Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ liên quan đến hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, và của Ủy ban nhân dân cấp huyện tải tỉnh Thái Bình
Số hiệu: 1849/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Phạm Văn Xuyên
Ngày ban hành: 13/08/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1849/QĐ-UBND

Ti Bình, ngày 13 tháng 8 m 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LIÊN QUAN ĐẾN HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, VÀ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Hợp tác xã;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 193/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

Căn cứ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2898/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 17/8/2009; số 1409/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 về việc sửa đổi thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 và số 3105/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 về việc ban hành mức thu phí và lệ phí;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 163/TTr-SKHĐT ngày 31/7/2014, và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 409/STP-KSTTHC ngày 29/7/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Công b kèm theo Quyết định này: 86 (tám mươi sáu) th tc hành chính mới ban hành, 24 (hai mươi bn) th tục hành cnh b bãi b liên quan đến hp tác xã thuc thm quyền gii quyết ca Sở Kế hoch và Đầu tư ti Quyết định s 1853/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 ca y ban nhân dân tnh (Ph lc I kèm theo) và 43 (bốn mươi ba) th tc hành chính mới ban hành, 29 (hai mươi chín) thtục hành chính b bãi b liên quan đến hp tác xã thuc thm quyn gii quyết ca y ban nhân dân cấp huyn ti Quyết định s 1060/-UBND ngày 27/5/2013 ca y ban nhân dân tnh (Ph lc II kèm theo).

Điều 2. Quyết đnh này hiu lực thi hành kể t ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn png y ban nhân dân tnh, Giám đốc S Kế hoch và Đầu tư, Th trưng các s, ban, ngành; Ch tch y ban nhân dân các huyn, thành phố; Ch tch y ban nhân dân các xã, phưng, th trn và các quan, đơn v, nhân có liên quan chu trách nhiệm thi hành Quyết định y./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PCHỦ TỊCH





Phm Văn Xuyên

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1849 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

PHN I: DANH MỤC TH TC HÀNH CHÍNH

1. Danh mc 86 th tục hành chính mi ban hành liên quan đến hp tác xã thuc thm quyn gii quyết của S Kế hoạch và Đu tư tnh Thái Bình

STT

Tên thủ tục hành chính

LĨNH VỰC ĐĂNG HỢP TÁC XÃ

1

Đăng ký hp tác xã

2

Đăng ký thành lập chi nhánh ca hp tác xã

3

Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện ca hp tác xã

4

Đăng ký thành lập đa điểm kinh doanh ca hp tác xã

5

Đăng ký thay đổi tên hp tác xã

6

Đăng ký thay đi đa ch tr schính ca hợp tác xã

7

Đăng ký thay đi ngành, ngh sản xut, kinh doanh ca hợp tác

8

Đăng ký thay đi vn điu lhp tác xã

9

Đăng ký thay đi người đại din theo pháp lut ca hợp tác xã

10

Đăng ký thay đi tên chi nhánh ghi tn Giy chng nhn đăng ký hợp tác xã

11

Đăng ký thay đi đa ch chi nhánh ghi trên Giấy chng nhn đăng ký hp tác xã

12

Đăng ký thay đi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhn đăng ký hp tác xã

13

Đăng ký thay đi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hp tác xã

14

Đăng ký thay đi địa ch Văn phòng đại din ghi trên Giấy chứng nhn đăng ký hp tác xã

15

Đăng ký thay đi người đi din văn phòng đại din ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hp tác

16

Thông báo thay đi điều l hp tác xã

17

Thông báo thay đi s lưng thành viên hợp tác xã

18

Thông báo thay đi thành viên Hi đồng qun tr hp tác xã

19

Thông báo thay đi Ban kiểm soát hp tác xã

20

Thông báo thay đi ngành, ngh sn xut, kinh doanh ca chi nhánh hp tác xã

21

Thông báo thay đi ni dung hot đng ca Văn phòng đại din hợp tác xã

22

Thông báo thay đi tên, đa chỉ, ngành, ngh sn xut kinh doanh, ngưi đại diện ca đa điểm kinh doanh hp tác xã

23

Thông báo v việc p vn, mua cổ phn, thành lp doanh nghip ca hp tác xã

24

Đăng ký thay đi ni dung đăng ký chi nhánh của hp tác xã

25

Đăng ký thay đi ni dung đăng ký Văn phòng đại diện ca hp tác xã

26

Đăng ký thay đi ni dung đăng ký đa đim kinh doanh ca hp tác xã

27

Đăng ký thành lập hp tác xã được chia

28

Đăng ký thành lập hp tác xã được tách

29

Đăng ký thành lập hp tác xã hp nht

30

Đăng ký hp tác xã sáp nhp

31

Thông báo tạm ngừng hot đng hp tác xã

32

Thông báo tạm ngừng hot đng chi nhánh ca hp tác xã

33

Thông báo tạm ngừng Văn png đi diện của hợp tác xã

34

Thông báo tạm ngừng hot đng địa điểm kinh doanh ca hp tác xã

35

Đăng ký thay đi quan đăng ký kinh doanh của hp tác xã

36

Thu hi giy chng nhận đăng ký hợp tác xã (đối vi tng hp hp tác xã gii tht nguyn)

37

Cấp lại giấy chng nhn đăng ký hợp tác xã b mất hoặc b hư hỏng

38

Cấp li Giấy chng nhn đăng ký chi nhánh ca hp tác xã b mt hoc b hư hng

39

Cấp lại Giy chng nhận đăng Văn phòng đi din ca hp tác xã b mất hoặc b hư hỏng

40

Cấp li Giy chứng nhn đăng đa điểm kinh doanh ca hợp tác xã b mất hoặc b hư hỏng

41

Thông báo chm dt hot động chi nhánh ca hp tác xã

42

Thông báo chấm dt hoạt động Văn png đại diện ca hp tác xã

43

Thông báo chấm dt hoạt động đa điểm kinh doanh ca hợp tác

44

Đăng ký thành lập liên hip hp tác xã

45

Đăng ký thành lập chi nhánh ca liên hip hp tác xã

46

Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện ca liên hip hợp tác xã

47

Đăng ký thành lập đa điểm kinh doanh ca liên hip hợp tác xã

48

Đăng ký thay đổi tên liên hip hợp tác xã

49

Đăng ký thay đi đa ch tr schính ca liên hip hợp tác xã

50

Đăng ký thay đi ngành, ngh sn xut, kinh doanh ca liên hip hợp tác xã

51

Đăng ký thay đi vn điu lliên hip hợp tác xã

52

Đăng ký thay đi người đại din theo pháp lut ca liên hip hợp tác xã

53

Đăng ký thay đi tên chi nhánh ghi trên Giấy chng nhn đăng ký liên hip hp tác xã

54

Đăng ký thay đi đa ch chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hip hp tác xã

55

Đăng ký thay đi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhn đăng ký liên hip hp tác xã

56

Đăng ký thay đi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hip hp tác xã

57

Đăng ký thay đi địa ch Văn phòng đại din ghi trên Giấy chứng nhn đăng ký liên hiệp hp tác xã

58

Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

59

Thông báo thay đổi điều lệ liên hiệp hợp tác xã

60

Thông báo thay đổi số lượng thành viên liên hiệp hợp tác xã

61

Thông báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị liên hiệp hợp tác xã

62

Thông báo thay đổi Ban kiểm soát liên hiệp hợp tác xã

63

Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh liên hiệp hợp tác xã

64

Thông báo thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã

65

Thông báo thay đi tên, đa chỉ, ngành, ngh sn xut kinh doanh, ngưi đại diện ca đa điểm kinh doanh liên hip hp tác xã

66

Thông báo v việc p vốn, mua cổ phn, thành lp doanh nghip ca liên hip hp tác xã

67

Đăng ký thay đi ni dung đăng ký chi nhánh của liên hip hp tác xã

68

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký Văn phòng đi diện ca liên hip hp tác xã

69

Đăng ký thay đi ni dung đăng ký đa đim kinh doanh ca liên hip hợp tác xã

70

Đăng ký thành lập liên hip hợp tác xã đưc chia

71

Đăng ký thành lập liên hip hợp tác xã đưc tách

72

Đăng ký thành lập liên hip hợp tác xã hp nhất

73

Đăng ký liên hip hp tác xã sáp nhp

74

Thông báo tạm ngừng hot đng liên hip hp tác xã

75

Thông báo tạm ngừng hot đng chi nhánh ca liên hip hợp c xã

76

Thông báo tm ngng hot động văn phòng đi din ca liên hip hợp tác xã

77

Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

78

Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

79

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

80

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

81

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

82

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

83

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

84

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã

85

Thông báo chấm dứt hoạt Văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

86

Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

2. Danh mục 24 thủ tục hành chính b bãi bỏ liên quan đến hợp tác xã thuc thm quyn gii quyết của S Kế hoạch và Đu tư tnh Thái Bình

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã

1

T-TBH-047698-TT

T-TBH-204882-TT

Đăng ký thành lập HTX

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số

2

T-TBH-119242-TT

T-TBH-204884-TT

Đăng ký thành lập liên hiệp HTX

3

T-TBH-119225-TT

T-TBH-204885-TT

Đăng ký thành lập chi nhánh, Văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã

4

T-TBH-119215-TT

T-TBH-204888-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của HTX

5

T-TBH-119180-TT

T-TBH-204889-TT

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của HTX

03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

- Quyết định số 1409/QĐ- UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình sửa đổi thời gian thực hiện TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 1853/QĐ- UBND ngày 17/8/2009 và Quyết định số 2898/QĐ- UBND ngày 30/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình;

- Quyết định số 3105/QĐ- UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành mức thu phí và lệ phí;

6

T-TBH-119159-TT

T-TBH-204891-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh

7

T-TBH-119139-TT

T-TBH-204893-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của HTX sang tỉnh khác

8

T-TBH-119129-TT

T-TBH-204895-TT

Đăng ký đổi tên HTX

9

T-TBH-119116-TT

 T-TBH-204898-TT

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên HTX

10

T-TBH-119105-TT

T-TBH-119100-TT

T-TBH-204901-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của HTX

11

T-TBH-118802-TT

T-TBH-204902-TT

Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị HTX

12

T-TBH-118774-TT

T-TBH-204904-TT

Đăng ký thay đổi Ban kiểm soát HTX

13

T-TBH-118790-TT

T-TBH-204906-TT

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ HTX

14

T-TBH-118763-TT

T-TBH-204908-TT

Đăng ký điều lệ HTX sửa đổi

15

T-TBH-047663-TT

T-TBH-204910-TT

Đăng ký kinh doanh khi Hợp tác xã chia

16

T-TBH-047738-TT

T-TBH-204912-TT

Đăng ký kinh doanh khi HTX tách

17

T-TBH-047645-TT

T-TBH-204913-TT

Đăng ký kinh doanh HTX hợp nhất

18

T-TBH-047633-TT

T-TBH-204914-TT

Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã sáp nhập

19

T-TBH-118612-TT

Thông báo tạm ngừng hoạt động HTX

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

- Quyết định số 1409/QĐ- UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình sửa đổi thời gian thực hiện TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 1853/QĐ- UBND ngày 17/8/2009 và Quyết định số 2898/QĐ- UBND ngày 30/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình;

- Quyết định số 3105/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành mức thu phí và lệ phí;

20

T-TBH-118624-TT

T-TBH-204915-TT

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX (đối với trường hợp HTX giải thể tự nguyện)

21

T-TBH-118659-TT

T-TBH-204917-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX (Khi mất)

22

T-TBH-118715-TT

T-TBH-204918-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX (Bị hư hỏng)

23

T-TBH-118733-TT

T-TBH-204919-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của HTX (Bị hư hỏng)

24

T-TBH-118744-TT

T-TBH-204920-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của HTX (Khi mất)

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010