Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1856/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 27/09/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1856/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 27 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 281/TTr-SNN ngày 17 tháng 9 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1401/TTr-VPUBND ngày 21 tháng 9 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 thủ tục hành chính mới ban hành; 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số TTHC |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (38) |
|||
01 |
Công nhận cây trội (cây mẹ) |
|
Mới ban hành |
02 |
Công nhận lâm phần tuyển chọn |
|
Mới ban hành |
03 |
Công nhận vườn cây đầu dòng |
|
Mới ban hành |
04 |
Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
|
Mới ban hành |
05 |
Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: Không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý) |
|
Mới ban hành |
06 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
|
Mới ban hành |
07 |
Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức |
|
Mới ban hành |
08 |
Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức |
|
Mới ban hành |
09 |
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) |
|
Mới ban hành |
10 |
Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
|
Mới ban hành |
11 |
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức |
|
Mới ban hành |
12 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức |
|
Mới ban hành |
13 |
Giao rừng đối với tổ chức |
|
Mới ban hành |
14 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
|
Mới ban hành |
15 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản |
|
Mới ban hành |
16 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
Mới ban hành |
17 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
Mới ban hành |
18 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
Mới ban hành |
19 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
Mới ban hành |
20 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
Mới ban hành |
21 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
Mới ban hành |
22 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES |
|
Mới ban hành |
23 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES |
|
Mới ban hành |
24 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
|
Mới ban hành |
25 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế tỉa thưa rừng |
|
Sửa đổi, bổ sung |
26 |
Đóng cửa rừng đã tỉa thưa/khai thác |
|
Sửa đổi, bổ sung |
27 |
Công nhận rừng giống chuyển hoá |
|
Sửa đổi, bổ sung |
28 |
Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp |
|
Sửa đổi, bổ sung |
29 |
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng |
|
Sửa đổi, bổ sung |
30 |
Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
Sửa đổi, bổ sung |
31 |
Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức |
|
Sửa đổi, bổ sung |
32 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
|
Sửa đổi, bổ sung |
33 |
Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn giống hữu tính, vô tính |
062480 |
Bãi bỏ |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
174100 |
Bãi bỏ |
35 |
Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp |
173981 |
Bãi bỏ |
36 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ và lâm sản từ rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách |
062470 |
Bãi bỏ |
37 |
Cấp giấy phép tỉa thưa rừng trong trường hợp có tận thu lâm sản |
139027 |
Bãi bỏ |
38 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng |
062476 |
Bãi bỏ |
II. LĨNH VỰC THÚ Y (16) |
|||
01 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
|
Ban hành mới |
02 |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý |
|
Ban hành mới |
03 |
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
Ban hành mới |
04 |
Cấp chứng chỉ nghề, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật |
|
Sửa đổi, bổ sung |
05 |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y |
|
Sửa đổi, bổ sung |
06 |
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ |
|
Sửa đổi, bổ sung |
07 |
Cấp giấy kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
|
Sửa đổi, bổ sung |
08 |
Cấp giấy kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi tỉnh |
|
Sửa đổi, bổ sung |
09 |
Cấp giấy kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện |
|
Sửa đổi, bổ sung |
10 |
Cấp giấy kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi huyện |
|
Sửa đổi, bổ sung |
11 |
Cấp mới chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (kinh doanh thức ăn thuỷ sản) |
|
Sửa đổi, bổ sung |
12 |
Cấp lại chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (kinh doanh thức ăn thuỷ sản) |
|
Sửa đổi bổ sung |
13 |
Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu) |
|
Sửa đổi bổ sung |
14 |
Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại) |
|
Sửa đổi, bổ sung |
15 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y |
|
Sửa đổi, bổ sung |
16 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản |
056175 |
Bãi bỏ |
III. LĨNH VỰC THUỶ SẢN (04) |
|||
01 |
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện vệ sinh thú y |
|
Sửa đổi, bổ sung |
02 |
Kiểm tra lại và cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện vệ sinh thú y |
|
Sửa đổi, bổ sung |
03 |
Kiểm dịch giống thuỷ sản sản xuất trong tỉnh |
|
Sửa đổi, bổ sung |
04 |
Kiểm dịch giống thuỷ sản nhập về tỉnh |
|
Sửa đổi, bổ sung |