Quyết định 184/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 184/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 22/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 34/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện A Lưới tại Tờ trình 03/TTr-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2018 |
Kế hoạt năm 2019 |
Tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu % |
Diện tích |
Cơ cấu % |
|||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
122.521,21 |
100 |
122.521,21 |
100 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
115.789,13 |
94,51 |
115.552,91 |
94,31 |
-236,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.146,55 |
0,94 |
1.141,60 |
0,93 |
-4,95 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.075,86 |
0,88 |
1.070,91 |
0,87 |
-4,95 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.340,63 |
1,09 |
1.347,74 |
1,10 |
7,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.478,71 |
2,84 |
3.452,86 |
2,82 |
-25,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
48.403,53 |
39,51 |
48.367,51 |
39,48 |
-36,02 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
15.336,85 |
12,52 |
15.336,85 |
12,52 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
45.851,52 |
37,42 |
45.638,20 |
37,25 |
-213,32 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
228,95 |
0,19 |
225,76 |
0,18 |
-3,19 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
2,41 |
- |
42,41 |
0,03 |
40,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.335,22 |
4,35 |
5.577,08 |
4,55 |
241,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
138,96 |
0,11 |
149,63 |
0,12 |
10,67 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,77 |
- |
0,77 |
- |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
26,07 |
0,02 |
30,25 |
0,02 |
4,18 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,24 |
- |
3,24 |
0,00 |
3,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
28,89 |
0,02 |
28,98 |
0,02 |
0,09 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
13,97 |
0,01 |
13,97 |
0,01 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.283,37 |
2,68 |
3.525,51 |
2,88 |
242,14 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
727,20 |
0,59 |
814,49 |
0,66 |
87,29 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
89,53 |
0,07 |
89,88 |
0,07 |
0,35 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
2.372,31 |
1,94 |
2.525,89 |
2,06 |
153,58 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,30 |
- |
1,26 |
- |
-0,04 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
16,76 |
0,01 |
16,76 |
0,01 |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
6,69 |
0,01 |
6,60 |
0,01 |
-0,09 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
46,23 |
0,04 |
47,43 |
0,04 |
1,20 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
19,31 |
0,02 |
19,31 |
0,02 |
- |
2.9.9 |
Đất chợ |
4,04 |
- |
3,89 |
- |
-0,15 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
43,64 |
0,04 |
43,64 |
0,04 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,03 |
- |
1,03 |
- |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
431,34 |
0,35 |
442,04 |
0,36 |
10,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
90,63 |
0,07 |
90,20 |
0,07 |
-0,43 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
21,45 |
0,02 |
21,43 |
0,02 |
-0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
5,13 |
- |
5,19 |
- |
0,06 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,64 |
- |
0,64 |
- |
- |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
113,50 |
0,09 |
113,40 |
0,09 |
-0,10 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
21,22 |
0,02 |
21,22 |
0,02 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11,29 |
0,01 |
11,70 |
0,01 |
0,41 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,48 |
- |
0,48 |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.082,49 |
0,88 |
1.053,65 |
0,86 |
-28,84 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
19,19 |
0,02 |
19,19 |
0,02 |
0,00 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.396,86 |
1,14 |
1.391,22 |
1,14 |
-5,64 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
10.184,00 |
8,31 |
10.184,00 |
8,31 |
- |
6 |
Đất đô thị* |
1.416,73 |
1,16 |
1.416,73 |
1,16 |
- |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
215,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36,02 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
158,78 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,25 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
34,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
- |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,10 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,18 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
237,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
15,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
36,02 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
173,32 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,19 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
40,00 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
40,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,98 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,92 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2,41 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,41 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,10 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
1 |
Công trình quốc phòng (CH6-02) |
Xã Hồng Kim |
8,67 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Đường liên thôn Cha Đu - Nghĩa |
Xã Hương Nguyên |
0,40 |
2 |
Đường thôn Đụt |
Xã Hồng Trung |
0,10 |
3 |
Đường cộng đồng thôn xã Hồng Vân |
Xã Hồng Vân |
0,30 |
4 |
Đường nội thôn vào khu sản xuất Âr-Tang thôn Pahy |
Xã Hồng Hạ |
0,35 |
5 |
Đường bê tông nội thôn A Tia1 |
Xã Hồng Kim |
0,15 |
6 |
Đường bê tông vào khu sản xuất từ cầu A Sáp đến khe Ba Rê |
Xã Hương Phong |
0,54 |
7 |
Đường Ka Nôn 2 |
Xã Hương Lâm |
0,95 |
8 |
Tuyến đường thôn Kăn Te |
Xã Hồng Thượng |
0,63 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND |
|||
1 |
Trường THCS Hồng Thủy |
Xã Hồng Thủy |
0,50 |
2 |
Đường vào khu sản xuất thôn Tru - Chaih |
Xã Đông Sơn |
2,00 |
3 |
Đường giao thông thôn 4 nối thôn 5 |
Xã Hồng Thủy |
0,50 |
4 |
Đường giao thông thôn Ba Lạch |
Xã Hương Lâm |
0,35 |
5 |
Đường giao thông thôn liên hiệp (2 tuyến) |
Xã Hương Lâm |
1,00 |
6 |
Đường vào khu sản xuất Caxing, thôn A So 2 |
Xã Hương Lâm |
0,70 |
7 |
Kênh mương thủy lợi A Rom |
Xã Hồng Kim |
0,30 |
8 |
Đường giao thông thôn 5 |
Xã Hồng Kim |
0,30 |
9 |
Đường nội thôn Bình Sơn xã A Ngo |
Xã A Ngo |
0,10 |
10 |
Đường vào khu sản xuất phục vụ trồng rau, hoa và du lịch xanh, tổ dân phố 3 |
Thị trấn A Lưới |
0,10 |
11 |
Đường vào khu sản xuất A Pró (giai đoạn 2) |
Xã Hương Nguyên |
0,60 |
12 |
Đường sản xuất thôn A Hưa, xã Nhâm |
Xã Nhâm |
1,40 |
13 |
Đường sản xuất thôn Tà Kêu, xã Nhâm |
Xã Nhâm |
0,70 |
14 |
Đường sản xuất thôn Nhâm 1, Nhâm 2 |
Xã Nhâm |
4,50 |
15 |
Nhà văn hóa xã Hồng Thượng |
Xã Hồng Thượng |
0,26 |
16 |
Đường sản xuất thôn Cân Tôm, Cân Sâm |
Xã Hồng Thượng |
0,30 |
17 |
Đường sản xuất từ đèo mẹ ơi đến khe Plell thôn Cân Tôm, xã Hồng Hạ |
Xã Hồng Hạ |
0,50 |
18 |
Đường sản xuất từ nhà ông Quỳnh Bảy đến khu sản xuất Ta Hùng |
Xã Bắc Sơn |
0,70 |
19 |
Đường nối thôn Lê Ninh đến nhà ông Lê Văn Thanh |
Xã Hồng Bắc |
0,30 |
20 |
Đường giao thông thôn A So 2 |
Xã Hương Lâm |
0,42 |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường Kond Hư và động Tiên Công |
Thị trấn A Lưới |
0,50 |
22 |
Đường dây 220kV đấu nối nhà máy Thủy điện Sông Bồ |
Xã Hương Nguyên, Xã Hồng Hạ |
10,08 |
23 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đinh Núp |
Thị trấn A Lưới |
0,61 |
PHỤ LỤC 2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (Ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND |
||||||
1 |
Đường thôn Đụt |
Xã Hồng Trung |
0,10 |
0,04 |
|
|
2 |
Đường cộng đồng thôn xã Hồng Vân |
Xã Hồng Vân |
0,30 |
0,10 |
|
|
3 |
Đường nối thôn Lê Ninh đến nhà ông Lê Văn Thanh |
Xã Hồng Bắc |
0,30 |
0,03 |
|
|
4 |
Đường giao thông thôn liên hiệp (2 tuyến) |
Xã Hương Lâm |
1,0 |
0,20 |
|
|
5 |
Đường giao thông thôn 5 |
Xã Hồng Kim |
0,30 |
0,08 |
|
|
6 |
Đường sản xuất thôn Tà Kêu, xã Nhâm |
Xã Nhâm |
0,70 |
0,02 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
|
Chuyển tiếp năm 2018 |
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện cụm phía Bắc huyện A Lưới |
Xã Hồng Trung |
2,00 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
I |
Chuyển tiếp năm 2017 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn (Thôn Pa Ris, Ka Vin, A Tin) |
Xã A Đớt |
1,19 |
2 |
Đường giao thông liên thôn A Chi - Hương Sơn |
Xã A Roàng |
1,66 |
3 |
Đường giao thông từ xã Hồng Thủy ra biên giới |
Xã Hồng Thủy |
17,00 |
4 |
Đường trục thôn Hương Thịnh |
Xã Hương Phong |
0,80 |
II |
Chuyển tiếp năm 2018 |
|
|
1 |
Đường giao thông thôn Pa ring - Arom giai đoạn 2 |
Xã Hồng Hạ |
0,60 |
2 |
Đường và cầu tràn đến khu sản xuất thôn Ka Nôn 2 |
Xã Hương Lâm |
0,60 |
3 |
Đường đi vào khu sản xuất và khu nghĩa địa thôn Ka Non 2 |
Xã Hương Lâm |
1,0 |
4 |
Đường cấp phối từ đập Pơ Ni - Mốc T2, thôn Ka Nôn 2 |
Xã Hương Lâm |
2,0 |
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND |
|||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 |
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 |
Xã Hồng Trung |
36,00 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Nhà máy thủy điện A Lin Thượng (Thôn A Năm, Thôn Ta Ây) |
Xã Hồng Vân; Xã Hồng Trung |
18,35 |
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường Vỗ Át |
Thị trấn A Lưới |
0,20 |
2 |
Thủy điện Sông Bồ |
Xã Hồng Hạ, Xã Hương Nguyên, Xã Hương Lâm và Xã Hương Phong |
125,00 |
IV |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 |
Đường sản xuất từ xã Sơn Thủy đi A Ngo |
Xã A Ngo |
0,60 |
2 |
Đường xóm thôn A Rôông - A Ho |
Xã A Roàng |
0,25 |
3 |
Trường mầm non Sơn Ca |
Xã Hồng Kim |
0,58 |
4 |
Đường vào khu SX TĐC thủy điện A Lưới |
Xã Hồng Thượng |
0,50 |
5 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp A Co (giai đoạn 1) (đã giao 2,2 ha) |
Xã Hồng Thượng |
28,04 |
6 |
Trường mầm non Hồng Thủy thôn 2,4,6 (3 điểm) |
Xã Hồng Thủy |
0,21 |
7 |
Làm mới kênh mương Điền Sơn |
Xã Sơn Thủy |
0,03 |
8 |
Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào (khu dân cư vùng đặc biệt khó khăn) |
Xã Nhâm |
28,0 |
9 |
Đường vào khu sản xuất thôn Lê Lộc 2 - Tân Hối |
Xã Hồng Bắc |
1,80 |
10 |
Đường vào khu sản xuất thôn A Sốc |
Xã Hồng Bắc |
2,50 |
11 |
Nâng cấp nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Kim Đồng, đường Konh Khoai, thị trấn A Lưới |
Thị trấn A Lưới |
0,40 |
12 |
Chỉnh trang lát gạch vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Ăm Mật |
Thị trấn A Lưới |
0,30 |
13 |
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Văn Quảng |
Thị trấn A Lưới |
0,20 |
14 |
Dự án Khắc phục thiệt hại đường dây 35 KV tuyến A Roàng - Bốt Đỏ |
Xã Hương Lâm |
0,02 |
(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND |
||||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 |
Xã Hồng Trung |
36,00 |
3,00 |
15,00 |
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy thủy điện A Lin Thượng (Thôn A Năm, Thôn Ta Ây) |
Xã Hồng Vân; Xã Hồng Trung |
18,35 |
1,03 |
3,18 |
|
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Sông Bồ |
Xã Hồng Hạ, Xã Hương Nguyên, Xã Hương Lâm và Xã Hương Phong |
125,00 |
|
17,84 |
|
IV |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường xóm thôn A Rôông - A Ho |
Xã A Roàng |
0,25 |
0,25 |
|
|
2 |
Trường mầm non Sơn Ca |
Xã Hồng Kim |
0,58 |
0,15 |
|
|
3 |
Dự án Khắc phục thiệt hại đường dây 35 KV tuyến A Roàng - Bốt Đỏ |
Xã Hương Lâm |
0,02 |
0,01 |
|
|
* |
Công trình dự án, liên huyện |
|
|
|
|
|
4 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) |
Huyện A Lưới |
0,16 |
0,04 |
|
|
PHỤ LỤC 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN A LƯỚI XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
1 |
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất trường mầm non thôn Ta Roi |
Xã A Ngo |
0,05 |
2 |
Quy hoạch bán đấu giá đất ở Chợ Bốt Đỏ |
Xã Phú Vinh |
0,15 |
3 |
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất hồ cá thôn Quảng Vinh |
Xã Sơn Thủy |
1,10 |
4 |
Quy hoạch đấu giá đất khu đất trại cá Hồng Thượng củ |
Xã Hồng Thượng |
2,10 |
5 |
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất Công ty cổ phần Dược Medipharco |
Thị trấn A Lưới |
0,09 |
6 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở |
Toàn huyện |
2,50 |
(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Dự án sản xuất rau an toàn tại thị trấn A Lưới (khu dược liệu cũ) |
Thị trấn A Lưới |
1,00 |
2 |
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP Thủy điện A Roàng |
Xã A Roàng |
0,01 |
3 |
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy điện Miền Trung |
Xã Hồng Hạ |
0,01 |
4 |
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy điện Miền Trung |
Xã Hồng Thượng |
0,01 |
5 |
Đường giao thông thôn Liên Hiệp xã Hương Lâm |
Xã Hương Lâm |
0,40 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Khu vườn tràm) |
Thị trấn A Lưới |
1,35 |
2 |
Dự án đồi hoa tại A Lưới |
Thị trấn A Lưới |
2,00 |
3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Ka Lô |
Xã A Roàng |
0,16 |
4 |
Nâng cấp đường cấp phối vào khu sản xuất Âr Té |
Xã Hồng Quảng |
0,09 |
5 |
Dự án trồng cây dược liệu |
Xã Hương Phong |
10,27 |
6 |
Chốt kiểm dịch tại Bốt Đỏ |
Xã Sơn Thủy |
0,03 |
7 |
Mở rộng nhà SHCĐ thôn Ađeeng Par Lieng2 |
Xã Bắc Sơn |
0,05 |
8 |
Mở rộng nhà văn hóa xã |
Xã Nhâm |
0,10 |
9 |
Mở rộng mầm non Hồng Thái |
Xã Hồng Thái |
0,06 |
10 |
Đường bê tông từ nhà ông A Tunh đến nhà Hồ Văn Hình, xã Hồng Bắc |
Xã Hồng Bắc |
0,20 |
11 |
Quy hoạch khu du lịch sinh thái kết hợp trang trại khe Cân sâm (C5). Trong đó chuyển 1,0 ha xây dựng cơ sở hạ tầng |
Xã Hương Phong |
10,00 |
12 |
Dự án trang trại chăn nuôi gia súc công nghệ cao |
Xã Hương Phong |
40,00 |
(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (há) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
||||||
I |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất |
Xã Hương Lâm, Xã Hồng Hạ, Xã Hồng Bắc |
6,0 |
|
|
|
II |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường Quảng Ngạn đi Quảng Lộc |
Xã Sơn Thủy |
0,07 |
|
|
|
2 |
Mầm non xã Bắc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
1,0 |
|
|
|
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 161/2011/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ, một số nội dung, mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ và nội dung chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND về phê duyệt định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bầu Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chế độ hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về sửa đổi một số điều quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 kèm Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn huyện, thành phố tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định về mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của chính sách kèm theo Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND về chính sách phát triển giống cây trồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND bổ sung Khoản 13 Điều 4 tại quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ chi phí cho học viên trong thời gian chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc; mức đóng góp, mức hỗ trợ và chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma tuý trong thời gian cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với những người làm công tác giảm nghèo ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016-2020” ban hành kèm theo Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014