Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 sang năm 2014
Số hiệu: | 1926/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Thành Trí |
Ngày ban hành: | 27/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1926/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 27 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/6/2014 của Thường trực HĐND tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 chuyển sang năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1732/SKHĐT-VX ngày 17/6/2014 về việc đề nghị phân bổ kế hoạch vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 chuyển nguồn sang năm 2014 thực hiện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 sang năm 2014 tiếp tục thực hiện (biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chỉ tiêu kế hoạch các chương trình mục tiêu cho chủ đầu tư thực hiện.
Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện nhằm hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Giáo dục và Đào tạo, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
PHÂN BỔ VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2014 THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số thứ tự |
|
Kế hoạch vốn năm 2013 được phép chuyển nguồn sang năm 2014 |
Kế hoạch phân bổ vốn chuyển nguồn sang năm 2014 |
Đơn vị chủ đầu tư |
|||||||
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
ĐTPT |
Sự nghiệp |
ĐTPT |
Sự nghiệp |
||||||||
Kinh phí năm 2012 chuyển sang 2013 |
Kế hoạch năm 2013 |
Kinh phí năm 2012 chuyển sang 2013 |
Kế hoạch năm 2013 |
Kinh phí năm 2012 chuyển sang 2013 |
Kế hoạch năm 2013 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
10.186.189.095 |
|
|
3.223.531.173 |
6.962.657.922 |
10.186.189.095 |
|
3.223.531.173 |
6.962.657.922 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN |
54.913.119 |
|
|
|
54.913.119 |
54.913.119 |
|
|
54.913.119 |
|
1 |
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình: Tuyên truyền, giáo dục, vận động sử dụng nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
54.913.119 |
|
|
|
54.913.119 |
54.913.119 |
|
|
54.913.119 |
|
|
- Đào tạo tập huấn năng lực cho hệ thống ngành y tế, thông tin giáo dục truyền thông và nâng cao nhận thức về sử dụng nước sạch và VSMTNT trong các cơ sở y tế |
54.913.119 |
|
|
|
54.913.119 |
54.913.119 |
|
|
54.913.119 |
Sở Y tế |
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ |
4.062.319.084 |
|
|
696.974.759 |
3.365.344.325 |
4.062.319.084 |
|
696.974.759 |
3.365.344.325 |
|
1 |
DA đổi mới và phát triển dạy nghề |
3.116.974.759 |
|
|
116.974.759 |
3.000.000.000 |
3.116.974.759 |
|
116.974.759 |
3.000.000.000 |
|
|
- Hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề |
3.116.974.759 |
|
|
116.974.759 |
3.000.000.000 |
3.116.974.759 |
|
116.974.759 |
3.000.000.000 |
|
|
+ Mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp nghề 26/3 |
3.116.974.759 |
|
|
116.974.759 |
3.000.000.000 |
3.116.974.759 |
|
116.974.759 |
3.000.000.000 |
Trờng Trung cấp nghề 26/3 |
2 |
Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
660.000.000 |
|
|
580.000.000 |
80.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ chi phí làm thủ tục xuất cảnh |
660.000.000 |
|
|
580.000.000 |
80.000.000 |
|
|
|
|
Sở LĐ - TB và XH |
3 |
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
|
|
|
|
660.000.000 |
|
580.000.000 |
80.000.000 |
|
|
- Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu, điều tra cung cầu lao động |
|
|
|
|
|
660.000.000 |
|
580.000.000 |
80.000.000 |
Sở LĐ - TB và XH |
4 |
Nâng cao năng lực truyền thông, giám sát đánh giá Chương trình |
285.344.325 |
|
|
|
285.344.325 |
285.344.325 |
|
|
285.344.325 |
Sở LĐ - TB và XH |
III |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG Y TẾ |
974.923.694 |
|
|
|
974.923.694 |
974.923.694 |
|
|
974.923.694 |
|
1 |
Dự án phòng chống một số bệnh nguy hiểm đối với cộng đồng |
835.233.690 |
|
|
|
835.233.690 |
835.233.690 |
|
|
835.233.690 |
|
|
- Dự án phòng chống sốt xuất huyết |
705.748.916 |
|
|
|
705.748.916 |
705.748.916 |
|
|
705.748.916 |
Sở Y tế |
|
- Dự án phòng chống ung thư |
129.484.774 |
|
|
|
129.484.774 |
129.484.774 |
|
|
129.484.774 |
Sở Y tế |
2 |
Dự án Quân dân y kết hợp |
37.957.853 |
|
|
|
37.957.853 |
37.957.853 |
|
|
37.957.853 |
Sở Y tế |
3 |
Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trỡnh |
101.732.151 |
|
|
|
101.732.151 |
101.732.151 |
|
|
101.732.151 |
Sở Y tế |
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VSATTP |
521.081.857 |
|
|
208.616.000 |
312.465.857 |
521.081.857 |
|
208.616.000 |
312.465.857 |
|
1 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
110.996.777 |
|
|
49.000.000 |
61.996.777 |
110.996.777 |
|
49.000.000 |
61.996.777 |
Sở Y tế |
2 |
Dự án thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng VSATTP |
40.502.240 |
|
|
|
40.502.240 |
40.502.240 |
|
|
40.502.240 |
Sở Y tế |
3 |
Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP |
60.850.034 |
|
|
|
60.850.034 |
60.850.034 |
|
|
60.850.034 |
Sở Y tế |
4 |
Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm |
50.336.840 |
|
|
45.000.000 |
5.336.840 |
50.336.840 |
|
45.000.000 |
5.336.840 |
Sở Y tế |
5 |
Dự án bảo đảm VSATTP trong sản xuất nông, lâm, thủy sản |
143.779.966 |
|
|
|
143.779.966 |
143.779.966 |
|
|
143.779.966 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
6 |
Dự án bảo đảm VSATTP trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm ngành công thương |
114.616.000 |
|
|
114.616.000 |
|
114.616.000 |
|
114.616.000 |
|
Sở Công Thương |
V |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS |
404.947.612 |
|
|
12.000.000 |
392.947.612 |
404.947.612 |
|
12.000.000 |
392.947.612 |
|
1 |
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV |
40.361.808 |
|
|
12.000.000 |
28.361.808 |
40.361.808 |
|
12.000.000 |
28.361.808 |
Sở Y tế |
2 |
Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV/AIDS từ mẹ sang con |
364.585.804 |
|
|
|
364.585.804 |
364.585.804 |
|
|
364.585.804 |
Sở Y tế |
VI |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VĂN HÓA |
122.514.360 |
|
|
|
122.514.360 |
122.514.360 |
|
|
122.514.360 |
|
1 |
Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
122.514.360 |
|
|
|
122.514.360 |
122.514.360 |
|
|
122.514.360 |
|
|
- Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa đảm bảo theo tiêu chí nông thôn mới |
122.514.360 |
|
|
|
122.514.360 |
122.514.360 |
|
|
122.514.360 |
Sở VH, TT và DL |
VII |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1.088.714.000 |
|
|
5.319.000 |
1.083.395.000 |
1.088.714.000 |
|
5.319.000 |
1.083.395.000 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ giáo dục mầm non 05 tuổi |
276.773.000 |
|
|
|
276.773.000 |
276.773.000 |
|
|
276.773.000 |
|
|
- Hỗ trợ trang thiết bị đồ chơi lớp học, thiết bị nội thất dùng chung, đồ chơi ngoài trời, thiết bị làm quen máy vi tính cho 62 trường |
276.773.000 |
|
|
|
276.773.000 |
276.773.000 |
|
|
276.773.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
795.606.000 |
|
|
|
795.606.000 |
795.606.000 |
|
|
795.606.000 |
|
|
- Giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức và địa phương tổ chức |
795.606.000 |
|
|
|
795.606.000 |
795.606.000 |
|
|
795.606.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Dự án hỗ trợ GD miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn; hỗ trợ CSVC trường chuyên, trường sư phạm |
16.335.000 |
|
|
5.319.000 |
11.016.000 |
16.335.000 |
|
5.319.000 |
11.016.000 |
|
|
- Trang thiết bị bộ âm thanh; sửa chữa nhà vệ sinh; phòng tập thể thao, lắp đặt hệ thống nước sạch; mua khay ăn học sinh, quạt hút gió nhà ăn, mua bàn ghế phòng thí nghiệm và sửa chữa hệ thống điện phòng thí nghiệm trường PTDTNT tỉnh |
5.319.000 |
|
|
5.319.000 |
|
5.319.000 |
|
5.319.000 |
|
Trường Phổ thông DTNT tỉnh |
|
- Chống thấm, sơn toàn bộ ký túc xá nữ 04 lầu và nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng, sửa chữa trần nhà văn hóa cộng đồng; xây dựng website và trang bị, lắp đặt hệ thống máy chủ của trường PTDTNT tỉnh |
5.245.000 |
|
|
|
5.245.000 |
5.245.000 |
|
|
5.245.000 |
Trường Phổ thông DTNT tỉnh |
|
- Hỗ trợ sửa chữa CSVC, mua sắm trang thiết bị các trường học |
5.771.000 |
|
|
|
5.771.000 |
5.771.000 |
|
|
5.771.000 |
|
|
+ Xây mới 02 phòng học và 01 nhà bếp Trường Mầm non Đắk Lua -huyện Tân Phú |
3.356.000 |
|
|
|
3.356.000 |
3.356.000 |
|
|
3.356.000 |
Phòng Giáo dục huyện Tân Phú |
|
+ Sửa chữa 07 phòng học; lắp đặt hệ thống điện, quạt; lắp đăt hệ thống thoát nước và bồn nước của Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám. Sửa chữa 04 phòng học; lắp đặt hệ thống điện, quạt; xây mới một nhà vệ sinh; lắp đăt hệ thống tháp nước và bồn nước của Trường Tiểu học Lâm San (điểm Lâm Trường 2) |
2.415.000 |
|
|
|
2.415.000 |
2.415.000 |
|
|
2.415.000 |
Phòng Giáo dục huyện Định Quán |
VIII |
CHƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
2.956.775.369 |
|
|
2.300.621.414 |
656.153.955 |
2.956.775.369 |
|
2.300.621.414 |
656.153.955 |
|
1 |
Phát triển sản xuất ngành nghề nông thôn |
2.956.775.369 |
|
|
2.300.621.414 |
656.153.955 |
2.956.775.369 |
|
2.300.621.414 |
656.153.955 |
|
|
- Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu (bắp/lúa) 34 xã điểm nông thôn mới |
192.321.951 |
|
|
29.530.951 |
162.791.000 |
245.921.856 |
|
62.865.359 |
183.056.497 |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh |
|
- Hỗ trợ trồng thâm canh mía 34 xã điểm nông thôn mới |
16.620.001 |
|
|
|
16.620.001 |
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh |
|
- Hỗ trợ trồng cây ăn trái, cây công nghiệp 34 xã điểm nông thôn mới |
2.710.853.513 |
|
|
2.237.756.055 |
473.097.458 |
2.710.853.513 |
|
2.237.756.055 |
473.097.458 |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh |
|
- Hỗ trợ chăn nuôi 34 xã điểm nông thôn mới |
36.979.904 |
|
|
33.334.408 |
3.645.496 |
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh |