Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2013 công nhận xã, phường, thị trấn làm tốt công tác thương binh liệt sỹ và người có công với cách mạng năm 2012
Số hiệu: 1912/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Mai Thanh Thắng
Ngày ban hành: 19/07/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1912/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 19 tháng 7 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG NHẬN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LÀM TỐT CÔNG TÁC THƯƠNG BINH LIỆT SỸ VÀ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM 2012

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Công văn số 1911/TB-LS-CV, ngày 12/6/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn công nhận xã, phường làm tốt công tác thương binh liệt sĩ và người có công;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 94/TTr-SLĐTBXH ngày 17/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh sách 153 xã, phường, thị trấn được công nhận thực hiện tốt công tác thương binh liệt sỹ và người có công với cách mạng năm 2012.

Điều 2. Các xã, phường, thị trấn được công nhận thực hiện tốt công tác thương binh liệt sỹ và người có công với cách mạng năm 2012 được cấp giấy chứng nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo tiền thưởng 500.000 đồng/đơn vị (Năm trăm ngàn đồng).

Nguồn kinh phí thực hiện khen thưởng: Nguồn kinh phí đảm bảo xã hội đã giao dự toán cho ngành Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2013.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn được công nhận tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Thanh Thắng

 

DANH SÁCH

XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LÀM TỐT CÔNG TÁC THƯƠNG BINH LIỆT SỸ VÀ NGƯỜI CÓ CÔNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Thị trấn An Lão, huyện An Lão

2. Xã An Dũng, huyện An Lão

3. Xã An Hung, huyện An Lão

4. Xã An Hòa, huyện An Lão

5. Xã An Tân, huyện An Lão

6. Xã An Trung, huyện An Lão

7. Xã An Vinh, huyện An Lão

8. Xã An Quang, huyện An Lão

9. Xã An Toàn, huyện An Lão

10. Xã An Nghĩa, huyện An Lão

11. Phường Bình Định, thị xã An Nhơn

12. Phường Đập Đá, thị xã An Nhơn

13. Xã Nhơn An, thị xã An Nhơn

14. Xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn

15. Xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn

16. Phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn

17. Phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn

18. Xã Nhơn Khánh, thị xã An Nhơn

19. Xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn

20. Xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn

21. Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn

22. Xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn

23. Xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn

24. Phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

25. Xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn

26. Xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân

27. Xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân

28. Xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân

29. Xã Ân Hào Tây, huyện Hoài Ân

30. Xã Ân Hảo Đông, huyện Hoài Ân

31. Xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân

32. Xã Ân Phong. huyện Hoài Ân

33. Xã Ân Mỹ, huyện Hoài Ân

34. Xã Ân Đức, huyện Hoài Ân

35. Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân

36. Xã Ân Tín, huyện Hoài Ân

37. Xã Ân Thành, huyện Hoài Ân

38. Xã Đắk Mang, huyện Hoài Ân

39. Xã Bók Tới, huyện Hoài Ân

40. Xã ân Sơn, huyện Hoài Ân

41. Xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn

42. Xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn

43. Xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn

44. Xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

45. Xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn

46. Xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

47. Thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn

48. Xã Hoài Hải, huyện Hoài Nhơn

49. Xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn

50. Xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn

51. Xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn

52. Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn

53. Xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn

54. Xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn

55. Xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

56. Xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn

57. Thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát

58. Xã Cát Chánh, huyện Phù Cát

59. Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát

60. Xã Cát Hải, huyện Phù Cát

61. Xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát

62. Xã Cát Hưng, huyện Phù Cát

63. Xã Cát Khánh, huyện Phù Cát

64. Xã Cát Minh, huyện Phù Cát

65. Xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát

66. Xã Cát Sơn, huyện Phù Cát

67. Xã Cát Tân, huyện Phù Cát

68. Xã Cát Tài, huyện Phù Cát

69. Xã Cát Thắng, huyện Phù Cát

70. Xã Cát Thành, huyện Phù Cát

71. Xã Cát Tiến, huyện Phù Cát

72. Xã Cát Tường, huyện Phù Cát

73. Xã Cát Trinh, huyện Phù Cát

74. Xã Cát Lâm, huyện Phù Cát

75. Thị trân Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ

76. Thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ

77. Xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ

78. Xã Mỹ Chánh Tây, huyện Phù Mỹ

79. Xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ

80. Xã Mỹ Hiệp. huyện Phù Mỹ

81. Xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ

82. Xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ

83. Xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ

84. Xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ

85. Xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ

86. Xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ

87. Xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ

88. Xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ

89. Xã Mỹ Châu. huyện Phù Mỹ

90. Xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ

91. Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn

92. Phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

93. Phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn

94. Phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn

95. Phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn

96. Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn

97. Phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn

98. Phường Lý Thường Kiệt, thành phố Quy Nhơn

99. Phường Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn

100. Phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn

101. Phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn

102. Phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố quy Nhơn

103. Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

104. Phường Gềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

105. Xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn

106. Xã Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn

107. Xã Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn

108. Xã Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn

109. Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn

110. Phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn

111. Xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn

112. Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn

113. Xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn

114. Xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn

115. Xã Bình Thành, huyện Tây Sơn

116. Xã Bình Tường, huyện Tây Sơn

117. Xã Tây Bình, huyện Tây Sơn

118. Xã Tây Giang, huyện Tây Sơn

119. Xã Tây Phú, huyện Tây Sơn

120. Xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn

121. Xã Bình Tân, huyện Tây Sơn

122. Xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn

123. Xã Tây An, huyện Tây Sơn

124. Xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

125. Xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn

126. Xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn

127. Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước

128. Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước

129. Xã Phước An, huyện Tuy Phước

130. Xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước

131. Xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước

132. Xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước

133. Xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước

134. Xã Phước Quang, huyện Tuy Phước

135. Xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước

136. Xã Phước Thành, huyện Tuy Phước

137. Xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

138. Xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước

139. Xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

140. Xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh

141. Xã Canh Thuận, huyện Vân Canh

142. Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh

143. Xã Canh Vinh, huyện Vân Canh

144. Xã Canh Liên, huyện Vân Canh

145. Xã Canh Hiển, huyện Vân Canh

146. Xã Canh Hòa, huyện Vân Canh

147. Xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh

148. Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh

149. Xã Vĩnh Hảo, huyện Vĩnh Thạnh

150. Xã Vịnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh

151. Xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thạnh

152. Xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh

153. Xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh./.





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.