Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2013 về cử công chức tham gia giảng viên kiêm chức giảng dạy lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2015
Số hiệu: 1882/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Bùi Văn Hải
Ngày ban hành: 10/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1882/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

CỬ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THAM GIA GIẢNG VIÊN KIÊM CHỨC GIẢNG DẠY CÁC LỚP BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2013-2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;

Căn cứ Quyết đnh số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số 1088/SNV-XDCQ ngày 05/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cử 60 cán bộ, công chức, viên chức tham gia giảng viên kiêm chức giảng dạy các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Bc Giang giai đoạn 2013-2015 (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, S Tài chính; các cơ quan, đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên trong danh sách kèm theo tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2 (SNV 05 b);
- Lưu: VT, NC.

Bản điện tử:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KT, TH.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 

DANH SÁCH

CỬ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THAM GIA LÀM GIẢNG VIÊN KIÊM CHỨC BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ GIAI ĐOẠN 2013-2015
(Kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Trình độ

Lương hiện hưởng

Chức vụ công tác hiện nay

Đơn vị công tác

Chuyên môn

LLCT

bậc

hệ s

ngạch

1. Tiêu chun giảng viên lớp cán bộ chuyên trách Đảng, đoàn th: S lượng 8 người.

+ Chuyên môn: Đại học trở lên; chuyên ngành: Xây dng Đảng, Luật, Hành chính, kinh tế, ....

+ LLCT: Cao cấp.

1

Thân Minh Quế

20/7/1963

Tiến sỹ XDĐ

Cử nhân

1

6.2

15,109

Hiệu trưởng

Trường Chính trị

2

Thân Văn Hà

21/10/1956

Cử nhân XDĐ

Cử nhân

7

6.44

15,110

Phó Hiệu trưởng

Trường Chính trị

3

Đỗ Thị Minh

13/02/1967

Thạc sỹ QLGD

Cao cấp

5

5.36

15,110

Phó Hiệu trưởng

Trường Chính trị

4

Nguyễn Toàn Năng

05/01/1960

Thạc sỹ CNXHKH

Cao cấp

5

5.76

15,110

Trưng khoa Xây dựng Đảng

Trường Chính trị

5

Dương Thị Hải Yến

26/5/1964

Thạc sỹ QLGD

Cao cấp

3

5.08

15,110

Trưởng phòng NCKH-TT-TL

Trường Chính trị

6

Hà Thị Thúy

01/05/1970

Thạc sỹ KTCT

Cao cấp

4

3.33

01.003

Trưng khoa LLMLN, TTHCM

Trường Chính trị

7

Trần Thị Minh Phương

30/6/1977

Thạc sỹ triết học

Cử nhân

5

3.66

01.003

Phó trưởng khoa Dân vận

Trường Chính trị

8

Nguyn Minh Hiếu

06/11/1979

Thạc sỹ XDĐ

Cao cấp

3

3,00

01.003

Ging viên khoa Xây dựng Đảng

Trường Chính trị

2. Tiêu chuẩn giảng viên lớp Chủ tịch, Phó chủ tịch HĐND, UBND: Số lưng: 12 người.

+ Chuyên môn: Đại học trở lên, chuyên ngành: Xây dựng Đảng và quyền Nhà nước, Luật, Hành chính, Nông nghiệp, kinh tế.

+ LLCT: Trung cấp trở lên.

1

Nguyễn Trọng Nam

02/9/1960

Đại học Cơ khí

Cử nhân

6

6.44

01.002

Phó Giám đốc

S Nội vụ

2

Khuông Văn Thông

18/01/1961

Đại học Kinh tế

Cử nhân

3

5.08

01.002

Phó Giám đốc

Sở Nội vụ

3

Nguyễn Thanh Bình

05/04/1959

Đại học kinh tế

Cử nhân

5

5.76

01.002

Trưởng phòng

Sở Nội vụ

4

Nguyễn Thanh Hà

28/11/1974

Đại học NN

Cao cấp

9

4.98

01.003

Phó trưng phòng

Sở Nội vụ

5

Kiều Phương

02/09/1977

Thạc sỹ Luật

Trung cấp

4

3.33

01.003

Trưởng phòng

Sở Nội vụ

6

Đặng Quang Sơn

20/02/1976

Thạc sỹ HCC

Cử nhân

4

3.33

01.003

Chi cục phó

Sở Nội vụ

7

Khuông Văn Kiên

23/12/1977

Thạc sỹ HCC

Cao cấp

5

3.66

1,003

Phó trưởng phòng

Sở Nội vụ

8

Trần Kim Dung

11/01/1988

Đại học Luật

Trung cấp

1

2.34

01.003

Chuyên viên

Sở Nội vụ

9

Nguyễn Văn Minh

11/09/1957

Cử nhân Luật

Cao cấp

8

6.78

01.002

Trưởng khoa NN&PL

Trường Chính trị

10

Đỗ Văn Lanh

10/11/1978

Thạc s Luật

Cao cấp

4

3.33

01.003

Phó trưng khoa NN&PL

Trường Chính trị

11

Trần Thị Kim Dung

26/7/1978

Thạc sỹ Luật

Trung cấp

3

3,00

01.003

Phó trưởng khoa NN&PL

Trường Chính trị

12

Trịnh Quang Hưng

01/11/1979

Thạc sỹ Luật

Trung cấp

3

3,00

01.003

Giảng viên, Phòng TCHCQT

Trường Chính trị

3. Tiêu chun giảng viên lớp công chức Địa chính-xây dựng-Đô thị-Môi trường: Số lượng 09 người.

+ Chuyên môn: Đại học, chuyên ngành: Quản lý đất đai, Nông nghiệp, Xây dựng, Môi trường, kiến trúc

+ LLCT: Tương đương trung cấp.

1

Giáp Tuấn Thơ

16/11/1957

Cử nhân Luật

Trung cấp

1

4.4

01.002

Trưởng phòng

S Tài nguyên-Môi trường

2

Trương Công Đại

03/12/1975

Cử nhân KHMT

Cao cấp

5

3.66

01.003

Chi cục trưởng BVNT

Sở Tài nguyên-Môi trường

3

Nguyễn Thị Hồng

02/12/1977

 Thạc sỹ QLĐĐ

Sơ cấp

4

3.33

01.003

PGĐ Văn phòng ĐKQSDĐ

Sở Tài nguyên-Môi trường

4

Nguyễn Thái Trường

1963

Đại học NN

Trung cấp

6

3.99

01.003

Chi cục phó Chi cục PTNT

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

Nguyễn Quang Ninh

1957

Đại học NN

Trung cấp

9

4.98

01.003

Chi cục phó Chi cục Thú y

Sở Nông nghiệp và PTNT

6

Nguyễn Viết Thắng

1955

Đại học NN

Trung cấp

9

4.98

13.095

Trưởng phòng-TT K.Nông

Sở Nông nghiệp và PTNT

7

Đỗ Văn Tuấn

19/5/1963

Kỹ sư xây dựng

Sơ cấp

5

3.66

01.003

Trưởng phòng

Sở Xây dựng

8

Nguyễn Việt Phong

17/9/1979

Kỹ sư xây dựng

Đang học Cao cấp

4

3.33

01.003

Trưởng phòng

Sở Xây dựng

9

Đào Công Hùng

23/5/1980

Kiến trúc sư

Đang học Cao cấp

3

3,00

01.003

Trưởng phòng

Sở Xây dựng

4. Tiêu chuẩn giảng viên lớp Tài chính kế toán: Số lượng 07 người.

+ Chuyên môn: Đại học trở lên, chuyên ngành: Kế toán, Tài chính, Xây dựng, Quản lý kinh doanh, …

+ LLCT: Sơ cấp trở lên.

1

Nguyễn Cường

30/3/1962

Thạc s QLTKD

Cao cấp

3

5.08

01.002

Phó Giám đốc

Sở Kế hoạch-Đầu tư

2

Nguyễn Văn Hưởng

05/07/1980

Đại học xây dựng

Sơ cấp

4

3.33

01.003

Trưng phòng TH-QH

Sở Kế hoạch-Đầu tư

3

Lê Văn Đông

06/07/1979

Đại học Tài chính

Sơ cấp

5

3.66

01.003

Trưởng phòng Pháp chế

Sở Kế hoạch-Đầu tư

4

Nguyễn Thế Toản

29/12/1980

Cử nhân kinh tế

Trung cấp

3

3,00

01.003

Phó trưởng phòng

Sở Tài chính

5

Nguyễn Văn Thưởng

15/02/1983

Thạc sỹ kinh tế

Cao cấp

2

2.67

01.003

Phó trưởng phòng

Sở Tài chính

6

Nguyễn Văn Phong

13/9/1958

Cử nhân kinh tế

Cao cấp

9

4,98+5%

01.003

Phó trưởng phòng

Sở Tài chính

7

Ngô Văn Chương

04/03/1970

Cử nhân kinh tế

Trung cấp

1

4.4

01.002

Phó trưởng phòng

Sở Tài chính

5. Tiêu chuẩn giảng viên lớp Trưởng Công an xã: Số lưng 03 người.

+ Chuyên môn: Đại học trở lên, chuyên ngành an ninh, Cảnh sát, Luật...

+ LLCT: Cao cấp.

1

Nguyễn Bá Thảo

1959

Đại học An ninh

Cao cấp

2

8,1

Thượng tá

Trưởng phòng

Công an tỉnh

2

Thân Văn Duy

1974

Thạc sỹ Luật

Cao cấp

1

6,6

Trung tá

Trưởng phòng

Công an tỉnh

3

Nguyễn Văn Vượng

1959

Đại học An ninh

Cao cấp

1

7,7

Thượng tá

Phó trưởng phòng

Công an tỉnh

6. Tiêu chuẩn giảng viên lớp Chỉ huy trưởng Quân sự xã: Số lượng 03 người.

+ Chuyên môn: Cao đẳng trở lên, chuyên ngành: Quân sự...

+ LLCT: Trung cấp trở lên.

1

Trần Văn Dương

14/6/1964

Thạc sỹ CTrịQsự

Cao cấp

 

8,0

Đại tá

Phó chủ nhiệm chính trị

Bộ Chỉ huy Quân sự

2

Lê Xuân Bẩy

07/05/1968

Cao Đẳng Qsự cơ sở

Trung cấp

1

6,6

Trung tá

Giáo viên Trường Quân sự

Bộ Chỉ huy Quân sự

3

Nguyễn Đăng Trung

11/09/1975

Cao Đng Qsự cơ sở

Trung cấp

 

6,0

Thiếu tá

Giáo viên Trường Quân sự

Bộ Chhuy Quân sự

7. Tiêu chuẩn giảng viên lớp Tư pháp-Hộ tịch: Số lượng 6 người.

+ Chuyên môn: Đại học trở lên, chuyên ngành: Luật, Tư pháp, Hành chính, Cảnh sát..

+ LLCT: Trung cấp trở lên.

1

Lê Bá Uy

1962

Thạc sỹ Luật

Cao cấp

1

7,7

Thượng tá

Phó trưng phòng

Công an tỉnh

2

Đặng Văn Ngũ

1957

Đại học Cảnh sát

Cao cấp

2

8,1

Thượng tá

Phó trưởng phòng

Công an tỉnh

3

Lê Đình Vĩ

01/01/1974

Thạc sỹ Luật

Cử nhân

5

3.66

01.003

Phó Giám đốc

Sở Tư pháp

4

Ngô Bắc Tiến

27/7/1960

Đại học Luật

Cử nhân

4

5.42

01.002

Trưởng phòng

Sở Tư pháp

5

Hà Trung Việt

24/7/1957

Đại học Luật

Sơ cấp

9

4.98

01.003

Trưởng phòng

Sở Tư pháp

6

Đồng Khắc Tịnh

11/01/1963

Đại học Luật

Cao cấp

6

3.99

01.003

Phó trưởng phòng

S Tư pháp

8. Tiêu chuẩn giảng viên lớp Văn hóa - xã hội: Số lượng 04 ngưi.

+ Chuyên môn: Đại học trở lên, chuyên ngành: Quản lý văn hóa, Văn hóa, Lịch sử, Công tác xã hội.

+ LLCT: Trung cấp trở lên.

1

Vũ Hồng Bàng

1958

Cử nhân văn hóa

Cao cấp

3

5.08

01.002

Giám đốc Trung tâm văn hóa

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

2

Đỗ Tuấn Khoa

12/09/1974

Thạc sỹ QLVH

Trung cấp

7

4.32

01.003

Giám đốc Bảo tàng

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

3

Nguyễn Đắc Hng

13/01/1976

Cử nhân văn hóa

Trung cấp

4

3.33

01.003

Phó trưởng phòng nghiệp vụ

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

4

Nguyễn Thị Hng Nga

07/06/1978

Thạc sỹ lịch sử

Trung cấp

4

3.33

01.003

Chuyên viên Phòng TCCB

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

9. Tiêu chuẩn giảng viên lớp Văn phòng-thống kê: Số lượng 04 người.

+ Chuyên môn: Đại học trở lên, chuyên ngành: Quản trị văn phòng, thống kê, Lưu trữ, kinh tế, nông nghiệp…

+ LLCT: Tương đương trung cấp trở lên.

1

Thân Thị Hằng

22/7/1976

Đại học QTVP

Cao cấp

4

3.33

01.003

Trưởng phòng HC-TC

Văn phòng UBND tỉnh

2

Trần Thị Thắng

15/9/1976

Đại học Lut

Trung cấp

4

3.33

01.003

Phó trưởng phòng Nội chính

Văn phòng UBND tỉnh

3

Nguyn Thị Hòa

25/5/1965

Đại học Thống kê

Trung cấp

7

4.32

01.003

Trưởng phòng

Cục Thống kê

4

Đồng Văn Sủng

27/01/1975

Đại học Thống kê

Trung cấp

5

3.66

01.003

Trưởng phòng

Cục Thống kê

10. Tiêu chuẩn giảng viên lớp CNTT: Số lượng 04 người.

+ Chuyên môn: Đại học trở lên, chuyên ngành CNTT, Tin học.

+ LLCT: Tương đương trung cấp trở lên.

1

Trần Thị Xuân

08/7/1977

Thạc sỹ CNTT

Sơ cấp

5

3.66

01.003

PGĐ Trung tâm CNTT

Sở Thông tin-truyền thông

2

Nguyễn Văn Khánh

06/8/1982

Đại học CNTT

Sơ cấp

2

2.67

01.003

Chuyên viên Phòng CNTT

Sở Thông tin-truyền thông

3

Nguyễn Đức Cường

16/6/1977

Thạc sỹ KHMT

Trung cấp

5

3.66

01.003

PGĐ Trung tâm tin học-công báo

Văn phòng UBND tỉnh

4

Nguyn Văn Tuân

15/2/1982

Thạc s Tin học

Trung cấp

2

2.67

01.003

Chuyên viên Trung tâm tin học-công báo

Văn phòng UBND tỉnh