Quyết định 1953/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 ban hành kèm theo Quyết định 0278/2002/QĐ-BTM
Số hiệu: | 1953/2004/QĐ-BTM | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thương mại | Người ký: | Lê Danh Vĩnh |
Ngày ban hành: | 30/12/2004 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 14/01/2005 | Số công báo: | Từ số 13 đến số 14 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1953/2004/QĐ-BTM |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2004 |
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1953/2004/QĐ-BTM NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 1 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 0278/2002/QĐ-BTM NGÀY 19 THÁNG 3 NĂM 2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khoá XI về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư, Giám đốc Sở Thương Mại/ Sở Thương mại và du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đi qua,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành bản điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu đọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I ban hành kèm theo Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM .
Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM ngày 19 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Thương mại vẫn tiếp tục có hiệu lực.
Điều 3: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân, Giám đốc Sở Thương mại/Thương mại du lịch của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua; Giám đốc các đơn vị kinh doanh xăng dầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
|
Lê Danh Vĩnh (Đã ký) |
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1953/2004/QĐ-BTM ngày 30/12/2004)
TT |
Tên và vị trí cửa hàng |
Loại cửa hàng |
|
TỈNH HOÀ BÌNH |
|
|
Bổ sung |
|
1 |
Cửa hàng tại Km 29, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn |
III |
2 |
Cửa hàng tại Km 24, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn |
III |
3 |
Cửa hàng tại Km 40+500, xã Cao Dương, huyện Kim Bôi. |
III |
4 |
Cửa hàng tại Km 83, xã Phố Sấu, huyện Yên Thuỷ |
III |
|
TỈNH THANH HÓA |
|
|
Bổ sung: |
|
1 |
Cửa hàng tại Km 132+500, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc. |
III |
|
Điều chỉnh: |
|
1 |
Cửa hàng Ngọc Lặc, thị trấn Ngọc Lặc, Km 111+500 thành cửa hàng tại Km 132+900, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc. |
|
2 |
Cửa hàng Xuân Lam, thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, Km 155+400 thành cửa hàng tại Km 156+300, xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân. |
I |
3 |
Cửa hàng Cẩm Sơn, thị trấn huyện Cẩm Thuỷ, Km 116 |
II |
4 |
Cửa hàng Yên Cát, thị trấn huyện Như Xuân, Km 190 |
II |
|
TỈNH NGHỆ AN |
|
|
Thay thế các cửa hàng tại Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM bằng các cửa hàng sau: |
|
1 |
Cửa hàng Châu Thuỷ, xã Thanh Thuỷ, huyện Thanh Chương |
I |
2 |
Cửa hàng Hạnh Lâm, xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương |
III |
3 |
Cửa hàng Thanh Mai, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương |
III |
4 |
Cửa hàng Hoa Tuyến, thị trấn Lạt, huyện Tân Kỳ |
II |
5 |
Cửa hàng Khánh Sửu, xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ |
II |
6 |
Cửa hàng Nghĩa Bình, xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ |
II |
7 |
Cửa hàng Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ |
III |
8 |
Cửa hàng Tri Lễ, huyện Anh Sơn |
I |
9 |
Cửa hàng Đông Hiếu, huyện Nghĩa Đàn |
I |
10 |
Cửa hàng Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn |
III |
11 |
Cửa hàng Nghĩa Lộc, huyện Nghĩa Đàn |
III |
|
TỈNH HÀ TĨNH |
|
|
Bổ sung: |
|
1 |
Cửa hàng tại xã Hương Long, huyện Hương Khê. |
II |
2 |
Cửa hàng tại thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn |
II |
3 |
Cửa hàng tại xã Hương Trạch, huyện Hương Khê. |
II |
4 |
Cửa hàng tại Km 436+000, huyện Hương Khê. |
I |
|
Điều chỉnh: |
|
1 |
Cửa hàng Hương Khê, thị trấn Hương Khê thành cửa hàng Phúc Đồng, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê. |
II |
2 |
Cửa hàng Hương Sơn, thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn thành cửa hàng tại Km 378+950. |
I |
|
TỈNH QUẢNG BÌNH |
|
|
Bổ sung: |
|
1 |
Cửa hàng tại xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch. |
II |
2 |
Cửa hàng tại Km 439+500, thôn Tân Đức, xã Hướng Hoá, huyện Tuyên Hoá. |
III |
3 |
Cửa hàng tại Km 21+300, huyện Bố Trạch. |
I |
4 |
Cửa hàng tại Km 55+500, huyện Bố Trạch |
I |
5 |
Cửa hàng tại Km 102+000, huyện Quảng Ninh. |
I |
6 |
Cửa hàng tại Km 140+600, huyện Lệ Thuỷ. |
I |
|
Điều chỉnh: |
|
1 |
Cửa hàng Khe Ve, xã Hoá Thanh, huyện Minh Hoá thành cửa hàng tại Km 461+600, xã Hoá Thanh, huyện Minh Hoá. |
II |
2 |
Cửa hàng Tây Đồng Hới, xã Phú Quí, huyện Bố Trạch thành cửa hàng tại Km 576+400, xã Phú Quí, huyện Bố Trạch. |
I |
3 |
Cửa hàng Mai Thuỷ, xã Mai Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ thành cửa hàng tại Km 616+700, xã Mai Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ. |
I |
|
TỈNH QUẢNG TRỊ |
|
|
Bổ sung: |
|
1 |
Cửa hàng Tà Rụt, khu kinh tế cửa khẩu LaLay, huyện Đắc Rông. |
II |
2 |
Cửa hàng Tà Long, xã Tà Long, huyện Đắc Rông |
III |
3 |
Cửa hàng tại Km 190+000, huyện Hướng Hoá |
I |
4 |
Cửa hàng tại Km 211+300, huyện Hướng Hoá. |
I |
5 |
Cửa hàng tại Km 49+734, huyện Đắc Rông. |
I |
6 |
Cửa hàng tại Km 274+600, huyện Đắc Rông. |
I |
|
Điều chỉnh: |
|
1 |
Cửa hàng Bến Quan, thị trấn Bến Quang, huyện Vĩnh Linh thành cửa hàng tại Km 647+850, Bến Quan, Vĩnh Linh. |
II |
2 |
Cửa hàng Cam Lộ, Cầu Đuồi, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ thành cửa hàng tại Km 668+100, Cầu Đuồi, Cam Lộ. |
I |
|
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
Bổ sung: |
|
1 |
Cửa hàng tại xã A Ngo, huyện A Lưới |
I |
2 |
Cửa hàng tại xã Hồng Vân, huyện A Lưới |
II |
3 |
Cửa hàng tại Hương Lâm - A Đớt, huyện A Lưới |
II |
4 |
Cửa hàng tại Km 304+200, huyện A Lưới |
I |
5 |
Cửa hàng tại Km 384+400, huyện A Lưới |
I |
|
TỈNH QUẢNG
|
|
|
Bổ sung: |
|
1 |
Cửa hàng tại khu vực thôn 5, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn. |
III |
2 |
Cửa hàng tại khu vực thôn Long Viên, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn. |
III |
3 |
Cửa hàng A Duông, thị trấn Prao, huyện Đông Giang |
III |
4 |
Cửa hàng A Xờ, xã Mà -cooi, huyện Đông Giang |
III |
5 |
Cửa hàng A Zứt, xã Bhalcê, huyện Tây Giang |
III |
6 |
Cửa hàng Prao, thị trấn Prao, huyện Đông Giang |
III |
7 |
Cửa hàng Thạnh Mỹ, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang. |
III |
8 |
Cửa hàng Hoàng Út, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang |
III |
9 |
Cửa hàng Phước Sơn, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn |
III |
10 |
Cửa hàng Petajico, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn. |
III |
11 |
Cửa hàng tại Km 282 + 100, huyện Phước Sơn. |
I |
12 |
Cửa hàng tại Km 432 + 000, huyện Đông Giang. |
I |
13 |
Cửa hàng tại Km 475+500, huyện Đông Giang. |
I |
|
Điều chỉnh: |
|
1 |
Cửa hàng Thành Mỹ, thị trấn huyện Nam Giang thành cửa hàng tại km 262+800 |
II |
2 |
Cửa hàng Làng Hồi, ngã ba Làng Hồi thành cửa hàng tại Km 305+650 |
I |
|
TỈNH KON TUM |
|
|
Bổ sung: |
|
1 |
Cửa hàng tại Km 357+800, huyện Đắc Glei |
I |
|
Điều chỉnh |
|
1 |
Cửa hàng Đắc Glei, thị trấn Đắc Glei, huyện Đắc Glei thành cửa hàng tại Km 341+702, huyện Đắc Glei. |
I |
2 |
Cửa hàng Ngọc Hồi, thị trấn Ngọc Hồi, huyện Ngọc Hồi thành cửa hàng tại Km 404+700, huyện Ngọc Hồi. |
I |
|
TỈNH ĐẮC LẮC |
|
|
Thay thế các cửa hàng tại Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM bằng các cửa hàng sau: |
|
1 |
Cửa hàng Eahlco, Km 435, quốc lộ 14 |
II |
2 |
Cửa hàng Pơngdrang, Km 400, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột |
I |
3 |
Cửa hàng số 08, Km 710, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột |
III |
4 |
Cửa hàng số 18, km 718, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột |
III |
5 |
Cửa hàng tại km 689, quốc lộ 14 |
III |
6 |
Cửa hàng tại km 729, quốc lộ 14 |
III |
|
TỈNH ĐẮC NÔNG |
|
|
Bổ sung: |
|
1 |
Cửa hàng Krôngnô, km 340 đường Hồ Chí Minh |
II |
2 |
Cửa hàng số 20, km 742, quốc lộ 14, Cư Jút |
III |
3 |
Cửa hàng số 21, km 874, quốc lộ 14, Đắc Rấp |
II |
4 |
Cửa hàng Gia Nghĩa, thị trấn Gia Nghĩa, Km 240, quốc lộ 14 |
III |
5 |
Cửa hàng tại km 749, quốc lộ 14, thôn Bắc Sơn, xã Đắc Gằn, huyện Đắc Mil. |
II |
6 |
Cửa hàng tại Km 883, quốc lộ 14, thôn 5, xã Đắc Ru, huyện Đắc Rlấp |
II |
7 |
Cửa hàng tại thôn 1, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút |
II |
8 |
Cửa hàng tại thôn 4, xã Trúc sơn, huyện Cư Jút. |
I |
9 |
Cửa hàng tại thôn 8, xã Đắc Song, huyện Đắc Song. |
II |
10 |
Cửa hàng tại thôn 2, xã Đắc Rung, huyện Đắc Song |
I |
11 |
Cửa hàng tại trung tâm huyện Đắc Song |
II |
12 |
Cửa hàng tại thôn 3, xã Đắc Rla, huyện Đắc Mil. |
II |
13 |
Cửa hàng tại thôn 9, xã Đức Mạnh, huyện Đắc Mil. |
II |
14 |
Cửa hàng tại thôn Thuận Hạnh, xã Thuận An, huyện Đắc Mil |
I |
15 |
Cửa hàng tại thôn Tân Thắng, xã Quảng Thành, huyện Đắc Nông |
I |
16 |
Cửa hàng tại thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành, huyện Đắc Nông. |
I |
17 |
Cửa hàng tại thôn 2, xã Quãng Tín, huyện Đắc Rlấp |
II |
18 |
Cửa hàng tại thôn 3, xã Nhân Cơ, huyện Đắc Rlấp |
I |
19 |
Cửa hàng tại thị trấn Kiến Đức, huyện Đắc Rlấp |
II |
Nghị định 29/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại Ban hành: 16/01/2004 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 0278/2002/QĐ-BTM phê duyệt quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ CHí Minh giai đoạn I Ban hành: 19/03/2002 | Cập nhật: 07/12/2012