Quyết định 1955/QĐ-BGDĐT năm 2010 bổ nhiệm chức danh phó giáo sư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: 1955/QĐ-BGDĐT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Người ký: Nguyễn Thiện Nhân
Ngày ban hành: 17/05/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1955/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ NHIỆM CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 174/2008/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh Giáo sư, Phó giáo sư;
Căn cứ Thông tư số 16/2009/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh Giáo sư, Phó giáo sư;
Xét đề nghị của Thủ trưởng các cơ sở giáo dục đại học và Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục về việc bổ nhiệm chức danh Phó giáo sư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ nhiệm chức danh Phó giáo sư cho 608 nhà giáo có tên trong danh sách kèm theo.

Điều 2. Quyền và nghĩa vụ của các Phó giáo sư được bổ nhiệm theo danh sách tại Điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (bà) Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục và các ông, bà có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (phối hợp thực hiện);
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, Cục NGCBQLGD.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Thiện Nhân


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

DANH SÁCH

CÁC NHÀ GIÁO ĐƯỢC BỔ NHIỆM CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ
Kèm theo Quyết định số 1955 /QĐ-BGDĐT, ngày 17 tháng 5 năm 2010, của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Số TT

Họ và tên

Ngày, tháng năm sinh

Giới tính

Quê quán

(Huyện, tỉnh)

Ngành/ Chuyên ngành bổ nhiệm

Bổ nhiệm tại cơ sở giáo dục đại học:

1

Lê Văn Toàn

23-07-1955

Nam

Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh

Âm nhạc

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch

2

Nguyễn Bình Ban

08-09-1957

Nam

Bình Lục, Hà Nam

Khoa học An ninh

Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an

3

Phan Đức Dư

14-09-1951

Nam

Quỳnh Lưu, Nghệ An

Khoa học An ninh

Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an

4

Trần Xuân Dung

20-10-1957

Nam

Hưng Nguyên, Nghệ An

Khoa học An ninh

Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an

5

Phạm Dũng

06-03-1956

Nam

Ân Thi, Hưng Yên

Khoa học An ninh

Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an

6

Nguyễn Hồng Hải

07-11-1958

Nam

Phú Thọ

Khoa học An ninh

Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an

7

Nguyễn Xuân Hiến

27-05-1958

Nam

Tiên Du, Bắc Ninh

Khoa học An ninh

Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an

8

Tô Lâm

10-07-1957

Nam

Văn Giang, Hưng Yên

Khoa học An ninh

Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an

9

Trần Xuân Ngọ

07-01-1954

Nam

Bình Lục, Hà Nam

Khoa học An ninh

Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an

10

Phí Đức Tuấn

21-08-1959

Nam

Thanh Ba Phú Thọ

Khoa học An ninh

Học viện An ninh Nhân dân, Bộ Công an

11

Hoàng Anh

22-10-1966

Nam

Phúc Thọ, Hà Nội

Ngôn ngữ

Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

12

Bùi Kim Đỉnh

19-05-1950

Nam

Hải Hậu, Nam Định

Lịch sử

Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

13

Lưu Văn An

13-10-1962

Nam

Gia Bình, Bắc Ninh

Chính trị học

Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

14

Trần Thị Anh Đào

01-09-1963

Nữ

Phù Cát, Bình Định

Chính trị học

Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

15

Phạm Xuân Mỹ

10-08-1950

Nam

Thái Thụy, Thái Bình

Chính trị học

Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

16

Trương Ngọc Nam

08-09-1959

Nam

Hoằng Hoá, Thanh Hoá

Triết học

Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

17

Đinh Thị Thuý Hằng

01-05-1959

Nữ

Thành phố

Văn hóa

Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

18

Trần Hữu Sâm

12-07-1957

Nam

Đông Triều, Quảng Ninh

Khoa học Quân sự

Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng

19

Trần Xuân Tịnh

08-09-1950

Nam

Hải Hậu, Nam Định

Khoa học Quân sự

Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng

20

Đường Minh Giới

13-04-1959

Nam

Hà Trung, Thanh Hóa

Khoa học An ninh

Học viện Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công An

21

Nguyễn Văn Lan

28-08-1956

Nam

Diễn Châu, Nghệ An

Khoa học An ninh

Học viện Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công An

22

Bùi Minh Thanh

19-05-1959

Nam

Kiến Xương, Thái Bình

Khoa học An ninh

Học viện Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công An

23

Lê Duy Chương

10-10-1959

Nam

Quảng Xương, Thanh Hóa

Khoa học Quân sự

Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng

24

Phạm Đức Nhuấn

18-07-1954

Nam

Hoa Lư, Ninh Bình

Khoa học Quân sự

Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng

25

Nguyễn Văn Thắng

18-05-1957

Nam

Hà Trung, Thanh Hóa

Khoa học Quân sự

Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng

26

Nguyễn Văn Thế

03-09-1960

Nam

Bình Lục, Hà Nam

Khoa học Quân sự

Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng

27

Vũ Quang Tạo

20-05-1957

Nam

Tiền Hải, Thái Bình

Triết học

Học viện Biên phòng, Bộ Quốc phòng

28

Lê Thị Thủy

15-12-1962

Nữ

Triệu Sơn, Thanh Hóa

Triết Học

Học viện Chính trị-Hành chính khu vực I, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

29

Hoàng Đăng Hải

05-09-1960

Nam

Đồ Sơn, Hải Phòng

Điện Tử

Học viện Công nghiệp chính viễn thông, Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt

30

Bùi Trung Hiếu

18-02-1955

Nam

Tiền Hải, Thái Bình

Điện Tử

Học viện Công nghiệp chính viễn thông, Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt

31

Lê Hữu Lập

30-05-1954

Nam

Hoa Lư, Ninh Bình

Điện Tử

Học viện Công nghiệp chính viễn thông, Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt

32

Hoàng minh

28-12-1969

Nam

Triệu Hải, Quảng Trị

Điện Tử

Học viện Công nghiệp chính viễn thông, Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt

33

Vũ Duy Yên

17-02-1950

Nam

Kim Bảng, Hà Nam

Tâm lý học

Học viện Hành chính, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

34

Trần Thị Cúc

21-06-1955

Nữ

Giao Thuỷ, Nam Định

Luật học

Học viện Hành chính, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

35

Nguyễn Ngọc Đào

25-02-1954

Nam

Diễn Châu, Nghệ An

Lịch sử

Học viện Hành chính, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

36

Khúc Văn Phú

22-09-1968

Nam

Thạch Thất, Hà Nội

Cơ học

Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng

37

Hà Nguyên Cát

26-03-1956

Nam

Gia Viễn, Ninh Bình

Khoa học Quân sự

Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng

38

Trần Như Chủ

13-07-1955

Nam

Gia Viễn, Ninh Bình

Khoa học Quân sự

Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng

39

Thiều Sỹ Đăng

19-04-1956

Nam

Đông Sơn, Thanh Hóa

Khoa học Quân sự

Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng

40

Phạm Đức Dũng

23-12-1962

Nam

An Lão, Hải Phòng

Khoa học Quân sự

Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng

41

Vũ Đăng Hiến

20-06-1954

Nam

Nghi Lộc, Nghệ An

Khoa học Quân sự

Học viện Hậu cần, Bộ Quốc phòng

42

Phạm Thế Phiệt

23-02-1955

Nam

Thái Thuỵ, Thái Bình

Cơ khí -Động lực/ Cơ khí Quốc phòng

 

43

Trần Xuân Nam

08-09-1971

Nam

Hà Trung, Thanh Hoá

Điện Tử

Học viện Kỹ thuật quân sự, Bộ Quốc phòng

44

Ngô Hà Sơn

09-01-1959

Nam

Đáp Cầu, Bắc Ninh

Giao thông - Vận tải

Học viện Kỹ thuật quân sự, Bộ Quốc phòng

45

Nguyễn Trọng Dân

14-07-1951

Nam

Yên Mô, Ninh Bình

Khoa học Quân sự

Học viện Kỹ thuật quân sự, Bộ Quốc phòng

46

Đào Thanh Tĩnh

19-08-1956

Nam

Khoái Châu, Hưng Yên

Tin học

Học viện Kỹ thuật quân sự, Bộ Quốc phòng

47

Trần Xuân Bảng

08-12-1954

Nam

Ý Yên, Nam Định

Khoa học Quân sự

Học viện Kỹ thuật quân sự, Bộ Quốc phòng

48

Trần Văn Bộ

12-06-1955

Nam

Tiền Hải, Thái Bình

Khoa học Quân sự

Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng

49

Nguyễn Văn Công

22-05-1957

Nam

Ý Yên, Nam Định

Khoa học Quân sự

Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng

50

Hồ Sơn Đài

02-03-1955

Nam

Quỳnh Lưu, Nghệ An

Khoa học Quân sự

Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng

51

Lê Anh Điều

03-05-1954

Nam

Quảng Trạch, Quảng Binh

Khoa học Quân sự

Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng

52

Vũ Đức Hinh

16-04-1952

Nam

Yên Mô, Ninh Bình

Khoa học Quân sự

Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng

53

Mai Ngọc Hợp

15-04-1959

Nam

Nga Sơn, Thanh Hóa

Khoa học Quân sự

Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng

54

Nguyễn Lương Mão

28-08-1958

Nam

Thạch Hà, Hà Tĩnh

Khoa học Quân sự

Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng

55

Nguyễn Văn Minh

30-11-1955

Nam

Đức Thọ, Hà Tĩnh

Khoa học Quân sự

Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng

56

Phan Đình Thiên

23-10-1956

Nam

Lộc Hà, Hà Tĩnh

Khoa học Quân sự

Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng

57

Nguyễn Đức Tỉnh

22-01-1955

Nam

Duy Tiên, Hà Nam

Khoa học Quân sự

Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng

58

Nguyễn Văn Tuyết

14-04-1957

Nam

Hà Trung, Thanh Hóa

Khoa học Quân sự

Học viện Lục quân; Bộ Quốc phòng

59

Tô Ngọc Hưng

09-01-1955

Nam

Quế Võ, Bắc Ninh

Tài chính Ngân hàng

Học viện Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

60

Lê Thị Tuấn Nghĩa

23-05-1960

Nữ

Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Tài chính Ngân hàng

Học viện Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

61

Tô Kim Ngọc

09-11-1959

Nữ

Tiền Hải, Thái Bình

Tài chính Ngân hàng

Học viện Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

62

Nguyễn Hồng Thao

01-02-1957

Nam

Đông Hưng, Thái Bình

Luật học

Học viện Ngoại Giao, Bộ Ngoại giao

63

Nguyễn Thái Yên Hương

4/8/1962

Nữ

Yên Thành, Nghệ An

Lịch sử

Học viện Ngoại giao, Bộ Ngoại giao

64

Tạ Minh Tuấn

19-11-1974

Nam

Việt Trì, Phú Thọ

Chính trị học

Học viện Ngoại giao, Bộ Ngoại giao

65

Nguyễn Vũ Tùng

07-10-1963

Nam

Quế Võ, Bắc Ninh

Chính trị học

Học viện Ngoại giao, Bộ Ngoại giao

66

Phạm Đình Chiến

01-10-1954

Nam

Khoái Châu, Hưng Yên

Khoa học Quân sự

Học viện Phòng không-Không quân, Bộ Quốc phòng

67

Lê Chí Thanh

20-05-1955

Nam

Lập Thạch, Vĩnh Phúc

Nghệ thuật chiến dịch/Khoa học Quân sự

Học viện Phòng không-Không quân, Bộ Quốc phòng

68

Nguyễn Vũ Nhân

13-12-1959

Nam

Bình Lục, Hà Nam

Vật lý lý thuyết và Vật lý – Toán/Vật lý

Học viện Phòng không-Không quân, Bộ Quốc phòng

69

Ngô Quang Sơn

18-07-1958

Nam

Bình Lục, Hà Nam

Giáo dục học

Học viện Quản lý Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo

70

Trương Văn Châu

15-06-1955

Nam

Sầm Sơn, Thanh Hóa

Sinh học

Học viện Quản lý Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo

71

Hoàng Mạnh An

19-12-1955

Nam

Ý Yên, Nam Định

Phẫu thuật tiêu hóa

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

72

Lê Văn Bào

19-05-1956

Nam

Yên Định, Thanh Hóa

Vệ sinh XHH và t/c y tế

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

73

Nguyễn Thị Thanh Chò

14-08-1955

Nữ

Mê Linh, Hà Nội

Dinh dưỡng

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

74

Nguyễn Minh Hiện

14-02-1954

Nam

Lương Tài, Bắc Ninh

Nội Thần kinh

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

75

Trịnh Thị Xuân Hòa

02-05-1955

Nữ

Thanh Trì, Hà Nội

Nội các bệnh truyền nhiễm

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

76

Nguyễn Tùng Linh

12-02-1967

Nam

Thị xã Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

Y học lao động và bệnh NN

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

77

Hoàng Công Minh

10-01-1953

Nam

Lâm Thao, Phú Thọ

Y học hạt nhân

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

78

Phan Việt Nga

01-09-1962

Nữ

Thanh Ba, Phú Thọ

Nội Thần kinh

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

79

Phạm Đăng Ninh

30-11-1957

Nam

Thường Tín, Hà Nội

Phẫu thuật chỉnh hình

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

80

Nguyễn Oanh Oanh

31-05-1962

Nữ

Nghi Lộc, Nghệ An

Tim mạch

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

81

Ngô Văn Thắng

17-02-1950

Nam

Kim Sơn, Ninh Bình

Răng Hàm Mặt

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

82

Trần Việt Tú

01-01-1956

Nam

Đức Thọ, Hà Tĩnh

Nội Tiêu hóa

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

83

Nguyễn Ngọc Tuấn

05-11-1964

Nam

Ứng Hòa, Hà Nội

Bỏng và thảm họa

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

84

Đào Xuân Vinh

16-05-1951

Nam

Thành phố Vinh, Nghệ An

Dịch tễ

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

85

Nguyễn Văn Xuyên

01-06-1960

Nam

Đan Phượng, Hà Nội

Phẫu thuật tiêu hóa

Học viện Quân Y, Bộ Quốc phòng

86

Lê Bình

06-05-1955

Nam

Tĩnh Gia, Thanh Hóa

Khoa học Quân sự

Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng

87

Dương Văn Bóng

20-02-1952

Nam

Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

Khoa học Quân sự

Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng

88

Cao Tiến Hinh

20-05-1952

Nam

Đô Lương, Nghệ An

Khoa học Quân sự

Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng

89

Lê Hồng Thái

07-08-1959

Nam

Thành phố Phủ Lý, Hà Nam

Khoa học Quân sự

Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng

90

Hoàng Quốc Trình

28-02-1956

Nam

Hưng Hà, Thái Bình

Khoa học Quân sự

Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng

91

Nguyễn Văn Vinh

11-06-1958

Nam

Lập Thạch, Vĩnh Phúc

Khoa học Quân sự

Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng

92

Trần Nam Chuân

02-09-1950

Nam

Kiến Xương, Thái Bình

Khoa học Quân sự

Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng

93

Ma Đức Khải

23-08-1964

Nam

Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ

Khoa học Quân sự

Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng

94

Trương Minh Tạo

27-02-1955

Nam

Diễn Châu, Nghệ An

Chiến lược quân sự/ Khoa học quân sự

Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng

95

Trịnh Thanh Liêm

03-01-1957

Nam

Nga Sơn, Thanh Hóa

Chiến lược quân sự/ Khoa học Quân sự

Học viện Quốc phòng, Bộ Quốc phòng

96

Đỗ Thị Phi Hoài

24-10-1962

Nữ

Tĩnh Gia, Thanh Hóa

Kinh tế

Học viện Tài chính, Bộ Tài chính

97

Phạm Văn Liên

06-01-1959

Nam

Kim Thành, Hải Dương

Kinh tế

Học viện Tài chính, Bộ Tài chính

98

Bùi Đường Nghiêu

11-05-1961

Nam

Ý Yên, Nam Định

Kinh tế

Học viện Tài chính, Bộ Tài chính

99

Phạm Đình Phùng

26-07-1951

Nam

Vụ Bản, Nam Định

Kinh tế

Học viện Tài chính, Bộ Tài chính

100

Lê Hùng Sơn

28-02-1964

Nam

Cầu Giấy, Hà Nội

Kinh tế

Học viện Tài chính, Bộ Tài chính

101

Nguyễn Văn Tạo

20-07-1950

Nam

Vĩnh Linh, Quảng Trị

Kinh tế

Học viện Tài chính, Bộ Tài chính

102

Đào Văn Thành

30-12-1958

Nam

Yên Mỹ, Hưng Yên

Kinh tế

Học viện Tài chính, Bộ Tài chính

103

Phạm Thị Kim Vân

15-03-1962

Nữ

Thái Thụy, Thái Bình

Kinh tế

Học viện Tài chính, Bộ Tài chính

104

Nguyễn Thị Thương Huyền

22-05-1963

Nữ

Kỳ Anh, Hà Tĩnh

Luật học

Học viện Tài chính, Bộ Tài chính

105

Thịnh Văn Vinh

20-06-1963

Nam

Nga Sơn, Thanh Hóa

Kinh tế

Học viện Tài chính, Bộ Tài chính

106

Nguyễn Văn Giang

24-06-1959

Nam

Hải Hậu, Nam Định

Chính trị học

Học viện Xây dựng Đảng, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

107

Lê Kim Việt

19-08-1952

Nam

Thiệu Hoá, Thanh Hoá

Chính trị học

Học viện Xây dựng Đảng, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

108

Lê Thị Thu Thuỷ

02-10-1970

Nữ

Hoằng Hoá, Thanh Hoá

Luật học

Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

109

Đinh Dũng Sỹ

24-05-1962

Nam

Nho Quan, Ninh Bình

Luật học

Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

110

Phạm Công Nhất

01-09-1963

Nam

Quảng Xương, Thanh Hoá

Triết họ

Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng giảng viên lý luận

111

Võ Trung Hùng

20-01-1968

Nam

Thăng Bình, Quảng Nam

Tin học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nắng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

112

Trần Thanh Hải Tùng

03-09-1962

Nam

An Lão, Bình Định

Động lực

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nắng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

113

Ngô Văn Dưỡng

12-12-1961

Nam

Mô Đức, Quảng Ngãi

Điện

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nắng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

114

Đỗ Văn Nhơn

09-12-1962

Nam

Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương

Tin học

Trường Đại học Công nghệ

115

Hà Việt Dũng

10-10-1955

Nam

Gia Lâm, Hà Nội

Khoa học An ninh

Trường Đại học An ninh Nhân dân, Bộ Công an

116

Đặng Văn Đoài

20-10-1960

Nam

Từ Kỳ, Hải Dương

Khoa học An ninh

Trường Đại học An ninh Nhân dân, Bộ Công an

117

Trần Văn Lang

09-09-1957

Nam

Can Lộc, Hà Tĩnh

Khoa học An ninh

Trường Đại học An ninh Nhân dân, Bộ Công an

118

Võ Văn Hường

02-10-1951

Nam

Diễn Châu, Nghệ An

Động lực

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

119

Phan Bùi Khôi

02-06-1963

Nam

Hưng Nguyên, Nghệ An

Cơ khí

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

120

Hoàng Đình Long

30-06-1957

Nam

Nam Sách, Hải Dương

Động lực

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

121

Lê Anh Tuấn

21-10-1975

Nam

Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

Cơ khí

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

122

Nguyễn Văn Đức

01-08-1973

Nam

Hà Trung, Thanh Hoá

Điện Tử

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

123

Nguyễn Văn Khang

23-08-1959

Nam

Từ Sơn, Bắc Ninh

Điện Tử

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

124

Tạ Cao Minh

08-04-1962

Nam

Yên Mô, Ninh Bình

Tự Động Hoá

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

125

Nguyễn Hữu Thanh

03-10-1971

Nam

Hải Lăng, Quảng Trị

Điện Tử

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

126

Trần Văn Tớp

20-05-1961

Nam

Nghĩa Hưng, Nam Định

Điện

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

127

Vũ Văn Yêm

29-10-1975

Nam

Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Điện Tử

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

128

Huỳnh Đăng Chính

08-02-1972

Nam

Tây Sơn, Bình Định

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

129

Quản Lê Hà

22-10-1967

Nữ

Văn Giang, Hưng Yên

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

130

Đặng Xuân Hiển

01-01-1965

Nam

Yên Dũng, Bắc Giang

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

131

Phạm Thanh Huyền

15-06-1974

Nữ

Ý Yên, Nam Định

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

132

Hoàng Thị Kiều Nguyên

29-09-1970

Nữ

Đức Thọ, Hà Tĩnh

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

133

Lê Minh Thắng

09-05-1975

Nữ

Việt Trì, Phú Thọ

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

134

Nguyễn Thị Minh Tú

27-08-1971

Nữ

An Nhơn, Bình Định

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

135

Phạm Thị Hạnh

11-08-1958

Nữ

Lý Nhân, Hà Nam

Luyện kim

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

136

Đặng Văn Hảo

07-01-1951

Nam

Đô Lương, Nghệ An

Luyện kim

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

137

Hoàng Thị Bích Thủy

05-09-1971

Nữ

Xuân Thủy, Nam Định

Luyện kim

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

138

Nguyễn Thị Kim Anh

22-10-1965

Nữ

Ba Đình, Hà Nội

Tin học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

139

Trịnh Văn Loan

20-05-1956

Nam

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

Tin học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

140

Nguyễn Thị Bạch Kim

12-09-1961

Nữ

Hạ Long, Quảng Ninh

Tóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

141

Nguyễn Phúc Dương

20-08-1971

Nam

Thừa Thiên Huế

Vật lý

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

142

Phó Thị Nguyệt Hằng

12-04-1965

Nữ

Thành phố Thái Bình, Thái Bình

 

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

143

Nguyễn Văn Hiếu

16-04-1972

Nam

Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Vật Lý

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

144

Nguyễn Anh Tuấn

29-06-1958

Nam

Yên Mỹ, Hưng Yên

Vật lý

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

145

Nguyễn Thị Bảy

07-12-1962

Nữ

Điện Bàn, Quảng Nam

Cơ học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

146

Hoàng Đình Chiến

17-04-1955

Nam

Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

Điện tử

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

147

Phan Quốc Dũng

11-08-1967

Nam

Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

148

Trịnh Văn Dũng

26-01-1962

Nam

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

Hóa Học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

149

Phan Thanh Sơn Nam

09-10-1977

Nam

Xuyên Mộc, Bà Rịa – Vũng Tàu

Hóa Học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

150

Ngô Mạnh Thắng

07-05-1963

Nam

Tiên Sơn, Bắc Ninh

Hóa Học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

151

Lê Nguyễn Hậu

08-03-1961

Nam

Tân Trụ, Long An

Kinh tế

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

152

Nguyễn Văn Dán

11-07-1954

Nam

Nam Sách, Hải Dương

Luyện Kim

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

153

Nguyễn Ngọc Hà

14-09-1958

Nam

Gò Công Đông, Tiền Giang

Luyện Kim

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

154

Võ Phán

02-06-1954

Nam

Trà Bồng, Quảng Ngãi

Thủy lợi

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

155

Nguyễn Thị Kim Đông

24-08-1956

Nữ

Ninh Kiều, Cần Thơ

Chăn nuôi

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

156

Trần Ngọc Hải

22-12-1969

Nam

Châu Thành, Long An

Thuỷ sản

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

157

Trần Thị Thanh Hiền

25-11-1965

Nữ

Hồng Dân, Bạc Liêu

Thuỷ sản

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

158

Nguyễn Văn Hoà

04-04-1961

Nam

Châu Thành, Cần Thơ

Thuỷ sản

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

159

Dương Nhựt Long

10-12-1959

Nam

Lai Vung, Đồng Tháp

Thuỷ sản

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

160

Bùi Xuân Mến

18-03-1951

Nam

Phù Cừ, Hưng Yên

Chăn nuôi

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

161

Vũ Ngọc Út

07-09-1969

Nam

Ý Yên, Nam Định

Thuỷ sản

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

162

Hà Thanh Toàn

15-01-1963

Nam

Châu Thành, Bến Tre

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

163

Nguyễn Duy Cần

10-06-1962

Nam

Lagi, Bình  Thuận

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

164

Lê Việt Dũng

03-08-1960nam

Nam

Ninh Kiều, Cần Thơ

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

165

Trần Văn Hân

10-11-1958

Nam

Ninh Kiều, Cần Thơ

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

166

Nguyễn Mỹ Hoa

24-07-1956

Nữ

Ninh Kiều, Cần Thơ

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

167

Trần Thị Thu Thuỷ

29-08-1956

Nữ

Ninh Kiều, Cần Thơ

Nông nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

168

Võ Thành Danh

17-07-1964

Nam

Ngã Năm, Sóc Trăng

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

169

Lưu Thanh Đức Hải

13-09-1964

Nam

Tam Bình, Vĩnh Long

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

170

Trương Đông Lộc

13-12-1972

Nam

Thị xã Vị Thanh, Hậu Giang

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

171

Võ  Thị Thanh Lộc

20-05-1963

Nữ

Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

172

Mai Văn Nam

10-01-1964

Nam

Cái Răng, Thành phố Cần Thơ

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

173

Lê Khương Ninh

28-09-1965

Nam

Long Mỹ, Hậu Giang

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

174

Dương Ngọc Thành

10-12-1956

Nam

Cao Lãnh, Đồng Tháp

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

175

Trần Thanh Ái

25-09-1954

Nam

Lấp Vò, Đồng Tháp

Ngôn Ngữ

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

176

Trần Thị Cúc Hoà

30-03-1955

Nữ

Tuy Phước, Bình Định

Bảo vệ thực vật

Trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

177

Phạm Hồng Cử

10-10-1953

Nam

Đức Thọ, Hà Tĩnh

Khoa học An ninh

Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công an

178

Phạm Quang Phúc

24-03-1958

Nam

Nam Đàn, Nghệ An

Khoa học An ninh

Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công an

179

Vũ Đức Trung

27-05-1959

Nam

Thanh Hà, Hải Dương

Khoa học An ninh

Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân, Bộ Công an

180

Lê Thị Châu

30-03-1959

Nữ

Thiệu Hoá, Thanh Hoá

Luật học

Trường Đại học Công Đoàn, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

181

Dương Văn Sao

06-05-1953

Nam

Lục Lam. Bắc Giang

Chính trị

Trường Đại học Công Đoàn, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

182

Trương Vũ Bằng Giang

23-09-1973

Nam

Đồng Hới, Quảng Bình

Điện Tử

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

183

Bùi Thế Duy

09-05-1978

Nam

Đức Thọ, Hà Tĩnh

Tin học

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

184

Nguyễn Việt Hà

12-08-1974

Nam

Hoàn Kiếm, Hà Nội

Tin học

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

185

Bạch Gia Dương

10-01-1950

Nam

Đông Anh, Hà Nội

Vật lý

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

186

Đào Văn Hoằng

03-02-1952

Nam

Đông Anh, Hà Nội

Hóa học

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Công Thương

187

Trịnh Xuân Ngọ

26-09-1954

Nam

Kim Sơn, Ninh Bình

Nông nghiệp

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Công Thương

188

Phan Thị Hồng

10/15/1958

Nữ

Yên Thành, Nghệ An

Văn học

Trường Đại học Đà Lạt, Bộ Giáo dục và Đào tạo

189

Đỗ Đức Lưu

13-04-1962

Nam

Tứ Kỳ, Hải Dương

Tự động hoá

Trường Đại học Dân lập Hải Phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

190

Đặng Thị Xuân Mai

25-02-1959

Nữ

Hà Đông, Hà Nội

Tổ chức quản lý GTVT/GT-VT

Trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục và Đào tạo

191

Bùi Ngọc Toàn

04-09-1968

Nam

Đề Thám, Thái Bình

Tổ chức quản lý GTVT/GT-VT

Trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục và Đào tạo

192

Lê Mạnh Việt

26-04-1949

Nam

Thanh Ba, Phú Thọ

Phương tiện  GTVT/GT-VT

Trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục và Đào tạo

193

Nguyễn Văn Long

30-04-1963

Nam

Hậu Lộc, Thanh Hóa

Tin học

Trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục và Đào tạo

194

Nguyễn Đại An

14-02-1958

Nam

Móng Cái, Quảng Ninh

Cơ khí - Động lực

Trường Đại học Hàng hải , Bộ Giao thông vận tải

195

Lê Văn Học

18-01-1960

Nam

Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Cơ khí - Động lực

Trường Đại học Hàng hải , Bộ Giao thông vận tải

196

Lưu Kim Thành

13-12-1954

Nam

Đồ Sơn, Hải Phòng

Giao thông- Vận tải

Trường Đại học Hàng hải , Bộ Giao thông vận tải

197

Nguyễn Viết Thành

04-10-1961

Nam

Sầm Sơn, Thanh Hóa

Giao thông- Vận tải

Trường Đại học Hàng hải , Bộ Giao thông vận tải

198

Phạm Văn Thứ

15-11-1954

Nam

Yên Mô, Ninh Bình

Giao thông- Vận tải

Trường Đại học Hàng hải , Bộ Giao thông vận tải

199

Lê Văn Trưởng

18-09-1958

Nam

Thiệu Hóa, Thanh Hóa

Khoa học Trái đất/ Đại lý

Trường Đại học Hồng Đức, Ủy ban nhân dân Tỉnh Thanh Hóa

200

Nguyễn Văn Khiêm

06-08-1957

Nam

Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa

Vật lý

Trường Đại học Hồng Đức, Ủy ban nhân dân Tỉnh Thanh Hóa

201

Trần Văn Thụy

12-11-1958

Nam

Gia Đình, Bắc Ninh

Sinh Học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

202

Nguyễn Văn Vịnh

27-04-1966

Nam

Vũ Thư, Thái Bình

Sinh Học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

203

Trần Văn Cúc

18-04-1950

Nam

Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

Cơ học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

204

Trần Thị Hồng

30-08-1964

Nữ

Nam Định

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

205

Nguyễn Thị Bích Lộc

08-11-1963

Nữ

Yên Mỹ, Hưng Yên

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

206

Tạ Thị Thảo

08-12-1973

Nữ

Hà Trung, Thanh Hóa

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

207

Đỗ Quang Trung

23-09-1962

Nam

An Dương, Hải Phòng

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

208

Đỗ Minh Đức

14-10-1974

Nam

Thọ Xuân, Thanh Hóa

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

209

Đồng Kim Loan

13-07-1955

Nữ

Kim Thành, Hải Dương

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

210

Nguyễn Đình Minh

26-07-1959

Nam

Từ Liêm, Hà Nội

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

211

Võ Thanh Quỳnh

30-09-1959

Nam

Diễn Châu, Nghệ An

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội

212

Lê Văn Thiện

12-06-1971

Nam

Lệ Thủy, Quảng Bình

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

213

Trần Văn Tuấn

09-10-1968

Nam

Văn Lâm Hưng Yên

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

214

Võ Thị Thương Lan

14-07-1961

Nữ

Can Lộc, Hà Tĩnh

Sinh học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

215

Nguyễn Hữu Điển

15-07-1951

Nam

Kiến Thụy, Hải Phòng

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

216

Phạm Văn Bền

12-10-1951

Nam

Kim Động,Hưng Yên

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

217

Nguyễn Hoàng Hải

05-04-1973

Nam

Khoái Châu, Hưng Yên

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

218

Ngô Thu Hương

15-09-1966

Nữ

Long Biên, Hà Nội

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

219

Bùi Văn Loát

22-03-1958

Nam

Nam Trực, Nam Định

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

220

Nguyễn Diệu Liên Hoa

20-10-1957

Nữ

Vinh , Nghệ An

Hóa học – Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

221

Trần Lê Quan

01-07-1970

Nam

Thanh Bình, Đồng Tháp

Hóa học – Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

222

Nguyễn Đình Thúc

20-03-1967

Nam

Vĩnh Phúc

Tin học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

223

Hà Minh Hồng

13-07-1953

Nam

Đống Đa, Hà Nội

Lịch sử

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

224

Nguyễn Tiến Lực

30-04-1957

Nam

Quảng Ninh, Quảng Bình

Lịch sử

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

225

Thành Phần

17-04-1954

Nam

Ninh Hải, Ninh thuận

Dân tộc học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

226

Đặng Văn Thắng

04-06-1954

Nam

Trà Ôn, Vĩnh Long

Khảo cổ học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

227

Nguyễn Văn Huệ

20-10-1952

Nam

Cần Đước, Long An

Ngôn ngữ học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

228

Nguyễn Văn Hiệu

29-12-1973

Nam

Ba Vì, Hà Nội

Ngôn ngữ học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

229

Lê Đình Chỉnh

21-07-1954

Nam

Bình Giang, Hải Dương

Lịch sử

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

230

Đặng Xuân Kháng

19-07-1954

Nam

Nam Trực, Nam Định

Lịch sử

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

231

Hoàng Khắc Nam

4/8/1962

Nam

Đức Thọ, Hà Tĩnh

Lịch sử

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

232

Nguyễn Ngọc Thành

16-04-1949

Nam

Thạch Hà, Hà Tĩnh

Lịch sử

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

233

Nguyễn Anh Tuấn

11-08-1962

Nam

Kiến Xương, Thái Bình

Triết học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

234

Nguyễn Thị Thuý Vân

10-12-1962

Nữ

Kiến Xương, Thái Bình

Triết học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

235

Hoàng Mộc Lan

13-04-1956

Nữ

Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tâm lý học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

236

Hoàng Anh Thi

13-12-1963

Nữ

Đô Lương, Nghệ An

Ngôn Ngữ

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

237

Phan Phương Thảo

31-10-1962

Nữ

Lộc Hà, Hà Tĩnh

Lịch sử

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

238

Đào Duy Hiệp

18-05-1953

Nam

Đông Anh, Hà Nội

Văn học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

239

Nguyễn Văn Hoà

28-12-1955

Nam

Triệu Phong, Quảng Trị

Triết học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

240

Nguyễn Văn Canh

19-05-1954

Nam

Thành phố Vinh, Nghệ An

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

241

Võ Thị Mai Hương

09-02-1961

Nữ

Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Sinh học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

242

Trương Thị Bích Phượng

19-07-1964

Nữ

Đại Lộc, Quảng Nam

Sinh học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

243

Hoàng Văn Hiển

02-08-1962

NamNam

Hải Lăng, Quảng Trị

Lịch sử

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

244

Phan Nhật Tĩnh

02-01-1962

 

Nam Đàn, Nghệ An

Toán học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

245

Nguyễn Mạnh Sơn

01-01-1961

Nam

Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Vật lý

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

246

Nguyễn Đăng Đức

17-07-1950

Nam

Sóc Sơn, Hà Nội

Hóa phân tích/ Hóa học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

247

Nguyễn Trọng Phượng

19-04-1949

Nam

Thanh Chương, Nghệ An

Xây dựng

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Bộ Xây dựng

248

Nguyễn Phương Thành

13-12-1949

Nam

Hoàn Kiếm, Hà Nội

Xây dựng

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Bộ Xây dựng

249

Nguyễn Hồng Tiến

29-04-1957

Nam

Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

Xây dựng

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Bộ Xây dựng

250

Phạm Thị Bích Chi

24-11-1968

Nữ

Tam Thanh,Phú Thọ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

251

Phạm Đại Đồng

20-01-1953

Nam

Yên khánh,  Ninh BÌnh

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

252

Nguyễn Tiến Dũng

16-04-1958

Nam

Anh Sơn, Nghệ An

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

253

Nguyễn Thanh Hà

06-05-1962

Nam

Phú Cát, Bình Định

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

254

Trần Thị Vân Hoa

26-03-1967

Nữ

Triệu Hải, Quảng Trị

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

255

Nguyễn Đình Hòa

12-09-1959

Nam

Đô Lương, Nghệ An

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

256

Phạm Thúy  Hương

02-05-1963

Nữ

Thị xã Hưng Yên, Hưng Yên

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

257

Phạm Ngọc Linh

18-04-1962

Nam

Bình Sơn, Quảng Ngãi

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

258

Nguyễn Thị Tuyết Mai

30-06-1962

Nữ

Đông Hưng, Thái Bình

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

259

Phan Thị Nhiệm

15-04-1965

Nữ

Mỏ Cày, Bến Tre

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

260

Nguyễn Thế Phán

26-04-1955

Nam

Thanh Thủy, Phú Thọ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

261

Hoàng Xuân Quế

29-09-1967

Nam

Yên Thành, Nghệ An

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

262

Nguyễn Ngọc Sơn

18-12-1971

Nam

Hà Trung, Thanh Hóa

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

263

Nguyễn Thị Thanh Thủy

30-10-1960

Nữ

Thanh Trì, Hà Nội

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

264

Trần Việt Tiến

01-11-1959

Nam

Quảng Trạch, Quảng Bình

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo

265

Hồ Tiến Dũng

01-01-1960

Nam

Cao Lãnh, Đồng Tháp

Quản trị kinh doanh/Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

266

Vũ Thị Minh Hằng

16-08-1964

Nữ

Phú Thọ

Tài chính/Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

267

Trương Thị Hồng

10-12-1965

Nữ

Mỏ Cày, Bến Tre

Ngân hàng/Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

268

Trầm Thị Xuân Hương

15-01-1965

Nữ

Thành phố Vinh, Trà Vinh

Ngân hàng/Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

269

Trần Thị Giang Tân

21-07-1958

Nữ

Quy Nhơn, Bình Định

Kế toán- Kiểm toán/ Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

270

Hà Xuân Thạch

27-03-1964

Nam

An Nhơn, Bình Định

Kế toán- Kiểm toán/ Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

271

Đỗ Quang Quý

06-07-1951

Nam

Khoái Châu, Hưng Yên

Kinh tế NN/ Kinh tế học

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

272

Đỗ Anh Tài

14-11-1971

Nam

Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

Kinh tế NN/ Kinh tế học

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

273

Lâm Chí Dũng

16-11-1960

Nam

Triệu Phong, Quảng Trị

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

274

Nguyễn Ngọc Vũ

10-05-1969

Nam

Trà Bồng, Quảng Ngãi

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

275

Lê Hữu Ái

16-03-1960

Nam

Hưng Nguyên, Nghệ An

Triết học

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

276

Bùi Quang Bình

16-07-1959

Nam

Tây Sơn, Bình Định

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

277

Phùng Thị Hồng Hà

28-10-1956

Nữ

Thị xã Sơn Tây, Hà Nội

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

278

Thái Thanh Hà

07-04-1963

Nam

 Đô Lương, Nghệ An

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

279

Trnh Văn Sơn

15-08-1962

Nam

Quảng Trạch, Quảng Bình

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

280

Bùi Dũng Thể

19-08-1964

Nam

Thanh Chương, Nghệ An

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

281

Hoàng Văn Hải

19-05-1966

Nam

Quỳnh Lưu, Nghệ An

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

282

Hà Văn Hộ

05-10-1962

Nam

Thành phố Thái Bình, Thái Bình

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

283

Trần Anh Tài

20-11-1957

Nam

Can Lộc, Hà Tĩnh

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

284

Nguyễn Xuân Thiên

05-05-1957

Nam

Nghi Xuân, Hà Tĩnh

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

285

Nguyễn Quốc Tuấn

25-11-1969

Nam

Nga Sơn, Thanh Hóa

CN chế tạo máy, Cơ khí

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

286

Nguyễn Văn Tuấn

30-07-1964

Nam

Duy Tiên, Hà Nam

Cơ học chất lỏng và khí/ Cơ học

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

287

Lê Thanh Hà

21-03-19

Nam

Thọ Xuân, Thanh Hóa

Kinh tế lao động/ Kinh tế

Trường Đại học Lao động -Xã hội, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

288

Nguyễn Bá Ngọc

06-12-1956

Nam

Hoàng Mai, Hà Nội

Kinh tế lao động/ Kinh tế

Trường Đại học Lao động -Xã hội, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

289

Nguyễn Thị Thuận

13-06-1959

Nữ

Thường Tín, Hà Nội

Kinh tế lao động/ Kinh tế

Trường Đại học Lao động -Xã hội, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

290

Nguyễn Minh Đoan

09-10-1955

Nam

Yên Khánh, Ninh Bình

Luật học

Trường Đại học Luật Hà Nội, Bộ Tư pháp

291

Nguyễn Thị Hồi

20-02-1956

Nữ

Thuận Thành, Bắc Ninh

Luật học

Trường Đại học Luật Hà Nội, Bộ Tư pháp

292

Hoàng Thị Minh Sơn

05-01-195

Nữ

Giao Thủy, Nam Định

Luật học

Trường Đại học Luật Hà Nội, Bộ Tư pháp

293

Nguyễn Viết Tý

14-10-1954

Nam

Thạch Hà, Hà Tĩnh

Luật học

Trường Đại học Luật Hà Nội, Bộ Tư pháp

294

Đoàn Thị Mỹ Hạnh

15-12-1960

Nữ

Châu Thành, Bến Tre

Kinh tế học

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

295

Trương Thị Hiền

25-12-1954

Nữ

Gò Công Đông, Tiền Giang

Kinh tế

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

296

Hoàng Văn Quý

25-10-1950

Nam

Tiên Lữ, Hưng Yên

Mỏ

Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo

297

Đào Văn Canh

10-12-1950

Nam

Thủy Nguyên, Hải Phòng

Mỏ

Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo

298

Trần Thanh Hải

22-01-1965

Nam

Thạch Hà Hà Tĩnh

Khoa học Trái Đất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo

299

Nguyễn Văn Lâm

12-01-1958

Nam

Bình Lục, Hà Nam

Khoa học Trái Đất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo

300

Bùi Xuân Nam

02-08-1974

Nam

Ý Yên, Nam Định

Mỏ

Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo

301

Trần Đình Trí

01-05-1953

Nam

Nam Trực, Nam Định

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo

302

Phùng Mạnh Đắc

10-10-1952

Nam

Gia Lâm, Hà Nội

Mỏ

Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo

303

Lý Hoàng Ánh

08-01-1964

Nam

Phù Cát, Bình Định

Kinh tế

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

304

Phan Văn Hoà

30-10-1956

Nam

Quế Sơn, Quảng Nam

Ngôn Ngữ

Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Đà Nẵng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

305

Lưu Quý Khương

05-04-1960

Nam

Hội An, Quảng Nam

Ngôn Ngữ

Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Đà Nẵng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

306

Trương Viên

25-11-1955

Nam

Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Ngôn Ngữ

Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

307

Phạm Ngọc Hàm

06-01-1959

Nam

Vụ Bản, Nam Định

Ngôn Ngữ

Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

308

Lưu Bá Minh

04-08-1954

Nam

Thanh Oai, Hà Nội

Ngôn Ngữ

Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

309

Phạm Thị Thật

02-03-1955

Nữ

Sơn Tây, Hà Nội

Văn học

Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

310

Nguyễn Hoàng Ánh

21-05-1962

Nữ

Từ Liêm, Hà Nội

Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và Đào tạo

311

Nguyễn Thanh Bình

19-10-1971

Nữ

Phú Xuyên, Hà Nội

Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và Đào tạo

312

Phạm Thu Hương

30-06-1971

Nữ

Gia Lâm, Hà Nội

Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và Đào tạo

313

Bùi Thị Lý

05-07-1972

Nữ

Triệu Phong, Quảng Trị

Kinh tế Quốc tế

Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và Đào tạo

314

Đặng Thị Nhàn

27-11-1970

Nữ

Thanh Oai, Hà Nội

Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và Đào tạo

315

Nguyễn Đình Thọ

03-06-1974

Nam

Nghi Xuân, Hà Tĩnh

Kinh tế tài chính/Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và Đào tạo

316

Tăng Văn Nghĩa

08-01-1965

Nam

Thanh Hà, Hải Dương

Luật Kinh tế/ Kinh tế

Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và Đào tạo

317

Nguyễn Đình Mão

24-10-1953

Nam

Thanh Chương, Nghệ An

Thủy Sản

Trường Đại học Nha Trang, Bộ Giáo dục và Đào tạo

318

Lê Phước Lượng

25-09-1956

Nam

Hương Trà, Thừa Thiên Huế

Giáo dục học

Trường Đại học Nha Trang, Bộ Giáo dục và Đào tạo

319

Trương Vĩnh

11-05-1960

Nam

Nghi Xuân, Hà Tĩnh

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

320

Dương Nguyên Khang

11-11-1964

nam

Gò Công Tây, Tiền Giang

Chăn nuôi

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

321

Nguyễn Thị Lộc

30-12-1956

Nữ

Tuy Phước, Bình Định

Chăn nuôi

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

322

Nguyễn Tiến Vởn

11-03-1954

Nam

Nông Cống, Thanh Hoá

Chăn nuôi

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

323

Lê Văn An

19-05-1961

Nam

Vĩnh Linh, Quảng Trị

Chăn nuôi

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

324

Trần Thị Lệ

30-01-1961

Nữ

Quảng Trạch, Quảng Bình

Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

325

Dương Viết Tình

01-10-1949

Nam

Đô Lương, Nghệ An

Chăn nuôi/ Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

326

Trần Tố

20-12-1949

Nam

Đô Lương, Nghệ An

Chăn nuôi/ Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

327

Nguyễn Thế Hùng

16-05-1967

Nam

Yên Phong, Bắc Ninh

Trồng trọt/ Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

328

Đỗ Thị Lan

19-02-1972

Nữ

Phù Tiên, Hải Hưng

Trồng trọt/ Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

329

Trần Văn Con

07-05-1954

Nam

Quảng Trạch, Quảng Bình

Lâm Nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

330

Lê Quốc Doanh

16-04-1962

Nam

Giao Thủy, Nam Định

Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

331

Võ Đại Hải

08-08-1964

Nam

Diễn Châu, Nghệ An

Lâm Nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

332

Nguyễn Thị Kim Lý

19-07-1960

Nữ

Hoài Nhơn, Bình Định

Trồng trọt/ Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

333

Nguyễn Hữu Nam

25-01-1955

Nam

Hưng Hà, Thái Bình

Thú y

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

334

Đặng Tiến Hòa

10-03-1955

Nam

Cẩm Khê, Phù Thọ

Cơ khí

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

335

Đỗ Hữu Quyết

11-01-1952

Nam

Từ Sơn, Bắc Ninh

Cơ khí

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

336

Trần Đình Chiến

20-09-1950

Nam

Hải Hậu, Nam Định

Bảo vệ thực vật

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

337

Phạm Văn Cường

10-10-1971

Nam

Nghĩa Hưng, Nam Định

Khoa học cây trồng

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

338

Đỗ Tấn Dũng

13-02-1955

Nam

Yên Phong, Bắc Ninh

Bảo vệ thực vật

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

339

Hồ Thị Thu Giang

30-10-1967

Nữ

Hương Sơn, Hà Tĩnh

Bảo vệ thực vật

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

340

Đỗ Nguyên Hải

19-02-1956

Nam

Long Biên, Hà Nội

Nông nghiệp

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

341

Nguyễn Khắc Thời

24-10-1954

Nam

Mê Linh, Hà Nội

Quản lý đất đai

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

342

Nguyễn Văn Viên

05-04-1954

Nam

Nam Sách, Hải Dương

Bảo vệ thực vật

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

343

Ngô Thị Xuyên

02-03-1955

Nữ

Kiến Xương, Thái Bình

Bảo vệ thực vật

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

344

Mai Thanh Cúc

23-12-1958

Nam

Lộc Hà, Hà Tĩnh

Kinh tế

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

345

Trần Hữu Cường

05-01-1962

Nam

Trực Ninh, Nam Định

Kinh tế

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

346

Nguyễn Hữu Ngoan

04-05-1952

Nam

Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng

Kinh tế

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

347

Nguyễn Tấn Sơn

11-04-1960

Nam

Thạch Hà, Hà Tĩnh

Kinh tế

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

348

Tô Long Thành

11-04-1959

Nam

Đô Lương, Nghệ An

Thú y

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

349

Võ Viễn

23-09-1962

Nam

Triệu Phong, Quảng Trị

Hóa lý

Trường Đại học Quy Nhơn, Bộ Giáo dục và Đào tạo

350

Đinh Thanh Đức

28-02-1960

Nam

An Nhơn, Bình Định

Giải tích

Trường Đại học Quy Nhơn, Bộ Giáo dục và Đào tạo

351

Nguyễn Thị Hà Loan

15-06-1957

Nữ

Hà Đông, Hà Nội

Vật lý

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Bộ Giáo dục và Đào tạo

352

Lưu Thị Kim Thanh

12-05-1959

Nữ

Đức Thọ, Hà Tĩnh

Vật Lý

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Bộ Giáo dục và Đào tạo

353

Nguyễn Viết Chữ

15-04-1950

Nam

Kiến Xương, Thái Bình

PPDH bộ môn ngữ văn/ Giáo dục học – Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

354

Nguyễn Văn Cư

20-02-1953

Nam

Lý Nhân, Hà Nam

PPDH bộ môn GDCT/ Giáo dục học – Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

355

Nguyễn Như Hải

23-10-1953

Nam

Chương Mỹ, Hà Nội

PPDH bộ môn GDCT/ Giáo dục học – Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

356

Trần Trung Ninh

09-11-1961

Nam

Can Lộc, Hà Tĩnh

PPDH bộ môn Hóa/ Giáo dục học – Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

357

Hoàng Thị Phương

08-07-1959

Nữ

Yên Mô, Ninh Bình

Giáo dục/ Giáo dục học – Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

358

Nguyễn Xuân Thành

21-01-1969

Nam

Xuân Trường/ Nam Định

PPDH bộ môn Vật lý, Giáo dục học – Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

359

Phạm Đức Roãn

24-04-1954

Nam

Thanh Hà, Hải Dương

Hóa vô cơ/ Hóa học – CNTP

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

360

Nguyễn Thị Sơn

11-11-1957

Nữ

Đáp Cầu, Bắc Ninh

Địa lý KT-XH/ KH Trái Đất – Mỏ

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

361

Văn Ngọc  Thành

16-10-1966

Nam

 Hải Lăng, Quảng Trị

Lịch sử thế giới cận đại – hiện đại/  Lịch sử

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

362

Đào Tuấn Thành

19-03-1971

Nam

Dương Kinh, Hải Phòng

Lịch sử thế giới/ Lịch sử

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

363

Đàm Văn Nhỉ

18-03-1952

Nam

Kiến Xương, Thái Bình

Đại số và lý thuyết số/ Toán học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

364

Lê Văn Đoán

01-01-1954

Nam

Ý Yên, Nam Định

Triết học/ Triết học – XHH Ch học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

365

Trần Đăng Sinh

18-03-1954

Nam

Từ  Liêm, Hà Nội

Triết học/ Triết học – XHH Chính trị  học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

366

Lê Viết Hoà

26-11-1955

Nam

Hoằng Hoá, Thanh hoá

Vật lý lý thuyết/ Vật lý

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

367

Lục Huy Hoàng

10-11-1972

Nam

Thanh Trì, Hà Nội

Vật lý lý thuyết/ Vật lý

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

368

Nguyễn Quang Học

02-05-1960

Nam

Thanh Trì, Hà Nội

Vật lý lý thuyết/ Vật lý

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

369

Trần Minh Thi

24-03-1953

Nam

Bình Lục, Hà Nam

Vật lý lý thuyết/ Vật lý

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

370

Ngô Tứ Thành

22-07-1958

Nam

Gio Linh, Quảng Trị

Lý luận và PPDH Kỹ thuật công nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo

371

Nguyễn Hoài Sơn

13-03-1955

Nam

Tuy Phước, Bình Định

Cơ học

Trương Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

372

Nguyễn Văn Sức

23-08-1953

Nam

Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

Hóa học

Trương Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

373

Phạm Lê Hoà

09-08-1955

Nam

Hải Phòng

Âm nhạc

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, Bộ Giáo dục và Đào tạo

374

Trịnh Văn Biều

20-05-1952

Nam

Vũ Thư, Thái Bình

Giáo dục học

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

375

Lê Văn Hoàng

16-08-1962

Nam

Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Vật lý

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

376

Huỳnh Trọng Khải

20-10-1959

Nam

Đồng Xuân, Phú Yên

Giáo dục thể chất

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

377

Nguyễn Anh Tuấn

19-07-1956

Nam

Q.Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Giáo dục thể chất

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

378

Phạm Văn Hai

30-12-1954

Nam

Quế Sơn, Quảng Nam

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

379

Phùng Đình Mẫn

03-01-1960

Nam

Cam Lộ, Quảng Trị

Tâm lý học

Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

380

Nguyễn Đình Luyện

20-01-1965

Nam

Quảng Ninh, Quảng Bình

Hóa học

Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

381

Dương Tuấn Quang

10-10-1970

Nam

Phú Quang, Thừa Thiên Huế

Hóa học

Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

382

Trần Viết Khanh

23-12-1962

Nam

Vụ Bản, Nam Định

Địa lý tự nhiên/ Địa lý

Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

383

Nguyễn Phúc Chỉnh

11-08-1962

Nam

Đại Từ, Thái Nguyên

Phương pháp dạy học sinh học/ Giáo dục học

Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

384

Vũ Thị Thái

20-11-1954

Nữ

Gia Lương, Bắc Ninh

Phương pháp dạy học Toán học/ Giáo dục học

Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

385

Phạm Hiến Bằng

22-12-1955

Nam

Tiên Lữ, Hưng Yên

Toán giải tích/ Tóan học

Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

386

Vũ Thị Kim Liên

18-12-1958

Nữ

Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Vất lý chất rắn/ Vật lý

Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

387

Trần Văn Huy

07-07-1956

Nam

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Sư Phạm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

388

Lương Kim Chung

22-06-1938

Nam

Phủ Lý, Hà Nam

Thể dục thể thao

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch

389

Vũ Chung Thuỷ

01-07-1957

Nam

Hàm Yên, Tuyên Quang

Thể dục thể thao

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch

390

Nguyễn Hiệp

29-04-1954

Nam

Vinh, Nghệ An

Thể dục thể thao

Trường Đại học Thể dục Thể thao Tp. Hồ Chí Minh, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch

391

Lâm Quang Thành

03-01-1955

Nam

Châu Thành, Cần Thơ

Thể dục thể thao

Trường Đại học Thể dục Thể thao Tp. Hồ Chí Minh, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch

392

Nguyễn Tiên Tiến

02-01-1961

Nam

Hai Bà Trưng, Hà Nội

Thể dục thể thao

Trường Đại học Thể dục Thể thao Tp. Hồ Chí Minh, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch

393

Bùi Hữu Đức

24-02-1970

Nam

Kiến Xương, Thái Bình

Kinh tế

Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo

394

Phan Thị Thu Hoài

20-02-1971

Nữ

Hương Sơn, Hà Tĩnh

Kinh tế

Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo

395

Trần Thị Hồng Mai

21-05-1966

Nữ

Gia Lộc, Hải Dương

Kinh tế

Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo

396

Vũ Đức Minh

17-08-1961

Nam

Thành phố Nam Định, Nam Định

Kinh tế

Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo

397

Bùi Xuân Nhàn

03-01-1958

Nam

Xuân Trường, Nam Định

Kinh tế

Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo

398

Lê  Quân

13-08-1974

Nam

Bình Sơn, Quảng Ngãi

Kinh tế

Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo

399

Hà Văn  Sự

18-01-1970

Nam

Thành phố Thái Bình, Thái Bình

Kinh tế

Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo

400

Nguyễn Bá Minh

29-09-1953

Nam

Từ Liêm, Hà Nội

Toán

Trường đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo

401

Lê Văn Hùng

15-04-1954

Nam

Thanh Oai, Hà Nội

Xây dựng công trình thủy lợi – Thủy điện/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

402

Nguyễn Quang Hùng

31-12-1975

Nam

Đông Anh, Hà Nội

Công trình thủy/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

403

Phạm Thị Hương Lan

05-02-1970

Nữ

Yên Phong, Bắc Ninh

Chỉnh trị sông/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

404

Đoàn Thế Lợi

21-08-19

Nam

Đức Thọ, Hà Tĩnh

Kinh tế quản lý thủy lợi/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

405

Nguyễn Hồng Nam

05-03-1970

Nam

Kim Bảng, Hà Nam

Địa kỹ thuật/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

406

Lê Văn Nghị

09-11-1973

Nam

Kim Bảng, Hà Nam

Xây dựng công trình/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

407

Nguyễn Cảnh Thái

05-07-1965

Nam

Yên Thành, Nghệ An

Xây dựng công trình thủy lợi – Thủy điện/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

408

Đinh Vũ Thanh

18-03-1959

Nam

Ý Yên, Nam Định

Thủy nông/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

409

Trịnh Minh Thụ

07-01-1964

Nam

Xuân Trường, Nam Định

Địa kỹ thuật/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

410

Đỗ Tiến Lanh

01-08-1959

Nam

Quỳnh Phụ, Thái Bình

Xây dựng công trình thủy lợi – Thủy điện/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

411

Vũ Thanh Ca

20-04-1958

Nam

Hải Hậu, Nam Định

Thủy văn – Thủy lực/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

412

Nguyễn Văn Hạnh

21-07-1959

Nam

Thuận Thành, Bắc Ninh

Thủy văn – Thủy lực/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

413

Hoàng Ngọc Quang

10-10-1953

Nam

Hoàng Hóa, Thanh Hóa

Thủy văn – Tài nguyên nước/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

414

Bùi Xuân Thông

26-03-1949

Nam

Lập Thạch, Vĩnh Phúc

Khí tượng thủy văn biển – Thủy lực/ Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

415

Trần Văn Bình

12-01-1954

Nam

Hưng Hà, Thái Bình

Văn hóa

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch

416

Nguyễn Văn Cẩn

13-04-1951

Nam

Trực Ninh, Nam Định

Văn hóa

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch

417

Đinh Thị Vân Chi

09-04-1961

Nữ

Gia Lộc, Hải Dương

Văn hóa

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch

418

Nguyễn Văn Tiến

16-08-1953

Nam

Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh

Văn hóa

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch

419

Chu Thị Thuỷ An

20-07-1970

Nữ

Can Lộc, Hà Tĩnh

Giáo dục học

Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

420

Nguyễn Thị Hường

15-04-1964

Nữ

Quỳnh Lưu, Nghệ An

Giáo dục học

Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

421

Nguyễn Bá Minh

01-03-1964

Nam

Đô Lương, Nghệ An

Giáo dục học

Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

422

Lê Văn Năm

07-05-1953

Nam

Nghi Lộc, Nghệ An

Giáo dục học

Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

423

Nguyễn Đình Nhâm

15-02-1959

Nam

Hưng Nguyên, Nghệ An

Giáo dục học

Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

424

Nguyễn Thị Mỹ Trinh

21-10-1967

Nữ

Phù Mỹ, Bình Định

Giáo dục học

Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

425

Hoàng Trọng Canh

01-09-1957

Nam

Nghi Xuân, Hà Tĩnh

Ngô Ngữ

Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

426

Ngô Đình Phuơng

03-09-1958

Nam

Anh Sơn, Nghệ An

Ngô Ngữ

Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

427

Lê Đình Tường

06-01-1952

Nam

Yên Thành, Nghệ An

Ngô Ngữ

Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

428

Nguyễn Đình San

01-06-1953

Nam

Thạch Hà, Hà Tĩnh

Sinh học

Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

429

Biện Văn Điền

12-05-1957

Nam

Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

Văn học

Trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo

430

Trương Quốc Thành

27-08-1952

Nam

Hưng Yên

Cơ khí-Động lực/ Cơ khí xây dựng

Trường Đại học Xây dựng,

431

Lều Thọ Bách

19-04-1969

Nam

Thường Tín, Hà Nội

Xây dựng - Kiến trúc/ Kỹ thuật môi trường

Trường Đại học Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

432

Vũ Đình Đấu

03-01-1955

Nam

Vụ Bản, Nam Định

Xây dựng - Kiến trúc/ Vật liệu và Cấu kiện Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

433

Lê Nguyên Minh

10-10-1948

Nam

Mỹ Hào, Hưng Yên

Xây dựng– Kiến trúc/ Thông gió điềuhòa không khí

Trường Đại học Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào tạo

434

Phạm Thọ Tuấn Anh

03-07-1953

Nam

Phù Ủng, Hưng Yên

Phẫu thuật tim mạch Lồng ngực/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

435

Phan Thị Danh

17-12-1954

Nữ

Ô Môn, Thành phố Cần Thơ

Hóa sinh/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

436

Lê Anh Thư

12-12-1956

Nữ

Thanh Oai, Hà Nội

Nội khoa/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

437

Trần Minh Trường

07-06-1961

Nam

Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương

Tai mũi họng/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

438

Trần Thành Đạo

10-11-1964

Nam

Tây Sơn, Bình Định

Hóa dược/ Dược học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

439

Trần Cát Đông

21-10-1972

Nam

Xuyên Mộc, Bà Rịa – Vũng Tàu

Công nghệ sinh học/ Dược học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

440

Lê Hậu

14-02-1959

Nam

Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Bào chế - Công nghiệp dược/ Dược học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

441

Huỳnh Văn Hóa

23-06-1953

Nam

Mỏ Cày, Bến Tre

Bào chế - Công nghiệp dược/ Dược học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

442

Võ Phùng Nguyên

15-01-1972

Nam

Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Dược lý/ Dược học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

443

Trần Thanh Nhãn

11-10-1958

Nam

Q. Bình Thạnh, Tp HCM

Hóa Sinh/ Dược học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

444

Phạm Lê An

26-04-1963

Nam

Tam Bình, Vĩnh Long

Nhi khoa/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

445

Nguyễn Thị Thu Ba

11-03-1962

Nữ

Châu thành, An Giang

Lao và Bệnh phổi/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

446

Lê Hồng Cẩm

12-09-1962

Nữ

Tràng Bàng, Tây Ninh

Phụ sản/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

447

Phạm Ngọc Chất

02-02-1961

Nam

Ninh Giang, Hải Dương

Tai mũi họng/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

448

Phan Hữu Nguyệt Diễm

20-09-1963

Nữ

Cần Giuộc, Long An

Nhi klhoa/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

449

Đoàn Thị Ngọc Diệp

10-12-1962

Nữ

Cai Lậy, Tiền Giang

Nhi khoa/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

450

Phạm Thị Minh Hồng

03-06-1964

Nữ

Hàm Thuận,. Bình Thuận

Nhi khoa/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

451

Đỗ Phước Hùng

01-06-1966

Nam

Long Xuyên, An Giang

Chấn thương – chỉnh hình/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

452

Nguyễn Duy Phong

29-08-1969

Nam

Tân Trụ, Long An

Bệnh truyền nhiễm và Dịch tễ học/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

453

Vũ Minh Phúc

09-08-1964

Nữ

Hà Nộ

Nhi khoa/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

454

Ngô Thị Kim Phụng

14-08-1960

Nữ

Vĩnh Trạch, Bạc Liêu

Phụ sản/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

455

Bùi Quốc Thắng

24-08-1963

Nam

Q.6, Thành phố Hồ Chí Minh

Nhi khoa/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

456

Nguyễn Tất Thắng

06-07-1954

Nam

Nghĩa Hưng, Nam Định

Da liễu/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

457

Huỳnh Nguyễn Khánh Trang

18-08-1968

Nam

Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long

Phụ sản/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

458

Nguyễn Văn Trí

15-03-1957

Nam

Phong Điền, Hậu Giang

Nội tim mạch/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

459

Quang Văn Trí

22-07-1950

Nam

Cầu Kè, Trà Vinh

Lao và Bệnh phổi/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

460

Trần Diệp Tuấn

18-05-1967

Nam

Châu Thành, Kiên Giang

Nhi khoa/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

461

Lý Văn Xuân

05-09-1953

Nam

Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Vi sinh/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

462

Nguyễn Tuấn Vinh

04-04-1961

Nam

Sài Gòn

Niệu/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

463

Nguyễn Thị Ngọc Dung

01-01-1958

Nữ

Triệu Hải, Quảng Trị

Tai mũi họng/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

464

Ngô Minh Xuân

14-11-1962

Nam

Binh Đại, Bến Tre

Nhi khoa/ Y học

Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

465

Nguyễn Đạt Anh

08-09-1959

Nam

Ba Đình, Hà Nội

Hồi sức Cấp cứu/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế  

466

Nguyễn Văn Bàng

15-09-1952

Nam

Quỳnh Lưu, Nghệ An

Nhi khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

467

Nguyễn Đại Bình

15-10-1957

Nam

Quảng Ninh, Quảng Bình

Ung Thư/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

468

Trịnh Văn Đồng

05-01-1962

Nam

Ý Yên, Nam Định

Gây mê hồi/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

469

Phạm Huy Hiền Hào

28-02-1964

Nam

Ân Thi, Hưng Yên

Sản khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

470

Đỗ Thị Hòa

08-12-1954

Nữ

Từ Liêm, Hà Nội

Y tế công cộng/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

471

Lê Ngọc Hưng

26-08-1955

Nam

Kim Bảng, Hà Nam

Lao/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

472

Đinh Thị Thu Hương

11-06-1960

Nữ

Mỹ Lộc, Nam Định

Tim mạch/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế  

473

Lương Thị Minh Hương

10-11-1961

Nữ

Lý Nhân, Nam Định

Tai mũi họng/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

474

Trương Thanh Hương

07-08-1961

Nữ

Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Tim mạch/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

475

Đỗ Thị Khánh Hỷ

02-09-1958

Nữ

Thường Tín, Hà Nội

Nội khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

476

Trần Bảo Long

27-09-1965

Nam

Kim Bảng, Hà Nam

Ngoại khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

477

Vũ Khắc Lương

08-04-1954

Nam

Quỳnh Phụ, Thái Bình

Y tế công cộng/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

478

Nguyễn Ngọc Minh

15-05-1953

Nam

Lạng Giang, Bắc Giang

Sản khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

479

Lê Trần Ngoan

10-05-1964

Nam

Việt Yên, Bắc Giang

Y tế công cộng/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

480

Nguyễn Vĩnh Ngọc

30-09-1960

Nam

Hương Thủy, Thừa Thiên Huế

Nội khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

481

Nguyễn Đình Phúc

20-05-1951

Nam

Khoái Châu, Hưng Yên

Tai mũi họng/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

482

Đặng Kim Thanh

26-10-1958

Nữ

Nam Trực, Nam Định

Y học cổ truyền/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

483

Nguyễn Hà Thanh

22-06-1968

Nam

Nam Đàn, Nghệ An

Huyết học/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

484

Trần Hoàng Thành

12-06-1952

Nam

Quảng Trạch, Quảng Bình

Nội khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

485

Nguyễn Thanh Thúy

21-03-1967

Nữ

Thanh Oai, Hà Nội

Miễn dịch – Sinh lý bệnh/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

486

Nguyễn Công Tô

20-06-1954

Nam

Thanh Thủy, Phú Thọ

Ngoại khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

487

Nguyễn Thị Trang

22-07-1953

Nữ

Gia Lâm, Hà Nội

Sinh học/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

488

Nguyễn Vũ Trung

25-01-1972

Nam

Từ Liêm, Hà Nội

Vi sinh/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

489

Nguyễn Quang Tuấn

05-01-1967

Nam

Thanh Oai, Hà Nội

Tim mạch/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

490

Nguyễn Quốc Tuấn

31-03-1963

Nam

Hoàn Kiếm, Hà Nội

Sản khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

491

Nguyễn Viết Tiến

02-08-1959

Nam

Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

Sản khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

492

Nguyễn Hữu Ước

10-01-1964

Nam

Thanh Trì, Hà Nội

Ngoại khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

493

Bùi Văn Viên

01-03-1959

Nam

Lạc Sơn, Hòa Bình

Nhi Khoa/ Y học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

494

Trần Chí Liêm

27-02-1950

Nam

An Biên, Kiên Giang

Y tế công cộng

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

495

Nguyễn Gia Bình

17-12-1957

Nam

Thanh Oai, Hà Nội

Hồi sức, cấp cứu

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

496

Đinh Thị Kim Dung

17-05-1958

Nữ

Lý Nhân, Hà Nam

Nội Khoa

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

497

Trần Đình Hà

25-01-1959

Nam

Thành phố Đà Nẵng, Đà Nẵng

Y học hạt nhân

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

498

Lương Thúy  Hiền

03-01-1960

Nam

Nghĩa Hưng, Nam Định

Thần kinh

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

499

Bế Hồng Thu

07-10-1960

Nữ

Hòa An, Cao Bằng

Hồi sức cấp cứu

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

500

Nguyễn Thị Thu Yên

19-08-1955

Nữ

Bình Lục, Hà Nam

Mắt

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

501

Nguyễn Xuân Hùng

13-01-1962

Nam

Ba Vì, Hà Nội

Ngoại khoa

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

502

Nguyễn Thanh Long

15-11-1959

Nam

Đống Đa, Hà Nội

Ngoại khoa

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

503

Vũ Nam

19-01-1965

Nam

Lương Tài, Bắc Ninh

Y học cổ truyền

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

504

Lê Văn Sơn

05-12-1955

Nam

Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

Răng hàm mặt

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

505

Bùi Thị Mai An

14-04-1958

Nữ

Từ Liêm, Hà Nội

Huyết học

Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế 

506

Nguyễn Văn Mùi

08-05-1955

Nam

Lạng Giang, Bắc Giang

Y học

Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế 

507

Phạm Văn Nhiên

06-06-1955

Nam

Đông Hưng, Thái Bình

Y học

Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế 

508

Trần Quang Phục

12-05-1957

Nam

Nam Sách, Hải Dương

Y học

Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế 

509

Phạm Huy Quyến

25-10-1961

Nam

Tiên Lãng, Hải Phòng

Y học

Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế 

510

Nguyễn Quốc Hùng

20-01-1950

Nam

Ngô Quyền, Hải Phòng

Y học

Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế 

511

Trần Công Toại

10-10-1964

Nam

Chợ mới An Giang

Y học

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, UBND Thành phố Hồ Chí Minh

512

Trần Văn Chương

08-04-1950

Nam

Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ

Phụ hồi chức năng

Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế

513

Bùi Thị Thu Hà

17-11-1967

Nữ

Thành phố Nam Định, Nam Định

Y tế công cộng

Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế

514

Đinh Thị Phương Hòa

02-09-1954

Nữ

Hương Sơn, Hà Tĩnh

Y tế công cộng

Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế

515

Lê Cự Linh

20-06-1972

Nam

Yên Mô, Ninh Bình

Y tế công cộng

Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế

516

Nguyễn Thanh Long

03-09-1966

Nam

Giao Thủy, Nam Định

Y tế công cộng

Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế

517

Nguyễn Huy Nga

20-12-1954

Nam

Can Lộc, Hà Tĩnh

Sức khỏe, Môi trường – Bệnh nghề nghiệp

Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế

518

Lê Văn An

20-05-1961

Nam

Triệu Phong, Quảng Trị

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

519

Nguyễn Trường An

06-02-1963

Nam

Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

520

Trương Quang Ánh

05-11-1952

Nam

Quảng Ninh, Quảng Bình

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

521

Trần Đình Bình

22-08-1962

Nam

Lệ Thủy, Quảng Bình

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

522

Hoàng Thị Thu Hương

16-09-1955

Nữ

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

523

Nguyễn Vũ Quốc Huy

22-11-1969

Nam

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

524

Hoàng Minh Lợi

28-11-1955

Nam

Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

525

Phan Văn Năm

20-09-1959

Nam

Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

526

Hoàng Văn Ngoạn

15-02-1952

Nam

Phú Ninh, Phú Thọ

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

527

Bùi Bỉnh Bảo Sơn

13-03-1969

Nam

Nam Trực, Nam Định

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

528

Võ Tam

15-07-1959

Nam

Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

529

Nguyễn Văn Tập

10-11-1961

Nam

Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

530

Lê Thị Bích Thuận

25-11-1959

Nữ

Hương Thủy, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

531

Phan Hùng Việt

22-10-1964

Nam

Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

532

Nguyễn Văn Hỷ

15-03-1963

Nam

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

533

Nguyễn Đình Sơn

03-08-1959

Nam

Hương Thủy, Thừa Thiên Huế

Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo

534

Trần Công Hòa

01-05-1948

Nam

Lạng Giang, Bắc Giang

Tai – Mũi – Họng/ Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

535

Trịnh Xuân Đàn

02-09-1959

Nam

Văn Giang,Hưng Yên

Giải phẫu/ Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

536

Trần Đức Quý

22-10-1957

Nam

Đức Thọ, Hà Tĩnh

Ngoại khoa/ Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

537

Dương Hồng Thái

09-03-1962

Nam

Hưng Hà, Thái Bình

Nội khoa/ Y học

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

538

Trịnh Xuân Tráng

10-08-1962

Nam

Gia Bình, Bắc Ninh

Nội khoa/ Yhoc5

Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo

539

Phạm Hoàng Hải

24-04-1952

Nam

Thái Thụy, Thái Bình

Khoa học Trái đất/ Địa lý tự nhiên tổng hợp

Viện Địa lý, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

540

Nguyễn Văn Lập

22-11-1959

Nam

Giồng Trôm, Bến Tre

Khoa học Trái đất/ Mỏ

Viện Địa lý, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

541

Mai Trọng Thông

03-09-1948

Nam

Đức Thọ, Hà Tĩnh

Khoa học Trái đất/ Khí hậu môi trường

Viện Địa lý, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

542

Bùi Tá Long

12-04-1962

Nam

Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

Khoa học Trái đất

Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

543

Nguyễn Hữu Đổng

24-06-1952

Nam

Hà Đông, Hà Nội

Chính trị học

Viện Chính trị học, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

544

Nguyễn Hoài Văn

10-10-1951

Nam

Hoa Lư, Ninh Bình

Chính trị học

Viện Chính trị học, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

545

Nguyễn Thị Ngân

03-05-1957

Nữ

Thường Tín, Hà Nội

Triết học

Viện Chủ nghĩa xã hội Khoa học, Học viện Chính trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

546

Nguyễn An Ninh

06-06-1957

Nam

Bình Lục, Hà Nam

Triết học

Viện Chủ nghĩa xã hội Khoa học, Học viện Chính trị- Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

547

Phạm Đức Chính

13-05-1958

Nam

Nam Định

Cơ học/ Cơ học vật rắn

Viện Cơ học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

548

Đào Như Mai

10/4/1955

Nữ

Bình Lục, Hà Nam

Cơ học/ Cơ học vật rắn

Viện Cơ học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

549

Bùi Định Trí

04-11-1960

Nam

Kim Bảng, Hà Nam

Cơ học/ Cơ học chất lỏng, chất khí

Viện Cơ học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

550

Phạm Anh Tuấn

25-03-1961

Nam

Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

Cơ học/ Cơ điện tử

Viện Cơ học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

551

Nguyễn Thị Thanh Bình

12-08-1954

Nữ

Thanh Liêm, Hà Nam

Nông nghiệp/ Dâu tằm tơ

Viện Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

552

Phạm Việt Cường

03-10-1955

Nam

Tây Sơn, Bình Định

Sinh học/ Công nghệ sinh học

Viện Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

553

Trần Đình Mấn

12-11-1952

Nam

Ý Yên, Nam Định

Sinh học/ Công nghệ sinh học

Viện Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

554

Quyền Đình Thi

25-10-1964

Nam

Bình Lục, Hà Nam

Sinh học/ Hóa sinh

Viện Công nghệ Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

555

Vương Xuân Tình

06-03-1956

Nam

Đông Anh, Hà Nội

Dân tộc học

Viện Dân tộc học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

556

Trần Trọng Hòa

15-01-1950

Nam

Lạng Giang, Bắc Giang

Khoa học trái đất/ Thạch, luận và sinh khoáng

Viện Địa chất, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

557

Vũ Cao Minh

10-01-1949

Nam

Hải Hậu, Nam Định

Khoa học Trái đất/ Địa chất công trình

Viện Địa chất, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

558

Kiều Quý Nam

17-06-1949

Nam

Đức Thọ, Hà Tĩnh

Khoa học Trái đất/ Địa chất hóa khoáng vật

Viện Địa chất, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

559

Trần Đức Thạnh

1/14/1954

Nam

Yên Hưng, Quảng Ninh

Khoa học Trái đất/ Địa chất

Viện Hải dương học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

560

Nguyễn Ngọc Lâm

16-05-1956

Nam

Hòa Vang, Đà Nẵng

Sinh học/ Thủy sinh vật học

Viện Hải dương học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

561

Võ Sỹ Tuấn

31-08-1959

Nam

Phù Cát, Bình Định

Sinh học

Viện Hải dương học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

562

Phan Văn Kiệm

27-12-1962

Nam

Xuân Trường, Nam Định

Hóa học/ Thực phẩm

Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

563

Đặng Tuyết Phương

16-04-1956

Nữ

Bắc Ninh

Hóa học/ Hóa vô cơ

Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

564

Trịnh Thị Thủy

28-08-1962

Nữ

Cẩm Thủy, Thanh Hóa

Hóa học/ Hóa hữu cơ

Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

565

Vũ Anh Tuấn

13-03-1958

Nam

Bình Giang, Hải Dương

Hóa học/ Hóa lý

Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

566

Nguyễn Văn Tuyến

04-10-1961

Nam

Nông Cống, Thanh Hóa

Hóa học/ Hóa hữu cơ

Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

567

Trình Năng Chung

10-01-1954

Nam

ThanhTri2, Hà Nội

Khảo cổ học

Viện Khảo cổ học, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

568

Nguyễn Thế Hiếu

03-11-1962

Nam

Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

Vô tuyến điện tử

Viện Khoa học Công nghệ Quân sự, Bộ Quốc phòng

569

Trần Đại Lâm

16-09-1971

Nam

Nam Đàn, Nghệ An

Hóa học, Công nghệ thực phẩm, hóa vật liệu

Viện Khoa học Vật liệu, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

570

Nguyễn Văn Tích

20-08-1950

Nam

Lâm Thao, Phú Thọ

Luyện kim, Luyện kim màu

Viện Khoa học Vật liệu, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

571

Nguyễn Huy Dân

08-11-1968

Nam

Ba Vì, Hà Nội

Vật lý/ Vật lý chất rắn

Viện Khoa học Vật liệu, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

572

Phạm Hồng Dương

01-09-1951

Nam

Lâm Thao, Phú Thọ

Vật lý/ Vật lý chất rắn

Viện Khoa học Vật liệu, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

573

Phạm Thái Quốc

07-12-1962

Nam

Đông Anh, Hà Nội

Kinh tế

Viện Kinh tế và Chính trị thế giới, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

574

Bùi Quang Tuấn

31-03-1963

Nam

Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

Kinh tế

Viện Kinh tế Việt Nam, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

575

Nguyễn Hữu Đạt

05-09-1953

Nam

Đông Sơn, Thanh Hóa

Kinh tế

Viện Kinh tế Việt Nam, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

576

Nguyễn Thị Như Hà

13-03-1957

Nữ

Lộc Hà, Hà Tĩnh

Kinh tế

Viện Kinh tế, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

577

Nguyễn Văn Hậu

30-05-1949

Nam

Quỳnh Phụ, Thái Bình

Kinh tế

Viện Kinh tế, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

578

Phạm Thị Khanh

02-02-1963

Nữ

Vũ Thư, Thái Bình

Kinh tế

Viện Kinh tế, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

579

Lê Văn Cường

25-05-1950

Nam

Hoàng Mai, Hà Nội

Hóa học/ Hóa lý

Viện Kỹ thuật Nhiệt đới, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

580

Nguyễn Thị Phương Chi

20-12-1957

Nữ

Quốc Oai, Hà Nội

Lịch sử

Viện Lịch sử, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

581

Lê Trung Dũng

27-02-1951

Nam

Mỹ Hào, Hưng Yên

Lịch sử

Viện Lịch sử, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

582

Vũ Duy Mền

20-12-1951

Nam

Tiên Lữ, Hưng Yên

Lịch sử

Viện Lịch sử, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

583

Trương Sỹ Hùng

23-06-1954

Nam

Tiền Hải, Thái Bình

Văn học

Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

584

Vũ Văn Khiên

22-08-1962

Nam

Trực Ninh, Nam Định

Nội Tiêu hóa

Viện Nghiên cứu khoa học Y – Dược lâm sàng 108, Bộ Quốc phòng

585

Nguyễn Trọng Lưu

29-06-1961

Nam

Long Biên, Hà Nội

Vật lý trị liệu –Phục hồi chức năng

Viện Nghiên cứu khoa học Y – Dược lâm sàng 108, Bộ Quốc phòng

586

Nguyễn Tài Sơn

16-06-1958

Nam

Hưng Hà, Thái Bình

Phẫu thuật Hàm mặt và Tạo hình

Viện Nghiên cứu khoa học Y – Dược lâm sàng 108, Bộ Quốc phòng

587

Triệu Triều Dương

23-11-1963

Nam

Thanh Trì, Hà Nội

Phẫu thuật tiêu hóa

Viện Nghiên cứu khoa học Y – Dược lâm sàng 108, Bộ Quốc phòng

588

Quách Sĩ Hùng

15-03-1950

Nam

Mê Linh, Hà Nội

Luật học

Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

589

Nguyễn Thị Việt Hương

19-08-1958

Nữ

Vụ Bản, Nam Định

Luật học

Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

590

Phạm Văn Tỉnh

23-02-1953

Nam

Tiên Lãng, Hải Phòng

Luật học

Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

591

Trần Hồng Liên

26-08-1953

Nữ

Q. Gò Vấp, Tp. HCM

Dân tộc học

Viện Phát triển Bền vững vùng Nam Bộ, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

592

Trần Hữu Quang

14-10-1953

Nam

Vụ Bản, Nam Định

Xã hội học

Viện Phát triển Bền vững vùng Nam Bộ, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

593

Bùi Chí Hoàng

05-02-1955

Nam

Hòa Vang, Đà Nẵng

Lịch sử

Viện Phát triển Bền vững vùng Nam Bộ, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

594

Nguyễn Thị Quế

05-12-1959

Nữ

Tam Điệp, Ninh Bình

Chính trị học

Viện Quan hệ Quốc tế, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

595

Nguyễn Hữu Cát

20-03-1953

Nam

Ứng Hòa, Hà Nội

Chính trị học

Viện Quan hệ Quốc tế, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

596

Phạm Văn Lực

06-08-1952

Nam

Quỳnh Phụ, Thái Bình

Sinh học/ Động vật học

Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

597

Lê Đình Thủy

22-01-1953

Nam

Ba Vì, Hà Nội

Sinh học/ Động vật học

Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

598

Phan Thị Mai Hương

11-04-1963

Nữ

Triệu Phong, Quảng Trị

Tâm lý học

Viện Tâm lý học, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

599

Phan Thành An

24-03-1969

Nam

Hưng Nguyên, Nghệ An

Toán học/ Tính toán khóa học

Viện Toán học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

600

Tạ Thị Hoài An

24-10-1972

Nữ

Nam Đàn, Nghệ An

Toán học/ Lý thuyết số

Viện Toán học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

601

Vũ Hồng Sơn

07-04-1959

Nam

Thạch Thất, Hà Nội

Triết học

Viện Triết học, Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

602

Đỗ Minh Hợp

06-07-1962

Nam

Thanh Ba, Phú Thọ

Triết học

Viện Triết học, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

603

Lê Thị Hoài Phương

30-07-1958

Nữ

Vũ Quang, Hà Tĩnh

Sân Khấu

Viện Văn hoá Nghệ thuật Việt nam, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch

604

Bùi Quang Thanh

27-07-1955

Nam

Ý Yên, Nam Định

Văn hóa

Viện Văn hoá Nghệ thuật Việt nam, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch

605

Bùi Quang Thắng

25-07-1954

Nam

Nam Đàn, Nghệ An

Văn hóa

Viện Văn hoá Nghệ thuật Việt nam, Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch

606

Doãn Minh Chung

09-05-1956

Nam

Cầu Giấy, Hà Nội

Vật lý/ Vật lý kỹ thuật

Viện Vật lý, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

607

Trịnh Thị Ngọc

20-11-1954

Nữ

Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

Y học

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế

608

Tạ Thị Tuyết Bình

30-04-1955

Nữ

Khoái Châu,Hưng Yên

Sức khỏe nghề nghiệp/ Y học

Viện Dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế

Danh sách này có 608 người ./.