

157.543

31.509

189.051

 

Cộng đơn giá KK4

 

"

164.457

3.668

256.828

9.480

9.724

444.157

88.831

532.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

5

117.006

4.072

165.877

7.548

7.774

302.276

60.455

362.731

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

66.431

142

90.951

2.913

3.149

163.587

32.717

196.305

 

Cộng đơn giá KK5

 

5

183.437

4.214

256.828

10.461

10.923

465.863

93.173

559.036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

6

131.662

4.689

165.877

8.946

8.973

320.146

64.029

384.175

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

73.039

159

90.951

3.376

3.617

171.141

34.228

205.369

 

Cộng đơn giá KK6

 

6

204.700

4.847

256.828

12.322

12.590

491.287

98.257

589.545

2

Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển

Điểm

 

153.132

0

750

144.000

 

297.882

59.576

357.458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số hoá và chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

1

Số hoá và chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

1

31.083

1.033

165.877

1.984

2.058

202.036

40.407

242.443

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

15.497

108

90.951

696

662

107.914

21.583

129.496

 

Cộng đơn giá KK1

 

1

46.580

1.141

256.828

2.680

2.721

309.949

61.990

371.939

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

2

34.687

1.182

165.877

2.074

2.168

205.990

41.198

247.188

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

16.698

121

90.951

743

692

109.205

21.841

131.047

 

Cộng đơn giá KK2

 

2

51.385

1.304

256.828

2.818

2.861

315.195

63.039

378.234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

3

38.742

1.359

165.877

2.297

2.433

210.708

42.142

252.849

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

17.899

135

90.951

809

796

110.590

22.118

132.708

 

Cộng đơn giá KK3

 

"

56.641

1.494

256.828

3.106

3.229

321.298

64.260

385.557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

4

43.607

1.563

165.877

2.589

2.793

216.429

43.286

259.715

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

19.101

148

90.951

875

873

111.947

22.389

134.337

 

Cộng đơn giá KK4

 

"

62.707

1.711

256.828

3.464

3.666

328.376

65.675

394.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

5

52.076

1.794

165.877

3.549

3.947

227.243

45.449

272.691

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

20.902

175

90.951

909

920

113.857

22.771

136.629

 

Cộng đơn giá KK5

 

5

72.979

1.969

256.828

4.457

4.867

341.100

68.220

409.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

S hoá bản đồ địa chính

Ha

6

59.404

2.066

165.877

4.154

4.681

236.182

47.236

283.419

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

22.975

195

90.951

1.001

1.047

116.169

23.234

139.403

 

Cộng đơn giá KK6

 

6

82.379

2.261

256.828

5.155

5.728

352.351

70.470

422.822

2

Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển

Điểm

 

153.132

0

750

144.000

 

297.882

59.576

357.458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số hoá và chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

1

S hoá và chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

1

13.064

328

170.645

612

697

185.346

37.069

222.415

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

4.858

135

129.929

217

206

135.345

27.069

162.414

 

Cộng đơn giá KK1

 

1

17.922

463

300.575

829

903

320.691

64.138

384.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

2

14.874

376

170.645

728

864

187.487

37.497

224.985

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

5.233

152

129.929

234

225

135.773

27.155

162.927

 

Cộng đơn giá KK2

 

2

20.107

528

300.575

962

1.089

323.260

64.652

387.912

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

3

17.043

432

170.645

915

1.140

190.176

38.035

228.211

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

5.609

168

129.929

253

249

136.208

27.242

163.450

 

Cộng đơn giá KK3

 

"

22.652

601

300.575

1.168

1.389

326.384

65.277

391.661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

4

19.686

497

170.645

1.052

1.321

193.201

38.640

231.841

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

5.984

185

129.929

273

272

136.644

27.329

163.973

 

Cộng đơn giá KK4

 

"

25.670

682

300.575

1.325

1.593

329.845

65.969

395.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

5

22.614

571

170.645

1.281

1.634

196.746

39.349

236.095

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

6.547

219

129.929

285

288

137.268

27.454

164.722

 

Cộng đơn giá KK5

 

5

29.161

789

300.575

1.566

1.922

334.014

66.803

400.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

6

26.015

657

170.645

1.562

2.023

200.903

40.181

241.084

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

7.193

244

129.929

317

327

138.010

27.602

165.613

 

Cộng đơn giá KK6

 

6

33.208

901

300.575

1.880

2.350

338.914

67.783

406.697

2

Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển

Điểm

 

153.132

0

750

144.000

 

297.882

59.576

357.458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Số hoá và chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

1

Số hoá và chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

1

2.555

60

171.040

106

133

173.894

34.779

208.673

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

783

24

130.702

32

32

131.573

26.315

157.887

 

Cộng đơn giá KK1

 

1

3.339

85

301.741

138

165

305.467

61.093

366.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

2

2.929

69

171.040

133

176

174.347

34.869

209.216

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

825

27

130.702

37

36

131.627

26.325

157.953

 

Cộng đơn giá KK2

 

2

3.754

96

301.741

171

212

305.974

61.195

367.169

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

3

3.180

80

171.040

157

209

174.665

34.933

209.598

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

867

27

130.702

40

39

131.674

26.335

158.008

 

Cộng đơn giá KK3

 

"

4.047

107

301.741

196

248

306.339

61.268

367.607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

4

3.648

92

171.040

185

250

175.214

35.043

210.256

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

908

30

130.702

42

41

131.723

26.345

158.067

 

Cộng đơn giá KK4

 

"

4.557

121

301.741

227

291

306.936

61.387

368.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

5

200

 

171.040

 

 

171.240

34.248

205.488

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

325

 

130.702

 

 

131.026

26.205

157.231

 

Cộng đơn giá KK5

 

5

525

0

301.741

0

0

302.266

60.453

362.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hoá bản đồ địa chính

Ha

6

200

 

171.040

 

 

171.240

34.248

205.488

 

Chuyển đổi hệ

Ha

"

325

 

130.702

 

 

131.026

26.205

157.231

 

Cộng đơn giá KK6

 

6

525

0

301.741

0

0

302.266

60.453

362.719

2

Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển

Điểm

 

153.132

0

750

144.000

 

297.882

59.576

357.458

 

MỤC D. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí Khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung Nội nghiệp 20% - ngoại nghiệp 25%

Đơn giá sản phẩm

I

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

1.670.670

 

10.880

72.360

 

 

1.753.911

438.478

2.192.388

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

10.059

 

94

94

567

4

10.819

2.705

13.524

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

124.562

5.856

823

1.888

7.677

44

140.848

35.212

176.060

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

3.861

 

103

64

68

200

4.296

859

5.155

2.3

Lập bản vẽ

thửa

7.307

 

104

3.381

121

358

11.272

2.254

13.526

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

92.561

 

2.064

131.890

2.228

3.247

231.990

46.398

278.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

2.089.773

 

13.601

72.360

 

 

2.175.734

543.933

2.719.667

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

12.613

 

118

94

709

5

13.539

3.385

16.924

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

155.676

7.319

1.029

1.888

9.593

55

175.559

43.890

219.449

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

4.549

 

129

64

77

227

5.046

1.009

6.055

2.3

Lập bản vẽ

thửa

8.512

 

130

3.381

137

403

12.563

2.513

15.076

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

92.561

 

2.064

131.890

2.228

3.247

231.990

46.398

278.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

2.784.450

 

18.134

72.360

 

 

2.874.944

718.736

3.593.680

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

16.782

 

157

94

943

7

17.983

4.496

22.479

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

207.585

9.758

1.372

1.888

12.794

74

233.471

58.368

291.838

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

5.704

 

172

64

93

275

6.308

1.262

7.569

2.3

Lập bản vẽ

thửa

10.515

 

174

3.381

162

478

14.711

2.942

17.653

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

92.561

 

2.064

131.890

2.228

3.247

231.990

46.398

278.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

3.341.340

 

21.761

72.360

 

 

3.435.461

858.865

4.294.326

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

20.117

 

189

94

1.133

8

21.542

5.386

26.928

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

253.814

11.711

1.646

1.888

15.353

87

284.499

71.125

355.624

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

6.625

 

207

64

106

311

7.312

1.462

8.775

2.3

Lập bản vẽ

thửa

12.112

 

208

3.381

183

538

16.422

3.284

19.706

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

92.561

 

2.064

131.890

2.228

3.247

231.990

46.398

278.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

210.355

 

1.705

11.578

 

 

223.638

55.909

279.547

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

6.880

 

65

66

414

2

7.427

1.857

9.284

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

86.932

4.088

575

1.328

5.248

31

98.203

24.551

122.753

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

89.797

 

2.258

166.568

5.330

4.456

268.410

53.682

322.092

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

3.613

 

91

53

64

190

4.011

802

4.813

2.3

Lập bản vẽ

thửa

5.053

 

71

3.381

93

274

8.871

1.774

10.645

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

32.822

 

605

16.782

2.228

3.247

55.685

11.137

66.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

263.174

 

2.131

11.578

 

 

276.882

69.221

346.103

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

8.599

 

81

66

519

3

9.268

2.317

11.586

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

108.666

5.110

718

1.328

6.559

39

122.420

30.605

153.025

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

100.208

 

2.585

166.568

5.951

5.056

280.369

56.074

336.443

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

4.241

 

113

53

73

215

4.696

939

5.635

2.3

Lập bản vẽ

thửa

5.679

 

88

3.381

101

296

9.545

1.909

11.454

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

32.822

 

605

16.782

385

600

51.194

10.239

61.433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

350.898

 

2.841

11.578

 

 

365.317

91.329

456.647

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

11.466

 

108

66

692

4

12.336

3.084

15.420

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

144.887

6.811

958

1.328

8.746

51

162.781

40.695

203.476

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

111.920

 

2.972

166.568

6.712

5.815

293.988

58.798

352.785

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

5.280

 

151

53

87

257

5.829

1.166

6.994

2.3

Lập bản vẽ

thửa

6.743

 

118

3.381

114

337

10.694

2.139

12.832

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

32.822

 

605

16.782

385

600

51.194

10.239

61.433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

473.529

 

3.836

11.578

 

 

488.942

122.236

611.178

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

15.479

 

145

66

933

5

16.629

4.157

20.787

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

195.598

9.195

1.293

1.328

11.808

69

219.290

54.823

274.113

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

124.934

 

3.417

166.568

7.611

6.715

309.246

61.849

371.095

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

6.742

 

204

53

107

316

7.423

1.485

8.908

2.3

Lập bản vẽ

thửa

8.230

 

159

3.381

133

392

12.296

2.459

14.755

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

32.822

 

605

16.782

385

600

51.194

10.239

61.433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đ

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

596.619

 

4.973

11.578

 

 

613.169

153.292

766.461

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

19.492

 

188

66

1.175

7

20.928

5.232

26.160

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

246.309

11.578

1.676

1.328

14.870

86

275.847

68.962

344.808

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

140.840

 

3.923

166.568

8.665

7.774

327.770

65.554

393.325

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

8.424

 

265

53

130

383

9.256

1.851

11.107

2.3

Lập bản vẽ

thửa

9.717

 

206

3.381

152

448

13.905

2.781

16.686

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

32.822

 

605

16.782

 

 

50.209

10.042

60.251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

789.521

 

6.393

11.578

 

 

807.492

201.873

1.009.365

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

25.798

 

242

66

1.557

9

27.673

6.918

34.592

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

325.997

15.327

2.154

1.328

19.678

115

364.599

91.150

455.749

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

158.482

 

4.517

166.568

9.892

8.973

348.432

69.686

418.118

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

10.516

 

340

53

159

468

11.536

2.307

13.843

2.3

Lập bản vẽ

thửa

12.049

 

265

3.381

182

537

16.414

3.283

19.697

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

32.822

 

605

16.782

385

600

51.194

10.239

61.433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

77.161

 

625

2.894

 

 

80.680

20.170

100.850

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

1.876

 

18

62

115

1

2.072

518

2.589

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

25.955

1.222

172

1.231

1.568

9

30.155

7.539

37.694

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

37.415

 

995

166.568

2.283

2.058

209.320

41.864

251.184

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

3.379

 

85

53

61

180

3.758

752

4.509

2.3

Lập bản vẽ

thửa

3.362

 

46

3.381

71

210

7.070

1.414

8.484

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

10.607

 

191

3.008

103

170

14.078

2.816

16.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

96.451

 

781

2.894

 

 

100.126

25.032

125.158

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

2.345

 

22

62

141

1

2.571

643

3.214

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

32.469

1.526

214

1.231

1.961

11

37.413

9.353

46.766

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

41.753

 

1.139

166.568

2.394

2.168

214.022

42.804

256.827

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

3.949

 

107

53

69

204

4.381

876

5.257

2.3

Lập bản vẽ

thửa

3.582

 

57

3.381

74

217

7.311

1.462

8.773

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

10.607

 

191

3.008

103

170

14.078

2.816

16.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

128.601

 

1.041

2.894

 

 

132.537

33.134

165.671

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

3.127

 

29

62

189

1

3.408

852

4.260

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

43.258

2.034

286

1.231

2.611

15

49.434

12.359

61.793

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

46.634

 

1.309

166.568

2.663

2.433

219.607

43.921

263.529

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

4.900

 

142

53

82

242

5.419

1.084

6.503

2.3

Lập bản vẽ

thửa

3.942

 

76

3.381

78

231

7.708

1.542

9.250

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

10.607

 

191

3.008

103

170

14.078

2.816

16.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

173.612

 

1.405

2.894

 

 

177.912

44.478

222.390

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

4.222

 

40

62

257

1

4.581

1.145

5.726

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

58.424

10.976

386

1.231

3.529

20

74.565

18.641

93.207

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

52.490

 

1.506

166.568

3.019

2.793

226.376

45.275

271.651

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

6.231

 

192

53

100

296

6.872

1.374

8.246

2.3

Lập bản vẽ

thửa

4.442

 

103

3.381

85

250

8.261

1.652

9.913

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

10.607

 

191

3.008

103

170

14.078

2.816

16.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đ

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

225.052

 

1.822

2.894

 

 

229.769

57.442

287.211

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

5.420

 

51

62

325

2

5.860

1.465

7.325

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

75.727

3.560

500

1.231

4.572

26

85.616

21.404

107.020

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

62.684

 

1.728

166.568

4.184

3.947

239.111

47.822

286.933

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

7.752

 

249

53

121

357

8.531

1.706

10.238

2.3

Lập bản vẽ

thửa

5.022

 

133

3.381

92

272

8.900

1.780

10.681

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

10.607

 

191

3.008

103

170

14.078

2.816

16.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

289.353

 

2.342

2.894

 

 

294.590

73.647

368.237

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

6.984

 

66

62

420

3

7.534

1.883

9.417

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

97.356

4.575

643

1.231

5.878

34

109.716

27.429

137.145

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

71.505

 

1.990

166.568

4.920

4.681

249.664

49.933

299.597

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

9.653

 

320

53

147

433

10.606

2.121

12.727

2.3

Lập bản vẽ

thửa

5.742

 

171

3.381

101

299

9.694

1.939

11.633

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

10.607

 

191

3.008

103

170

14.078

2.816

16.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

14.468

 

117

724

 

 

15.308

3.827

19.135

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

1.616

 

15

29

100

1

1.760

440

2.200

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

26.945

1.267

178

574

1.626

10

30.599

7.650

38.249

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

15.725

 

316

171.715

702

697

189.155

37.831

226.986

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

3.379

 

85

53

61

697

4.275

855

5.129

2.3

Lập bản vẽ

thửa

3.550

 

48

3.381

73

216

7.269

1.454

8.723

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

3.677

 

65

617

27

47

4.434

887

5.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

19.290

 

146

724

 

 

20.160

5.040

25.200

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

2.189

 

19

29

131

1

2.369

592

2.961

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

35.961

1.691

223

574

2.171

12

40.632

10.158

50.790

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

17.903

 

1.139

171.715

841

864

192.462

38.492

230.955

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

3.949

 

107

53

69

204

4.381

876

5.257

2.3

Lập bản vẽ

thửa

3.895

 

61

3.381

78

230

7.644

1.529

9.172

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

3.677

 

65

617

27

47

4.434

887

5.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

24.113

 

195

724

 

 

25.032

6.258

31.289

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

2.710

 

25

29

163

1

2.928

732

3.660

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

44.926

2.111

297

574

2.711

16

50.634

12.658

63.292

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

20.515

 

1.309

171.715

1.066

2.433

197.038

39.408

236.446

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

4.900

 

142

53

82

242

5.419

1.084

6.503

2.3

Lập bản vẽ

thửa

4.239

 

81

3.381

82

242

8.025

1.605

9.630

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

3.677

 

65

617

27

47

4.434

887

5.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

30.141

 

244

724

 

 

31.109

7.777

38.886

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

3.388

 

32

29

204

1

3.654

913

4.567

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

56.183

2.639

401

574

3.392

20

63.209

15.802

79.011

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

23.696

 

1.506

171.715

1.228

1.321

199.465

39.893

239.358

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

6.231

 

192

53

100

296

6.872

1.374

8.246

2.3

Lập bản vẽ

thửa

4.677

 

101

3.381

88

259

8.505

1.701

10.206

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

3.677

 

65

617

27

47

4.434

887

5.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đ

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

42.197

 

342

724

 

 

43.263

10.816

54.078

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

4.743

 

44

29

288

1

5.105

1.276

6.382

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

78.646

4.753

519

574

4.706

 

89.198

22.300

111.498

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

27.221

 

1.728

171.715

1.502

1.634

203.800

40.760

244.560

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

7.752

 

249

53

121

357

8.531

1.706

10.238

2.3

Lập bản vẽ

thửa

5.538

 

141

3.381

99

7

9.166

1.833

11.000

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

3.677

 

65

617

27

47

4.434

887

5.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

54.254

 

439

724

 

 

55.417

13.854

69.271

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

6.098

 

57

29

367

2

6.552

1.638

8.190

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

101.109

4.753

668

574

6.053

 

113.156

28.289

141.445

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

31.315

 

1.990

171.715

1.838

2.023

208.881

41.776

250.657

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

9.653

 

320

53

147

433

10.606

2.121

12.727

2.3

Lập bản vẽ

thửa

6.415

 

182

3.381

110

7

10.095

2.019

12.113

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

3.677

 

65

617

27

47

4.434

887

5.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

8.758

 

65

80

 

 

8.904

2.226

11.130

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

4.222

 

36

35

257

1

4.552

1.138

5.690

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

62.281

2.926

371

707

3.146

19

69.449

17.362

86.812

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

3.026

 

58

172.271

124

133

175.612

35.122

210.734

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

3.145

 

80

53

58

171

3.506

701

4.207

2.3

Lập bản vẽ

thửa

4.693

 

63

3.386

88

260

8.489

1.698

10.187

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

551

 

10

54

3

6

624

125

748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

10.104

 

82

80

 

 

10.267

2.567

12.833

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

4.847

 

45

35

294

2

5.223

1.306

6.529

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

71.870

3.378

463

707

3.629

21

80.068

20.017

100.085

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

3.475

 

67

172.271

157

176

176.146

35.229

211.375

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

3.671

 

100

53

65

192

4.081

816

4.897

2.3

Lập bản vẽ

thửa

5.037

 

79

3.386

92

272

8.866

1.773

10.640

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

551

 

10

54

3

6

624

125

748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

13.473

 

109

80

 

 

13.662

3.415

17.077

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

6.463

 

61

35

388

2

6.949

1.737

8.686

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

95.792

4.505

618

707

4.840

29

106.490

26.623

133.113

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

3.778

 

77

172.271

185

209

176.520

35.304

211.824

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

4.519

 

133

53

77

226

5.008

1.002

6.009

2.3

Lập bản vẽ

thửa

5.882

 

105

3.386

103

305

9.781

1.956

11.738

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

551

 

10

54

3

6

624

125

748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

14.819

 

120

80

 

 

15.019

3.755

18.774

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

7.088

 

67

35

430

3

7.623

1.906

9.528

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

105.382

4.953

679

707

5.327

31

117.080

29.270

146.350

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC

ha

4.341

 

88

172.271

219

250

177.169

35.434

212.602

2.2

Chỉnh lý loại đất           

thửa

4.856

 

146

53

81

240

5.376

1.075

6.451

2.3

Lập bản vẽ

thửa

6.227

 

115

3.386

108

317

10.153

2.031

12.184

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.168

 

88

735

52

154

3.198

640

3.837

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm

ha

551

 

10

54

3

6

624

125

748

 

MỤC Đ. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí Khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung 25%

Đơn giá sản phẩm

I

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa đất < 100 m2

Thửa

479.811

518

4.946

2.897

719

488.891

122.223

611.114

 

Thửa đất từ 100 - 300 m2

Thửa

568.576

614

5.861

3.433

852

579.336

144.834

724.170

 

Thửa đất >300 - 500 m2

Thửa

604.562

653

6.232

3.650

906

616.003

154.001

770.004

 

Thửa đất >500 - 1000 m2

Thửa

738.909

798

7.617

4.461

1.108

752.893

188.223

941.116

 

Thửa đất >1000 - 3000 m2

Thửa

1.014.800

1.096

10.461

6.127

1.521

1.034.005

258.501

1.292.507

 

Thửa đất >3000 - 10.000 m2

Thửa

1.559.385

1.684

16.075

9.415

2.338

1.588.897

397.224

1.986.122

II

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa đất < 100 m2

Thửa

719.716

641

4.946

3.645

764

729.712

182.428

912.140

 

Thửa đất từ 100 - 300 m2

Thửa

854.063

761

5.869

4.325

907

865.925

216.481

1.082.406

 

Thửa đất >300 - 500 m2

Thửa

906.842

808

6.232

4.592

963

919.437

229.859

1.149.296

 

Thửa đất >500 - 1000 m2

Thửa

1.108.363

987

7.617

5.613

1.177

1.123.756

280.939

1.404.695

 

Thửa đất >1000 - 3000 m2

Thửa

1.523.399

1.357

10.469

7.714

1.617

1.544.557

386.139

1.930.696

 

Thửa đất >3000 - 10.000 m2

Thửa

2.339.078

2.084

16.075

11.845

2.483

2.371.564

592.891

 

Ghi chú:

1) Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10 000 m2 (1 ha) như sau:

- Mức trích đo thửa đất từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 (từ trên 0,3 ha đến 1 ha) trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 (từ trên 0,3 ha đến 1 ha) trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 (từ trên 0,3 ha đến 1 ha) trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 (từ trên 0,3 ha đến 1 ha) trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 (từ trên 0,3 ha đến 1 ha) trong bảng trên;

2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ nhà nước).

3)Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới toạ độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc

khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,50 mức đo ngắm theo công nghệ GPS của mục A - Lưới địa chính

E. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM:
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH

Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ), trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0,30 mức này.

G. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,70 mức trích đo thửa đất (mục Đ).

2. Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,30 mức trích đo thửa đất (mục Đ).