Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2011 trợ cấp một lần đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 1852/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Trần Minh Cả |
Ngày ban hành: | 03/06/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 03 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI TRỰC TIẾP THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ NHƯNG CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH CỦA ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và nhà nước;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005 và Thông tư Liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐ-TB&XH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - TB&XH - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 73/TTr-LĐTBXH ngày 31/5/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp một lần cho 14 người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ, diện hưởng lương theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 1 Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và điểm 1, Điều 1 Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ, thuộc huyện Duy Xuyên với tổng số tiền: 40.000.000 đồng (Bốn mươi triệu đồng y), mức trợ cấp cụ thể có danh sách đính kèm.
Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm cấp phát kinh phí. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với các ngành liên quan, UBND huyện Duy Xuyên thực hiện việc chi trả trợ cấp và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và các ông (bà) có tên trong danh sách đính kèm Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
NGƯỜI THAM GIA KHÁNG CHIẾN HƯỞNG TRỢ CẤP 1 LẦN
(Kèm theo Quyết định số: 1852/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: huyện Hiệp Đức |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng |
|||
TT |
Số tỉnh |
Họ và tên |
Năm sinh |
Thời gian tính trợ cấp |
Họ và tên thân nhân |
Hiện ở |
Số tiền |
Ghi chú |
||
quản lý |
Nam |
Nữ |
Năm |
Tháng |
nhận trợ cấp |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
4646 |
Trần Phùng |
1917 |
|
11 |
3 |
Trần Thị Thu Quyên |
Thăng Phước |
5,750,000 |
|
2 |
4647 |
Nguyễn Tấn Cúc |
1921 |
|
15 |
5 |
Nguyễn Thị Năm |
Bình Lâm |
7,750,000 |
|
3 |
4648 |
Phạm Nuôi |
1912 |
|
6 |
2 |
Phạm Năm |
Bình Lâm |
3,250,000 |
|
4 |
4649 |
Nguyễn Lư |
1910 |
|
8 |
5 |
Nguyễn Đức Nha |
Quế Bình |
4,250,000 |
|
5 |
4650 |
Đỗ Thị Quý |
|
1914 |
15 |
2 |
Nguyễn Đức Nha |
Quế Bình |
7,750,000 |
|
6 |
4651 |
Nguyễn Phối |
1922 |
|
4 |
10 |
Nguyễn Thị Phượng |
Thăng Phước |
2,500,000 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
31,250,000 |
|
|
Ấn định số người: 6 người |
||||||||||
Ấn định số tiền: 31.250.000 đồng |
||||||||||
(Bằng chữ: Ba mươi mốt triệu, hai trăm năm mươi ngàn đồng y ) |
DANH SÁCH
NGƯỜI THAM GIA KHÁNG CHIẾN HƯỞNG TRỢ CẤP 1 LẦN
(Kèm theo Quyết định số: 1852/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: huyện Hiệp Đức |
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng |
||||
TT |
Số tỉnh quản lý |
Họ và tên |
Năm sinh |
Thời gian tính trợ cấp |
Hiện ở |
Số tiền |
Ghi chú |
||
Nam |
Nữ |
Năm |
Tháng |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
7830 |
Phan Mãi |
1927 |
|
9 |
6 |
Thăng Phước |
5,000,000 |
|
2 |
7831 |
Trần Tấn Tích |
1955 |
|
3 |
0 |
Thăng Phước |
1,500,000 |
|
3 |
7832 |
Mai Văn Kim |
1955 |
|
2 |
2 |
Thăng Phước |
1,250,000 |
|
4 |
7833 |
Phan Có |
1927 |
|
10 |
4 |
Thăng Phước |
5,250,000 |
|
5 |
7834 |
Phạm Đình Khôi |
1941 |
|
3 |
0 |
Thăng Phước |
1,500,000 |
|
6 |
7835 |
Trần Xuân Viện |
1928 |
|
5 |
10 |
Thăng Phước |
3,000,000 |
|
7 |
7836 |
Thiều Quang Trung |
1921 |
|
8 |
3 |
Thăng Phước |
4,250,000 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
21,750,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấn định số người: 7 người |
|||||||||
Ấn định số tiền: 21.750.000 đồng |
|||||||||
(Bằng chữ: Hai mươi mốt triệu, bảy trăm năm mươi ngàn đồng y) |
Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 11/12/2007
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006