Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1852/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 17/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khiếu nại, tố cáo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852 /QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 8 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ, Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ.
1. Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính chỉ đạo cập nhật Bộ biểu mẫu văn bản hành chính (kèm theo Quyết định này) vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh, hướng dẫn cập nhật, quản lý, vận hành và ứng dụng Bộ biểu mẫu hành chính đảm bảo chất lượng, khoa học, đồng bộ và hiệu quả trong quản lý tại đơn vị.
2. Giám đốc Sở Ngoại vụ chỉ đạo triển khai, vận dụng khoa học và có hiệu quả Bộ biểu mẫu văn bản hành chính nêu trên.
Ủy quyền Giám đốc Sở Ngoại vụ chỉ đạo xây dựng, phê duyệt và công bố, cật nhật vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh trong trường hợp bổ sung, điều chỉnh biểu mẫu văn bản hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
3. Việc khai thác Bộ biểu mẫu văn bản hành chính điện tử thực hiện theo Quy định quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ xây dựng biểu mẫu văn bản hành chính, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Trưởng các phòng, ban thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỘ BIỂU MẪU VĂN BẢN HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo quyết định số 1852 /QĐ-UBND, ngày 17 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh)
TT |
Loại văn bản |
Nội dung trích yếu |
Thẩm quyền ban hành |
Ghi chú |
I. VĂN BẢN HÀNH CHÍNH |
||||
1. |
Quyết định |
Về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng viên chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM001 |
2. |
Quyết định |
Về việc cử người hướng dẫn tập sự công chức, viên chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM002 |
3. |
Quyết định |
Về việc điều động công chức, viên chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM003 |
4. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM004 |
5. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM005 |
6. |
Quyết định |
Về việc kéo dài thời gian giữ chức vụ cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM006 |
7. |
Quyết định |
Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM007 |
8. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương thường xuyên viên chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM008 |
9. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn viên chức do lập thành tích xuất sắc |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM009 |
10. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với viên chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM010 |
11. |
Quyết định |
Về việc hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung viên chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM011 |
12. |
Quyết định |
Về việc thanh tra, kiểm tra |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM012 |
13. |
Quyết định |
Về việc cử công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM013 |
14. |
Quyết định |
Về việc cho phép công chức, viên chức đi nước ngoài vì việc riêng |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM014 |
15. |
Quyết định |
Về việc công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001-2008 |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM015 |
16. |
Quyết định |
Về việc khen thưởng thành tích; công nhận danh hiệu thi đua |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM016 |
17. |
Quyết định |
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM017 |
18. |
Quyết định |
Về việc kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM018 |
19. |
Quyết định |
Về việc chỉ định thầu, lựa chọn cung cấp dịch vụ… |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM019 |
20. |
Quyết định |
Ban hành các Quy chế, Quy định nội bộ |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM020 |
21. |
Quyết định |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức các phòng, đơn vị trực thuộc Sở |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM021 |
22. |
Quyết định |
Về việc thành lập, kiện toàn các Ban, Hội đồng cơ quan |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM022 |
23. |
Giấy mời |
Giấy mời tham dự Họp, Hội nghị, làm việc... |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM023 |
24. |
Giấy mời |
Giấy mời đưa tin hội nghị, làm việc... (báo chí) |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM024 |
25. |
Giấy mời |
Giấy mời đưa tin hội nghị, làm việc... (mời riêng 01 người) |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM025 |
26. |
Thông báo |
Về việc giới thiệu chức danh và chữ ký của... |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM026 |
27. |
Thông báo |
Tuyển dụng viên chức vào làm việc tại Sở Ngoại vụ |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM027 |
28. |
Thông báo |
Về việc thông báo nghỉ hưu đối với công chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM028 |
29. |
Thông báo |
Kết luận thanh tra, kiểm tra về việc chấp hành các quy định của pháp luật đối với... |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM029 |
30. |
Hướng dẫn |
Hướng dẫn công tác đối ngoại; Hướng dẫn nghiệp vụ lễ tân đối ngoại |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM030 |
31. |
Chương trình |
Chương trình công tác quý, năm |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM031 |
32. |
Giấy ủy quyền |
Ủy quyền đi công tác |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM032 |
33. |
Kế hoạch |
Cải cách hành chính năm … |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM033 |
34. |
Kế hoạch |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM034 |
35. |
Kế hoạch |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM035 |
36. |
Kế hoạch |
Giáo dục, phổ biến pháp luật |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM036 |
37. |
Kế hoạch |
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM037 |
38. |
Kế hoạch |
Duy trì, áp dụng Hệ thống QLCL theo TCV ISO 9001:2008 của Sở Ngoại vụ Thừa Thiên Huế |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM038 |
39. |
Kế hoạch |
Công tác thông tin đối ngoại |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM039 |
40. |
Kế hoạch |
Kiểm tra công tác cải cách hành chính |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM040 |
41. |
Kế hoạch |
Thực hiện lấy phiếu tín nhiệm đối với thành viên lãnh đạo cấp uỷ và cán bộ lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM041 |
42. |
Kế hoạch |
Tuyển chọn, tập huấn, quản lý Liên lạc viên phục vụ Festival Huế, phục vụ các hoạt động đối ngoại |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM042 |
43. |
Kế hoạch |
Hoạt động của Trang thông tin điện tử của Sở |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM043 |
44. |
Kế hoạch |
Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Sở |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM044 |
45. |
Báo cáo |
Báo cáo tình hình hội nhập quốc tế |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM045 |
46. |
Báo cáo |
Báo cáo kết quả tổ chức các Hội nghị, Hội thảo quốc tế |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM046 |
47. |
Báo cáo |
Công tác cải cách hành chính |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM047 |
48. |
Báo cáo |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM048 |
49. |
Báo cáo |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM049 |
50. |
Báo cáo |
Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM050 |
51. |
Báo cáo |
Tình hình công tác tháng, quý, 06 tháng và hàng năm |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM051 |
52. |
Báo cáo |
Báo cáo công tác phổ biến GDPL |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM052 |
53. |
Báo cáo |
Kết quả hoạt động khoa học và công nghệ |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM053 |
54. |
Báo cáo |
Kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM054 |
55. |
Báo cáo |
Công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM055 |
56. |
Báo cáo |
Báo cáo kết quả kê khai minh bạch tài sản |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM056 |
57. |
Báo cáo |
Báo cáo công tác văn thư lưu trữ |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM057 |
58. |
Báo cáo |
Công tác bảo vệ bí mật nhà nước năm... |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM058 |
59. |
Báo cáo |
Tình hình sử dụng biên chế và kế hoạch biên chế năm |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM059 |
60. |
Báo cáo |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM060 |
61. |
Giấy chứng nhận |
Giấy chứng nhận |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM061 |
62. |
Tờ trình |
Tờ trình đề nghị ban hành văn bản QPPL |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM062 |
63. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị bổ nhiệm cán bộ; bổ nhiệm lại cán bộ, miễn nhiệm |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM063 |
64. |
Tờ trình |
Về việc xây dựng các Đề án liên quan đến công tác đối ngoại |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM064 |
65. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị khen thưởng, tặng bằng khen; công nhận danh hiệu thi đua |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM065 |
66. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cấp bổ sung kinh phí |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM066 |
67. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thẩm định, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM067 |
68. |
Tờ trình |
Về việc dự trù kinh phí cho đoàn lãnh đạo tỉnh thăm và làm việc tại nước ngoài |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM068 |
69. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị chuyển ngạch công chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM069 |
70. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thành lập Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM070 |
71. |
Công văn |
Về việc phóng viên nước ngoài hoạt động tại tỉnh |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM071 |
72. |
Công văn |
Về việc cử công chức tham gia tổ chức phối hợp liên ngành |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM072 |
73. |
Công văn |
Về việc tham gia góp ý dự thảo |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM073 |
74. |
Công văn |
Về việc đề nghị thẩm định văn bản QPPL |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM074 |
75. |
Công văn |
Về việc báo cáo công tác PCPNN |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM075 |
76. |
Công văn |
Về việc dự thảo báo cáo tình hình quản lý, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM076 |
77. |
Công văn |
Về việc báo cáo tình hình hợp tác với các địa phương, tổ chức nước ngoài |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM077 |
78. |
Công văn |
Về việc báo cáo tổng hợp về phóng viên nước ngoài hoạt động tại tỉnh |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM078 |
79. |
Công văn |
Về việc báo cáo tình hình xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM079 |
80. |
Công văn |
Về việc phúc đáp các cơ quan, tổ chức về tiếp khách, làm việc với các cơ quan, tổ chức và người nước ngoài |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM080 |
81. |
Công văn |
Về việc gia hạn, cấp phép hoạt động, bổ sung địa bàn hoạt động của các tổ chức PCPNN |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM081 |
82. |
Công văn |
Về việc đề nghị phối hợp tổ chức đón các đoàn khách quốc tế |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM082 |
83. |
Công văn |
Về việc đề nghị các cơ quan, tổ chức báo cáo về tình hình hợp tác quốc tế |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM083 |
II. VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN HCNN TRONG BỘ THỦ TỤC THÀNH CHÍNH (theo lĩnh vực) |
||||
Lĩnh vực công tác lãnh sự: |
||||
84. |
Công văn |
Về việc nhập cảnh của chuyên gia nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giám đốc Sở (Theo mẫu của Bộ Công an ban hành) |
00.09.H57.BM092 |
85. |
Công văn |
Về việc cấp phép hoạt động tại khu vực biên giới đối với chuyên gia, phóng viên nước ngoài tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giám đốc Sở (Theo mẫu của Bộ Công an ban hành) |
00.09.H57.BM093 |
86. |
Công văn |
Về việc cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM094 |
Lĩnh vực hoạt động di trú của công dân Việt Nam ra nước ngoài: |
||||
87. |
Tờ trình |
Về việc xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức |
Giám đốc Sở |
00.09.H57.BM096 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính Ban hành: 19/01/2011 | Cập nhật: 11/02/2011