Quyết định 1892/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện Kế hoạch phát triển cây điều bền vững tỉnh Lâm Đồng năm 2015
Số hiệu: | 1892/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 01/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1892/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 01 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY ĐIỀU BỀN VỮNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển cây điều bền vững tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1451/STC-HCSN ngày 08/7/2015 và ý kiến giải trình của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1591/SNN-KH ngày 12/8/2015 và Văn bản số 1656/SNN-KH ngày 21/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí thực hiện Kế hoạch phát triển cây điều bền vững tỉnh Lâm Đồng năm 2015, cụ thể như sau:
1. Tổng kinh phí: 10.000 triệu đồng (mười tỷ đồng), trong đó:
a) Công tác nhân giống: 1.158 triệu đồng;
b) Công tác tập huấn, tham quan học tập: 1.299 triệu đồng;
c) Thực hiện mô hình: 3.343 triệu đồng;
d) Hỗ trợ ghép cải tạo: 3.410 triệu đồng;
đ) Hỗ trợ liên kết sản xuất: 570 triệu đồng;
e) Chi phí quản lý, sơ kết, tổng kết: 220 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
2. Nguồn vốn: Nguồn chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2015 (theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn, đôn đốc các chủ đầu tư triển khai thực hiện và thanh toán, quyết toán theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông; Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN CÂY ĐIỀU BỀN VỮNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015
(Kem theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Kinh phí |
Đơn vị thực hiện |
I |
Công tác nhân giống |
|
|
1.158 |
|
1 |
Bình tuyển cây đầu dòng |
cây |
|
270 |
Sở NN&PTNT |
2 |
Xây dựng vườn cây đầu dòng (Quy mô 0,5ha/vườn) |
vườn |
2 |
104 |
UBND huyện Cát Tiên |
vườn |
2 |
104 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
||
vườn |
2 |
104 |
UBND huyện Đạ Huoai |
||
3 |
Trình diễn vườn sản xuất giống điều ghép (Qui mô 0,2ha/ vườn; sản lượng 210.000 cây ghép/ năm). |
vườn |
1 |
192 |
UBND huyện Cát Tiên |
vườn |
1 |
192 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
||
vườn |
1 |
192 |
UBND huyện Đạ Huoai |
||
II |
Công tác tập huấn, tham quan học tập |
|
|
1.299 |
|
1 |
Tập huấn cho tiểu giáo viên (TOT) |
người |
120 |
856 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
2 |
Tham quan học tập ngoài tỉnh |
người |
120 |
155 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
3 |
Hoàn thiện quy trình, In ấn tài liệu (In ấn 2.500 bộ tài liệu) |
quy trình |
1 |
180 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
4 |
Thực hiện băng hình |
DVD |
5 |
108 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
III |
Thực hiện các mô hình trình diễn |
mô hình |
35 |
3.343 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
IV |
Hỗ trợ ghép cải tạo |
ha |
550 |
3.410 |
|
|
Huyện Đạ Huoai |
ha |
170 |
1.054 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
Huyện Đạ Tẻh |
ha |
150 |
930 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
Huyện Cát Tiên |
ha |
150 |
930 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
Huyện Đam Rông |
ha |
80 |
496 |
UBND huyện Đam Rông |
V |
Hỗ trợ liên kết sản xuất |
Tổ hợp tác |
10 |
570 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
VI |
Sơ kết, tổng kết đề án |
cuộc |
15 |
40 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
VII |
Chi phí quản lý, triển khai đề án |
|
|
80 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
100 |
Sở NN&PTNT |
||||
|
Tổng cộng |
|
|
10.000 |
|