Quyết định 1888/QĐ-BGTVT năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định, liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 1888/QĐ-BGTVT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 24/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1888/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;
3. Sửa đổi một số tuyến quy hoạch mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;
4. Bổ sung danh mục tuyến quy hoạch mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;
5. Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT , Quyết định số 189/QĐ-BGTVT , Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT , Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT ,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT , 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
||||||||
36 |
491 |
1627.1111.A |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Niệm Nghĩa |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - QL5 - BX Niệm Nghĩa <A> |
600 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
202 |
2571 |
1627.1511.B |
Hải Phòng |
Điện Biên |
Vĩnh Bảo |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nối - QL39 - Cầu Triều Dương - Đông Hưng - QL10 - BX Vĩnh Bảo <B> |
640 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
356 |
4567 |
1727.1116.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Tủa Chủa |
BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - Đông Hải - QL39A - Tp. Hưng Yên - QL38 - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - Huổi Lóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa |
550 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
51 |
672 |
1727.1511.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Thái Thụy |
Điện Biên Phủ |
BX Thái Thụy - Cầu Trà Lý - QL39 - QL10 - ĐT56 - QL21A - Phủ Lý - Đồng Văn - Tế Tiêu - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ <A> |
630 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
52 |
673 |
1727.1511.B |
Thái Bình |
Điện Biên |
Thái Thụy |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Kim Bôi - ĐT12B - QL21 - Lạc Thủy - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - Mỹ Đức - QL21B - QL38 - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy <B> |
650 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
90 |
1453 |
2627.1111.A |
Sơn La |
Điện Biên |
Sơn La |
Điện Biên Phủ |
BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ <A> |
170 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
110 |
1652 |
2735.1116.A |
Điện Biên |
Ninh Bình |
Điện Biên Phủ |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình - QL1A - Ngã ba Gián Khẩu - ĐT.477 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ |
550 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
95 |
1513 |
2737.1125.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Phía Bắc TP Vinh |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Vĩnh Lộc - QL45 - Bến xe Phía tây TP Thanh Hóa - QL1A – Ngã 3 Quán Hành – Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh<A> |
760 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
96 |
1514 |
2737.1125.B |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Phía Bắc TP Vinh |
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Thọ Xuân - QL47 - TP Thanh Hóa - QL1A - BX Phía Bắc TP Vinh <B> |
730 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
338 |
4108 |
2737.1125.C |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Phía Bắc TP Vinh |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - Đường tránh Tp Ninh Bình - QL10 - Đường tránh Tp Thanh Hóa - QL45 - Nông Cống - ĐT505 - Tĩnh Gia - QL1A - Thị xã Hoàng Mai - Đường Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh <C> |
720 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
98 |
1522 |
2798.1111.A |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Điện Biên Phủ |
Bắc Giang |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 -Xuân Mai-QL21-Đại lộ Thăng Long-đường trên vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao Big C, Cầu Thanh Trì)- Cầu Thanh Trì - QL1A - QL17 - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang <A> |
550 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
315 |
3530 |
2798.1121.A |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Điện Biên Phủ |
Cầu Gồ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL17 - BX Cầu Gồ <A> |
560 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến; các tuyến điều chỉnh hành trình đoạn qua thành phố Hà Nội thực hiện kể từ ngày 01/11/2018.
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT , SỐ 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888 /QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT ,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT , 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
||||||||
37 |
1560 |
2327.1111.A |
Hà Giang |
Điện Biên |
Phía Nam Hà Giang |
Điện Biên Phủ |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - TP Việt Trì - QL2 - Đồng Văn - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - Đường Lâm - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ <A> |
720 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
79 |
3529 |
2737.1126.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Miền Trung |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - Đường tránh TP Ninh Bình - QL10 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL45 - Nông Cống - ĐT505 - ĐT512 - Tĩnh Gia - QL1A - Thị xã Hoàng Mai - BX Miền Trung <A> |
720 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
84 |
4522 |
1427.1311.A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Cái Rồng |
Điện Biên Phủ |
BX Cái Rồng - ĐT334 - Cầu Vân Đồn - TP Cẩm Phả - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX P Điện Biên Phủ<A> |
710 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
86 |
4567 |
1727.1117.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Tủa Chùa |
BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - Đông Hải - QL39A - TP Hưng Yên - QL38 - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - Huổi Lóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa <A> |
550 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc;IC: (viết tắt của từ tiếng Anh: interchange; Tiếng việt: nút giao thông khác mức); TL: tỉnh lộ;lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến; các tuyến điều chỉnh hành trình đoạn qua thành phố Hà Nội thực hiện kể từ ngày 01/11/2018.
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT ,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT , 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT |
Số TT Toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú Nội dung sửa đổi (hành trình, cự ly, lưu lượng) |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
||||||||
47 |
4945 |
1427.1311.B |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Cái Rồng |
Điện Biên Phủ |
BX Cái Rồng - ĐT334 - Cầu Vân Đồn - Tp Cẩm Phả - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì, nút giao BigC) -đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - QL QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BXTP Điện Biên Phủ<B> |
725 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
211 |
5109 |
1927.1511.A |
Phú Thọ |
Điện Biên |
Ấm Thượng |
Điện Biên Phủ |
BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - Ngã ba Cổ Tiết - QL32 - Thu Cúc - QL32B - Mường Cơi - QL37 - Ngã Ba Cò Nòi - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BXTP Điện Biên Phủ <A> |
420 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
322 |
5220 |
2527.1311.A |
Lai Châu |
Điện Biên |
Nậm Nhùn |
Điện Biên Phủ |
BX Nậm Nhùn - ĐT127 - Cầu Lai Hà - QL12 - BX Điện Biên Phủ <A> |
140 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
349 |
5247 |
2729.1516.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Chà |
Yên Nghĩa |
BX Mường Chà - QL12 - Tp Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> |
500 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
350 |
5248 |
2735.1120.A |
Điện Biên |
Ninh Bình |
Điện Biên Phủ |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián Khẩu - QL1A - BX Phía Đông TP Ninh Bình <A> |
460 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
351 |
5249 |
2736.1105.B |
Điện Biên |
Thanh Hóa |
Điện Biên Phủ |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 (Sơn La) Ngã ba Tòng đậu - Mãn Đức - QL12B - Đường HCM - Mục Sơn - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo Phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
620 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
Thêm hành trình chạy xe |
352 |
5250 |
2737.1114.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Nghĩa Đàn |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL48 - BX Nghĩa Đàn <A> |
700 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
353 |
5251 |
2737.1115.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Đô Lương |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Thị trấn Diễn Châu - QL7 - BX Đô Lương <A> |
700 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
354 |
5252 |
2737.1116.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Nam Đàn |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Hưng Nguyên - QL46 - BX Nam Đàn <A> |
700 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
355 |
5253 |
2737.1119.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Con Cuông |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL7 - BX Con Cuông <A> |
720 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
356 |
5254 |
2737.1121.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Quỳ Hợp |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đ. H.C. Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL48 - BX Quỳ Hợp <A> |
700 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
357 |
5255 |
2737.1151.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Tân Kỳ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL7 - BX Tân Kỳ <A> |
700 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
479 |
5377 |
2735.1120.A |
Ninh Bình |
Điện Biên |
Phía Đông TP Ninh Bình |
Điện Biên Phủ |
Bến xe Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - QL6 - Bến xe Điện Biên Phủ |
460 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; IC: (viết tắt của từ tiếng Anh: interchange; Tiếng việt: nút giao thông khác mức); TL: tỉnh lộ;lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
CÁC TUYẾN XÓA BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888 /QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT |
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
Nội dung sửa đổi (hành trình, cự ly, lưu lượng) |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|||||||||
1 |
187 |
2938.1557.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
[Vũ Quang] |
BX Vũ Quang - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
400 |
0 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển 360 chuyến sang BX Hà Tĩnh |
2 |
2258 |
4377.1155.A |
Đà Nẵng |
Bình Định |
Trung tâm Đà Nẵng |
[Trạm XK Nhơn Phú] |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - BX Trạm Nhơn Phú |
531 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới |
Điều chỉnh phân loại QH |
3 |
4778 |
6166.1915.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
Tân Hồng |
BX Bến Cát - QL13 - TL8 (Củ Chi) - Đường N2 (Long An) - BX Tân Hồng |
200 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Trùng với STT 2150 QĐ189 |
4 |
4779 |
6166.1915.B |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
Tân Hồng |
BX Bến Cát - QL13 - Ngã tư BP - QL1A - N2 - QL62 - ĐT831 - ĐT842 - N1 - BX Tân Hồng |
193 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Trùng với STT 2151 QĐ190 |
5 |
4785 |
6166.1921.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
Tân Phước |
BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - Đường N2 - QL62 - ĐT831 - BX Tân Phước |
172 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Trùng với STT 2156 QĐ135 |
6 |
511 |
1629.5112.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
An Lão |
Gia Lâm |
BX An Lão - Kiến An - QL5-BX Gia Lâm |
95 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
Sửa đổi hành trình đầu Hải Phòng và chạy theo đường cao tốc Hà Nội Hải Phòng |
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.
Quyết định 2318/QĐ-BGTVT năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 189/QĐ-BGTVT năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 135/QĐ-BGTVT năm 2016 điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 3848/QĐ-BGTVT năm 2015 điều chỉnh Quyết định 2288/QĐ-BGTGT phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2288/QĐ-BGTVT năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 4899/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 23/04/2015
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 2548/QĐ-BGTVT năm 2014 về việc Điều chỉnh dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, Thành phố Hà Nội theo hình thức BOT do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 317/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt Đề án “Tăng cường công tác bảo vệ môi trường giao thông vận tải giai đoạn 2013 - 2015” do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 189/QĐ-BGTVT năm 2009 phê duyệt dự toán chi phí quản lý dự án năm 2009 cho Ban quản lý dự án đường Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009