Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 194/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 03 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 26/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2022 và Công văn số 315/SGTVT-VP ngày 28 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính từ số 7 đến 15, số 48, số 51 và số 55 tại khoản II, Phần I, Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Phụ lục: |
Sở Giao thông vận tải |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 194/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính mới ban hành:
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
BCCI |
|||||||
1 |
1.010708.000.00.00.H34 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
2 |
1.010709.000.00.00.H34 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
3 |
1.010710.000.00.00.H34 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
4 |
1.002861.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
5 |
1.002859.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Mã Thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
1 |
1.001577.000.00.00.H34 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
|
|
2 |
1.002286.000.00.00.H34 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
|
|
3 |
1.002268.000.00.00.H34 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
4 |
1.002063.000.00.00.H34 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
|
|
5 |
1.002856.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
6 |
1.002852.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không. |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
7 |
1.001023.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
8 |
1.002877.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không. |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
9 |
1.002869.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không. |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
10 |
2.001921.000.00.00.H34 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ GTVT - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
x |
x |
x |
11 |
2.001963.000.00.00.H34 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
x |
x |
x |
12 |
2.001915.000.00.00.H34 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
- Thời gian giải quyết: trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn; - Thời gian gia hạn: chỉ thực hiện việc gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Thông tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ GTVT - Thông tư số 39/2021/TT-BGTV ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
x |
x |
x |
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 213/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 91/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Văn bản hợp nhất 13/VBHN-BGTVT năm 2018 hợp nhất Nghị định quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 19/02/2019
Thông tư 13/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Văn bản hợp nhất 16/VBHN-BGTVT năm 2020 hợp nhất Thông tư quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án “Kiểm kê, sưu tầm, bảo quản, trưng bày, tuyên truyền di sản văn hóa truyền thống điển hình của các dân tộc thiểu số Việt Nam, giai đoạn 2017-2020” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Văn bản hợp nhất 16/VBHN-BGTVT năm 2017 về hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Văn bản hợp nhất 13/VBHN-BGTVT năm 2017 về hợp nhất Thông tư quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Văn bản hợp nhất 13/VBHN-BGTVT năm 2014 hợp nhất Thông tư về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Văn bản hợp nhất 16/VBHN-BGTVT năm 2019 hợp nhất Thông tư quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Văn bản hợp nhất 13/VBHN-BGTVT năm 2019 hợp nhất Thông tư về định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Văn bản hợp nhất 16/VBHN-BGTVT năm 2014 hợp nhất Thông tư về Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 01/11/2014
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và giao biên chế cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 19/04/2021
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/04/2021 | Cập nhật: 08/05/2021
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Văn bản hợp nhất 13/VBHN-BGTVT năm 2015 hợp nhất Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 24/03/2021
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống và cầu phao dân sinh ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch hoạt động thông tin cơ sở tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Nghị định 119/2021/NĐ-CP quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới Ban hành: 24/12/2021 | Cập nhật: 30/12/2021
Thông tư 39/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2021 | Cập nhật: 11/01/2022
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019) Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Hưng Phú 1 thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ, phường Hưng Phú và Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/01/2022 | Cập nhật: 28/02/2022
Quyết định 155/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 25/01/2022 | Cập nhật: 18/02/2022
Văn bản hợp nhất 16/VBHN-BGTVT năm 2021 hợp nhất Thông tư quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/08/2021 | Cập nhật: 13/09/2021
Văn bản hợp nhất 16/VBHN-BGTVT năm 2013 hợp nhất Quyết định về Quy định đăng kiểm phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Văn bản hợp nhất 13/VBHN-BGTVT hợp nhất Quyết định về Quy định việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 06/12/2021 | Cập nhật: 06/12/2021
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Văn bản hợp nhất 13/VBHN-BGTVT năm 2020 hợp nhất Thông tư quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 19/11/2020 | Cập nhật: 07/12/2020