Quyết định 19/2004/QĐ-UB công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2002và dự toán ngân sách năm 2004 do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 19/2004/QĐ-UB Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Vũ Văn Ninh
Ngày ban hành: 17/02/2004 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 19/2004/QĐ-UB 

Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2004 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2002 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2004

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ  HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với Ngân sách Nhà nước các cấp, các đơn vị dự toán ngân sách, các doanh nghiệp Nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân và Quyết định 182/2001/QĐ-TTg ngày 20/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2002/TT-BTC ngày 8/01/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính về Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2003/NQ-HĐ ngày 28/6/2003 của HĐND Thành phố Hà Nội Khoá XII kỳ họp thứ 10 phê chuẩn tổng quyết toán thu - chi Ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2003/NQ-HĐ ngày 18/12/2003 của HĐND Thành phố Hà Nội Khoá XII kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2004,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2002 và dự toán ngân sách năm 2004 (theo các biểu đính kèm)

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3: Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ truởng các Sở, Ban, Ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM/ UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 
 
 
 
Vũ Văn Ninh

 

CÔNG KHAI

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2002

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Biểu số 01/CKQT

QUYẾT TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ PHÊ CHUẨN NĂM 2002
(Kèm theo Quyết định số  19 /2004/QĐ-UB ngày  17  tháng 02 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

18 851 583

I

Thu nội địa

16 309 109

1

Thu từ doanh nghiệp nhà n­ớc

9 637 206

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu t­ n­ớc ngoài

1 247 634

3

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD

 633 339

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 6 798

5

Thuế thu nhập đối với ng­ời có thu nhập cao

 395 144

6

Lệ phí tr­ớc bạ

 165 163

7

Thu xổ số kiến thiết

 37 103

8

Thu phí xăng dầu

1 823 851

9

Thu phí, lệ phí

1 529 494

10

Các khoản thu về nhà và đất

 588 752

a

Thuế nhà đất

 32 334

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 16 699

c

Thu tiền thuê đất

 116 903

d

Tiền sử dụng đất

 182 110

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà n­ớc

 240 706

11

Thu khác ngân sách

 129 339

12

Thu các khoản đóng góp

 115 286

II

Thu từ hải quan

2 540 164

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

1 540 563

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 997 843

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 1 758

III

Thu viện trợ không hoàn lại

 2 310

B

Thu ngân sách địa ph­ơng

5 499 944

 

Trong đó:

 

1

Thu từ các khoản thu đ­ợc h­ởng 100%

1 181 764

2

Thu từ các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

1 632 686

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ­ơng

2 059 287

UỶ BAN NHÂN DÂN

Biểu số 02/CKQT

 

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ PHÊ CHUẨN NĂM 2002
(Kèm theo Quyết định số  19 /2004/QĐ-UB ngày  17 tháng 02 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội) 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng

 

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

 

Tổng chi ngân sách địa ph­ơng

5 020 328

 

 

(Bao gồm cả ch­ơng trình mục tiêu)

 

 

1

Chi đầu t­ phát triển

2 557 493

 

2

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội

2 462 835

 

 

Trong đó

 

 

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 605 443

 

2.2

Chi sự nghiệp y tế

 150 402

 

2.3

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ và môi tr­ờng

 44 425

 

2.4

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

 67 790

 

2.5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

 18 495

 

2.6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 88 717

 

2.7

Chi đảm bảo xã hội

 113 950

 

2.8

Chi sự nghiệp kinh tế

 690 712

 

2.9

Chi quản lý hành chính

 423 079

 

 

 

 

 

 

 

 


  UỶ BAN NHÂN DÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03/CKQT

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ

ĐÃ Đ­ỢC CƠ QUAN TÀI CHÍNH THẨM ĐỊNH NĂM 2002

(Kèm theo Quyết định số  19/2004/QĐ-UB ngày  17  tháng 02 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng

 

 

Quyết

Trong đó

STT

Tên cơ quan, đơn vị

toán

Chi đầu

Chi CT

Chi phát

Trong đó

 

 

chi

t­ XDCB

MTQG

triển SN

Chi SN

Chi SN

Chi SN

Chi SN

Chi SN

Chi quản lý

 

 

 

 

và ĐP

 KT-XH

GD - ĐT

y tế

KHCN&MT

kinh tế

khác

hành chính

1

Thành đoàn

 28 777

 13 405

  904

 14 468

 2 851

 

  275

 

 6 401

 4 941

2

Thành hội phụ nữ

 2 430

  29

  74

 2 327

  66

 

 

 

 

 2 261

3

Mặt trận Tổ quốc

 2 430

  21

  40

 2 369

 

 

 

 

 

 2 369

4

Hội Nông dân

  932

 

  35

  897

 

 

 

 

 

  897

5

Hội Cựu chiến binh

 1 093

 

  20

 1 073

  60

 

 

 

 

 1 013

6

Ban Quản lý phố cổ

  234

 

 

  234

 

 

 

 

 

  234

7

Tr­ờng cao đẳng nghệ thuật

 3 551

 

 

 3 551

 3 461

 

  90

 

 

 

8

Đài phát thanh và truyền hình HN

 24 793

 9 803

  135

 14 855

 

 

 

 

 14 855

 

9

Sở Thể dục thể thao

 128 308

 58 283

 

 70 025

 

 

  225

 

 69 515

  285

10

Sở Văn hoá thông tin

 39 684

 5 414

 1 095

 33 175

  142

 

 1 162

 

 27 833

 4 038

11

Sở LĐ-TB&XH

 262 751

 51 041

 151 912

 59 798

 24 980

 

  289

 

 29 798

 4 731

12

Sở Y tế Hà nội

 113 690

 23 097

 3 375

 87 218

 2 035

 82 781

  583

 

 

 1 819

13

Sở Giáo dục đào tạo

 89 796

 7 431

  625

 81 740

 75 041

 

  858

 

 

 5 841

14

Tr­ờng cao đẳng s­ phạm

 12 336

 

 

 12 336

 12 236

 

  100

 

 

 

15

Sở Tài chính -Vật giá

 4 903

 

 

 4 903

 

 

  125

 

 

 4 778

16

Sở Kế hoạch đầu t­

 8 128

 1 309

 

 6 819

 

 

  734

 3 462

 

 2 623

17

Ban Tổ chức chính quyền TP

 4 143

 

 

 4 143

 

 

  225

 

 

 3 918

18

Văn phòng HĐND và UBND TP

 21 002

 4 182

 

 16 820

 

 

 

  156

 

 16 664

19

Thanh tra Thành phố

 3 289

 

 

 3 289

 

 

  120

 

 

 3 169

20

Sở Khoa học công nghệ và môi tr­ờng

 28 194

 13 251

 

 14 943

 

 

 12 422

 

 

 2 521

21

Sở T­ pháp

 3 226

 

  30

 3 196

 

 

 

 

 

 3 196

22

Phòng công chứng số 1

  371

 

 

  371

 

 

 

 

 

  371

23

Phòng công chứng số 2

  360

 

 

  360

 

 

 

 

 

  360

24

Phòng công chứng số 3

  410

 

 

  410

 

 

 

 

 

  410

25

Tr­ờng đào tạo cán bộ LHP

 7 071

  392

  8

 6 671

 6 456

 

  215

 

 

 

26

Hội đồng liên minh HTX

 1 216

 

 

 1 216

 

 

  170

 

 

 1 046

27

Sở Ngoại vụ

 8 451

 

 

 8 451

 

 

 

 

 

 8 451

28

Sở Th­ơng mại

 31 232

 18 503

 

 12 729

 

 

  210

 

 

 12 519

29

Sở Công nghiệp

 10 475

 6 484

 

 3 991

 

 

 1 444

 

 

 2 547

30

Sở Du lịch

 20 725

 15 552

  630

 4 543

 

 

  120

 

 

 4 423

31

Viện nghiên cứu KT XH

 1 626

 

 

 1 626

 

 

 1 626

 

 

 

32

BQL các khu CN và chế xuất HN

 1 649

  117

 

 1 532

 

 

  25

 

 

 1 507

33

Ban chỉ đạo GPMB Thành phố

  553

  15

 

  538

 

 

 

 

 

  538

34

UB Dân số gia đình và trẻ em

 4 573

 

 2 571

 2 002

 

 

  240

 

 

 1 762

35

BQL công nghệ thông tin TP

 11 687

 7 053

 

 4 634

 

 

 4 634

 

 

 

36

VP BCĐ 1000 năm Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Thành uỷ Hà Nội

 20 663

 

 

 20 663

 

 

 1 285

 

 

 19 378

38

Sở Giao thông công chính

 630 377

 182 652

 

 447 725

 

 

 1 064

 444 857

 

 1 804

39

Sở NN & PTNN

 74 721

 44 701

 

 30 020

 

 

 4 976

 21 273

 

 3 771

40

Sở Xây dựng

 10 225

 4 440

 

 5 785

 

 

 1 990

 1 450

 

 2 345

41

Sở Quy hoạch kiến trúc

 6 235

 4 028

 

 2 207

 

 

  648

 

 

 1 559

42

Sở Địa chính - Nhà đất

 143 417

 102 108

 

 41 309

 

 

  317

 38 799

 

 2 193

43

Chi cục Kiểm lâm

 1 429

  117

 

 1 312

 

 

 

 

 

 1 312

44

Ban chỉ đạo quy hoạch XD Thủ đô

  610

  500

 

  110

 

 

 

 

 

  110

45

BQL phát triển VTCC và xe điện

 1 399

  450

 

  949

 

 

 

 

 

  949

46

LH các tổ chức hữu nghị

 1 010

 

 

 1 010

 

 

 

 

 

 1 010

47

Hội Luật gia

  324

 

 

  324

 

 

  120

 

 

  204

48

Hội Nhà báo

  425

 

 

  425

 

 

 

 

 

  425

49

Hội Chữ thập đỏ

  383

 

  7

  376

 

 

 

 

 

  376

50

Hội Đông y

  83

 

 

  83

 

 

 

 

 

  83

51

Liên hiệp các hội KHKT

 1 151

 

 

 1 151

 

 

  850

 

 

  301

52

LH các hội VHNT HN

 1 251

 

 

 1 251

 

 

  280

 

 

  971

53

Hội nguời mù HN

  431

 

 

  431

 

 

 

 

 

  431

54

CLB Thăng Long

  246

 

 

  246

 

 

 

 

 

  246

55

Quỹ Phát triển nhà ở TP

  89

 

 

  89

 

 

 

 

 

  89

56

Công an Thành phố HN

 40 837

 4 182

 

 36 655

 

 

 

 

 36 655

 

57

Quân khu Thủ đô

 37 353

20908

 

 16 445

 

 

 

 

16445

 

58

Bộ Chỉ huy quân sự TP

 28 218

77

 

 28 141

 

 

 

 

28141

 

59

Ban quản lý các dự án trọng điểm

 189 416

 189 416

 

 

 

 

 

 

 

 

60

TCT Đầu t­ phát triển nhà Hà Nội

 53 019

 53 019

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Công ty Điện tử Hà Nội

 18 464

 18 464

 

 

 

 

 

 

 

 

62

LH các xí nghiệp xe đạp xe máy

  198

  198

 

 

 

 

 

 

 

 

 


UỶ BAN NHÂN DÂN

Biểu số 04/CKQT

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN ĐÃ ĐƯỢC CƠ QUAN TÀI CHÍNH THẨM ĐỊNH NĂM 2002
(Kèm theo Quyết định số  19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội)

 

 

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên các Quận, Huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện

Số bổ sung từ NSTP cho NSQH

Tổng chi NSQH

Bổ sung có mục tiêu từ NSTP

1

Quận Hoàn Kiếm

 210 435

 2 950

 99 747

 38 216

2

Quận Ba Đình

 272 682

 2 614

 98 905

 30 172

3

Quận Đống Đa

 954 631

 3 785

 136 462

 52 983

4

Quận Hai Bà Tr­ng

1 595 953

 4 136

 148 598

 61 132

5

Quận Thanh Xuân

 58 179

 22 787

 71 433

 27 451

6

Quận Tây Hồ

 58 100

 17 883

 60 639

 21 230

7

Quận Cầu Giấy

 79 163

 16 232

 69 310

 22 543

8

Huyện Thanh Trì

 56 021

 31 774

 115 834

 52 001

9

Huyện Gia Lâm

 408 394

 34 999

 161 805

 82 058

10

Huyện Sóc Sơn

 42 828

 39 456

 126 739

 71 259

11

Huyện Đông Anh

 241 636

 35 346

 154 401

 103 738

12

Huyện Từ Liêm

 88 814

 31 740

 100 686

 48 324

CÔNG KHAI

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2004 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội)

 

 

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

23 139 280

I

Thu nội địa

20 065 280

1

Thu từ doanh nghiệp nhà n­ớc

11 835 500

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu t­ n­ớc ngoài

1 942 300

3

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD

1 120 000

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

5

Thuế thu nhập đối với ng­ời có thu nhập cao

 580 200

6

Lệ phí tr­ớc bạ

 200 000

7

Thu xổ số kiến thiết

 50 000

8

Thu phí xăng dầu

 405 000

9

Thu phí, lệ phí

2 052 730

10

Các khoản thu về nhà và đất

1 258 700

a

Thuế nhà đất

 28 000

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 30 000

c

Thu tiền thuê đất

 100 700

d

Tiền sử dụng đất

1 000 000

 

Trong đó: Thu từ đấu giá quyền sử dụng đất

 700 000

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà n­ớc

 100 000

11

Thu khác ngân sách

 209 500

12

Thu hoa lợi công sản , quỹ đất công ích... tại xã

 91 350

13

Thu từ đầu thô

 320 000

II

Thu từ hải quan

3 074 000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

1 970 000

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

1 099 000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 5 000

III

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Thu ngân sách địa ph­ơng

5 387 856

1

Thu từ các khoản thu đ­ợc h­ởng 100%

1 046 162

2

Thu từ các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

3 109 868

3

Thu từ đấu giá quyền sử dụng đất

 700 000

4

Thu bổ sung từ ngân sách trung ­ơng

 531 826

 

UỶ BAN NHÂN DÂN

 

Biểu số 02/CKDT

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004của UBND Thành phố Hà Nội)

 

 

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

Tổng chi ngân sách địa ph­ơng (I+II)

5 387 856

I

Tổng số chi ngân sách địa ph­ơng

5 281 126

 

(Ch­a bao gồm ch­ơng trình mục tiêu)

 

1

Chi đầu t­ phát triển

2 521 500

2

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội

2 600 000

 

Trong đó

 

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 756 760

2.2

Chi sự nghiệp y tế

 154 600

2.3

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ và môi tr­ờng

 55 882

2.4

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

 58 400

2.5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

 18 650

2.6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 48 200

2.7

Chi đảm bảo xã hội

 96 500

2.8

Chi sự nghiệp kinh tế

 605 500

2.9

Chi quản lý hành chính

 425 000

3

Chi thực hiện cải cách tiền l­ơng năm 2004

 50 000

4

Dự phòng

 109 626

II

Chi cho ch­ơng trình mục tiêu quốc gia và địa ph­ơng đ­ợc cân đối vào NSĐP

 106 730

1

Ch­ơng trình xoá đói giảm nghèo và việc làm

 7 220

2

Ch­ơng trình dân số và KHH gia đình

 7 915

3

Ch­ơng trình thanh toán bệnh xã hội, dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

 7 693

4

Ch­ơng trình n­ớc sạch và vệ sinh nông thôn

  50

5

Ch­ơng trình văn hoá

 9 812

6

Ch­ơng trình giáo dục - đào tạo

 10 600

7

Ch­ơng trình đào tạo vận động viên tài năng quốc gia

 6 000

8

Ch­ơng trình phòng chống tội phạm

 1 000

9

Ch­ơng trình phòng chống ma tuý

 23 000

10

Ch­ơng trình phòng chống tệ nạn mại dâm

 2 500

11

Ch­ơng trình chăm sóc trẻ em

  600

12

Ch­ơng trình công nghệ thông tin

 26 980

13

Dự án 5 triệu ha rừng

  610

14

Mục tiêu khác

 2 750

 

 

  UỶ BAN NHÂN DÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03/CKDT

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ

ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số  19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng

 

 

 

Trong đó

STT

Tên cơ quan, đơn vị

DT chi

Chi đầu

Chi CT

Chi phát

Trong đó

 

 

 

t­ XDCB

MTQG

triển SN

Chi SN

Chi SN

Chi SN

Chi SN

Chi SN

Chi quản lý

 

 

 

 

và ĐP

 KT-XH

GD - ĐT

y tế

KHCN&MT

kinh tế

khác

hành chính

I

Các Sở, Ban, Ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành đoàn

 8 282

  50

  300

 7 932

 2 004

 

  120

 

 2 641

 3 167

2

Thành hội phụ nữ

 1 422

  50

 

 1 372

  66

 

  150

 

 

 1 156

3

Mặt trận Tổ quốc

 1 140

 

 

 1 140

 

 

 

 

 

 1 140

4

Hội Nông dân

  948

  50

 

  898

 

 

 

 

 

  898

5

Hội Cựu chiến binh

 1 436

 

 

 1 436

  62

 

 

 

 

 1 374

6

Ban Quản lý phố cổ

 1 680

  150

 

 1 530

 

 

 

 

 

 1 530

7

Tr­ờng cao đẳng nghệ thuật

 4 525

 

 

 4 525

 4 525

 

 

 

 

 

8

Đài phát thanh và truyền hình HN

 16 600

  600

 

 16 000

 

 

 

 

 16 000

 

9

Sở Thể dục thể thao

 88 584

 38 310

 6 000

 44 274

 

 

  330

 

 40 036

 3 908

10

Sở Văn hoá thông tin

 41 348

 9 280

 9 812

 22 256

 

 

 1 179

 

 19 634

 1 443

11

Sở LĐ-TB&XH

 103 042

 29 372

 13 370

 60 300

 22 800

 

  160

 

 34 301

 3 039

12

Sở Y tế Hà nội

 131 819

 38 188

 7 693

 85 938

 2 387

 80 845

  740

 

 

 1 966

13

Sở Giáo dục đào tạo

 126 862

 6 230

 6 800

 113 832

 108 586

 

  983

 

 

 4 263

14

Tr­ờng cao đẳng s­ phạm

 12 447

 

 

 12 447

 12 447

 

 

 

 

 

15

Sở Tài chính HN

 5 084

 

 

 5 084

 

 

  150

 

 

 4 934

16

Sở Kế hoạch đầu t­

 5 301

 1 320

 

 3 981

 

 

  685

 

 

 3 296

17

Sở Nội vụ

 1 522

 

 

 1 522

 

 

  95

 

 

 1 427

18

Văn phòng HĐND và UBND TP

 15 258

  580

 3 550

 11 128

 

 

  350

  156

 

 10 622

19

Thanh tra Thành phố

 2 236

 

 

 2 236

 

 

 

 

 

 2 236

20

Sở Khoa học công nghệ

 33 746

  100

 

 33 646

 

 

 31 592

 

 

 2 054

21

Sở T­ pháp

 2 853

 

 

 2 853

 

 

 

 

 

 2 853

22

Phòng công chứng số 1

  338

 

 

  338

 

 

 

 

 

  338

23

Phòng công chứng số 2

  205

 

 

  205

 

 

 

 

 

  205

24

Phòng công chứng số 3

  366

 

 

  366

 

 

 

 

 

  366

25

Phòng công chứng số 4

  452

 

 

  452

 

 

 

 

 

  452

26

Tr­ờng đào tạo cán bộ LHP

 9 036

  70

 

 8 966

 8 886

 

  80

 

 

 

27

Hội đồng liên minh HTX

  906

 

 

  906

 

 

  120

 

 

  786

28

Sở Ngoại vụ

 2 648

 

 

 2 648

 

 

  156

 

 

 2 492

29

Sở Th­ơng mại

 16 067

 6 450

 

 9 617

 

 

 

 

 

 9 617

30

Sở Công nghiệp

 15 798

 9 600

 

 6 198

 

  381

 4 126

 

 

 1 691

31

Sở Du lịch

 17 847

 16 600

 

 1 247

 

 

 

 

 

 1 247

32

Viện nghiên cứu KT XH

 1 662

 

 

 1 662

 

 

 1 662

 

 

 

33

BQL các khu CN và chế xuất HN

 1 478

  120

 

 1 358

 

 

  110

 

 

 1 248

34

Ban chỉ đạo GPMB Thành phố

  493

  50

 

  443

 

 

 

 

 

  443

35

UB Dân số gia đình và trẻ em

 9 226

 

 8 315

  911

 

 

  240

 

 

  671

36

BQL công nghệ thông tin TP

 84 963

 62 430

 21 900

  633

 

 

 

 

 

  633

37

VP BCĐ 1000 năm Thăng Long

 2 610

 

 2 400

  210

 

 

 

 

 

  210

38

Thành uỷ Hà Nội

 31 563

 

 1 480

 30 083

 

 

  960

 

 

 29 123

39

Sở Giao thông công chính

 978 492

 477 630

 1 530

 499 332

  482

 

 

 491 362

 

 7 488

40

Sở NN & PTNN

 108 895

 70 015

  50

 38 830

 

 

 2 700

 32 542

 

 3 588

41

Sở Xây dựng

 13 623

 8 270

 

 5 353

 

  899

  935

 1 072

 

 2 447

42

Sở Quy hoạch kiến trúc

 9 211

 6 600

 

 2 611

 

 

  320

  527

 

 1 764

43

Sở Tài nguyên MT và Nhà đất

 44 850

 16 450

 

 28 400

 

 

 

 24 201

 

 4 199

44

Chi cục Kiểm lâm

 3 460

  50

 

 3 410

 

 

 

 

 

 3 410

45

BQL Đầu t­ và XD khu đô thị mới

  888

  200

 

  688

 

 

 

 

 

  688

46

BQL phát triển VTCC và xe điện

 1 767

  450

 

 1 317

 

 

 

 

 

 1 317

47

LH các tổ chức hữu nghị

  938

  20

 

  918

 

 

 

 

 

  918

48

Hội Luật gia

  176

 

 

  176

 

 

 

 

 

  176

49

Hội Nhà báo

  397

 

 

  397

 

 

 

 

 

  397

50

Hội Chữ thập đỏ

  301

 

 

  301

 

 

 

 

 

  301

51

Hội Đông y

  95

 

 

  95

 

 

 

 

 

  95

52

Liên hiệp các hội KHKT

 1 406

 

 

 1 406

 

 

  420

 

 

  986

53

LH các hội VHNT HN

  777

 

 

  777

 

 

 

 

 

  777

54

Hội nguời mù HN

  416

 

 

  416

 

 

 

 

 

  416

55

CLB Thăng Long

  269

 

 

  269

 

 

 

 

 

  269

56

Công an Thành phố HN

 

  130

 24 050

 26 200

 

 

  200

 

 26 000

 

57

Quân khu Thủ đô

 

 14 600

 

 10 150

 

 

  150

 

 10 000

 

58

Bộ Chỉ huy quân sự TP

 33 421

 10 270

 

 23 151

 

 

  151

 

 23 000

 

59

BQL các dự án trọng điểm phát triển đô thị HN

 421 000

 421 000

 

 

 

 

 

 

 

 

60

TCT Đầu t­ phát triển nhà HN

 27 880

 27 880

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Công ty Điện tử HN

 1 350

 1 350

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Bộ Xây dựng (Tổng công ty HUD)

  100

  100

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Thanh quyết toán và hỗ trợ các tỉnh

 30 470

 30 470

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Kinh phí điều hành tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

KP tặng quà tết CB H.trí, mất sức

 17 000

 

 

 17 000

 

 

 

 

 17 000

 

2

K.phí đào tạo CB công đoàn

  320

 

 

  320

320

 

 

 

 

 

3

K.phí hoạt động HĐND TP

 1 700

 

 

 1 700

 

 

 

 

 

1 700

4

Kinh phí hoạt động của 10 Ban chủ nhiệm ch­ơng trình công tác của Thành uỷ

  500

 

 

  500

 

 

 

 

 

 500

5

K.phí hỗ trợ ngành dọc

 2 500

 

 

 2 500

 

 

 

 

 2 500

 

6

Thành lập Quỹ ­u đãi, khuyến khích và đào tạo tài năng HN

 5 000

 

 

 5 000

 5 000

 

 

 

 

 

7

K.phí khen th­ởng thi đua

 5 000

 

 

 5 000

 

 

 

 

 5 000

 

8

KP chuẩn bị KN 1000 năm TL

 10 000

 

 

 10 000

 

 

 

 

 10 000

 

9

Chi đoàn ra (học tập, K.sát NN)

 6 000

 

 

 6 000

 

 

 

 

 

6 000

10

Kinh phí rà soát, xây dựng các văn bản pháp quy của TP

 2 000

 

 

 2 000

 

 

 

 

 

2 000

11

Kinh phí mua ô tô Sở, ngành

 10 000

 

 

 10 000

 

 

 

 

 

10 000

12

CT xúc tiến đầu t­

 5 000

 

 

 5 000

 

 

 

5 000

 

 

13

Bổ sung vốn Quỹ khuyến nông

 5 000

 

 

 5 000

 

 

 

5 000

 

 

14

Bổ sung vốn Quỹ quốc gia giải quyết việc làm

 5 000

 

 

 5 000

 

 

 

 

5 000

 

15

Thành lập quỹ xúc tiến th­ơng mại (CT xúc tiến th­ơng mại, th­ởng xuất khẩu, hoạt động TT giao dịch ở n­ớc ngoài...)

 5 000

 

 

 5 000

 

 

 

5 000

 

 

16

Kinh phí thay SKG

 20 000

 

 

 20 000

20 000

 

 

 

 

 

17

Kinh phí biên soạn giáo trình THCN và dạy nghề

 6 000

 

 

 6 000

6 000

 

 

 

 

 

18

Kinh phí biên soạn giáo trình của Tr­ờng CĐ nghệ thuật

  500

 

 

  500

 500

 

 

 

 

 

19

Kinh phí biên soạn giáo trình của Tr­ờng đội Lê Duẩn

  700

 

 

  700

 700

 

 

 

 

 

20

Kinh phí đào tạo, bồi d­ỡng CB

 2 000

 

 

 2 000

2 000

 

 

 

 

 

21

K.phí thực hiện đề án "Một số biện pháp nâng cao chất l­ợng giảng dạy, học tập các bộ môn khoa học Mác-Lê nin, t­ t­ởng HCM trong các tr­ờng đại học, cao đẳng, môn chính trị trong các tr­ờng THCN và DN"

  470

 

 

  470

 470

 

 

 

 

 

22

Kinh phí bầu cử HĐND các cấp

 5 000

 

 

 5 000

 

 

 

 

 

5 000

23

Kinh phí cho các hoạt động kỷ niệm 50 năm giải phóng Thủ đô

 10 000

 

 

 10 000

 

 

 

 

10 000

 

24

Kinh phí tham dự hội nghị các thành phố lớn Châu á

 1 000

 

 

 1 000

 

 

 

1 000

 

 

 


  UỶ BAN NHÂN DÂN

Biểu số 04/CKDT

 

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN ĐÃ ĐƯỢC CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIAO NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số         /2004/QĐ-UB ngày      tháng 02 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội)

 

 

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên các Quận, Huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện

Số bổ sung từ NSTP cho NSQH

Tổng chi NSQH

Bổ sung có mục tiêu từ NSTP

1

Quận Hoàn Kiếm

 289 377

 

 95 977

 

2

Quận Ba Đình

 199 680

 30 292

 98 920

 

3

Quận Đống Đa

 240 820

 40 720

 128 794

 

4

Quận Hai Bà Tr­ng

 228 180

 30 998

 117 100

 

5

Quận Thanh Xuân

 79 290

 56 885

 86 237

 

6

Quận Tây Hồ

 250 490

 40 286

 123 458

 

7

Quận Cầu Giấy

 110 070

 45 487

 88 657

 

8

Quận Hoàng Mai

 99 090

 72 110

 110 095

 

9

Quận Long Biên

 171 860

 76 157

 138 867

 

10

Huyện Thanh Trì

 73 170

 85 816

 116 717

 

11

Huyện Gia Lâm

 34 733

 90 795

 113 056

 

12

Huyện Sóc Sơn

 74 515

 128 820

 159 199

 

13

Huyện Đông Anh

 127 350

 118 439

 167 918

 

14

Huyện Từ Liêm

 135 740

 81 432

 145 628