Quyết định 184/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 184/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Thiên Định
Ngày ban hành: 22/01/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 184/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN A LƯỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 34/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện A Lưới tại Tờ trình 03/TTr-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2018

Kế hoạt năm 2019

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cu %

Diện tích

Cơ cu %

TỔNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

122.521,21

100

122.521,21

100

 

1

Đất nông nghiệp

115.789,13

94,51

115.552,91

94,31

-236,22

1.1

Đất trồng lúa

1.146,55

0,94

1.141,60

0,93

-4,95

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.075,86

0,88

1.070,91

0,87

-4,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.340,63

1,09

1.347,74

1,10

7,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.478,71

2,84

3.452,86

2,82

-25,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

48.403,53

39,51

48.367,51

39,48

-36,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

15.336,85

12,52

15.336,85

12,52

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

45.851,52

37,42

45.638,20

37,25

-213,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

228,95

0,19

225,76

0,18

-3,19

1.8

Đất nông nghiệp khác

2,41

-

42,41

0,03

40,00

2

Đất phi nông nghiệp

5.335,22

4,35

5.577,08

4,55

241,86

2.1

Đất quốc phòng

138,96

0,11

149,63

0,12

10,67

2.2

Đất an ninh

0,77

-

0,77

-

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

26,07

0,02

30,25

0,02

4,18

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,24

-

3,24

0,00

3,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

28,89

0,02

28,98

0,02

0,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

13,97

0,01

13,97

0,01

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.283,37

2,68

3.525,51

2,88

242,14

2.9.1

Đất giao thông

727,20

0,59

814,49

0,66

87,29

2.9.2

Đất thủy lợi

89,53

0,07

89,88

0,07

0,35

2.9.3

Đất công trình năng lượng

2.372,31

1,94

2.525,89

2,06

153,58

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,30

-

1,26

-

-0,04

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

16,76

0,01

16,76

0,01

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

6,69

0,01

6,60

0,01

-0,09

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

46,23

0,04

47,43

0,04

1,20

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

19,31

0,02

19,31

0,02

-

2.9.9

Đất chợ

4,04

-

3,89

-

-0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

43,64

0,04

43,64

0,04

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,03

-

1,03

-

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

431,34

0,35

442,04

0,36

10,70

2.14

Đất ở tại đô thị

90,63

0,07

90,20

0,07

-0,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,45

0,02

21,43

0,02

-0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,13

-

5,19

-

0,06

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,64

-

0,64

-

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

113,50

0,09

113,40

0,09

-0,10

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

21,22

0,02

21,22

0,02

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,29

0,01

11,70

0,01

0,41

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,48

-

0,48

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.082,49

0,88

1.053,65

0,86

-28,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

19,19

0,02

19,19

0,02

0,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

1.396,86

1,14

1.391,22

1,14

-5,64

4

Đất khu công nghệ cao*

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

10.184,00

8,31

10.184,00

8,31

-

6

Đất đô thị*

1.416,73

1,16

1.416,73

1,16

-

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

215,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

158,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,25

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,10

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,18

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

237,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

36,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

173,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,19

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

40,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

40,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

4,98

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,92

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2,41

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

-

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,41

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,10

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- UBND huyện A Lưới;
- Phòng TNMT huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC 1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN A LƯỚI

(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Công trình quốc phòng (CH6-02)

Xã Hồng Kim

8,67

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Đường liên thôn Cha Đu - Nghĩa

Xã Hương Nguyên

0,40

2

Đường thôn Đụt

Xã Hồng Trung

0,10

3

Đường cộng đồng thôn xã Hồng Vân

Xã Hồng Vân

0,30

4

Đường nội thôn vào khu sản xuất Âr-Tang thôn Pahy

Xã Hồng Hạ

0,35

5

Đường bê tông nội thôn A Tia1

Xã Hồng Kim

0,15

6

Đường bê tông vào khu sản xuất từ cu A Sáp đến khe Ba Rê

Xã Hương Phong

0,54

7

Đường Ka Nôn 2

Xã Hương Lâm

0,95

8

Tuyến đường thôn Kăn Te

Xã Hồng Thượng

0,63

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

1

Trường THCS Hồng Thủy

Xã Hồng Thủy

0,50

2

Đường vào khu sản xuất thôn Tru - Chaih

Xã Đông Sơn

2,00

3

Đường giao thông thôn 4 nối thôn 5

Xã Hồng Thủy

0,50

4

Đường giao thông thôn Ba Lạch

Xã Hương Lâm

0,35

5

Đường giao thông thôn liên hiệp (2 tuyến)

Xã Hương Lâm

1,00

6

Đường vào khu sản xuất Caxing, thôn A So 2

Xã Hương Lâm

0,70

7

Kênh mương thủy lợi A Rom

Xã Hồng Kim

0,30

8

Đường giao thông thôn 5

Xã Hồng Kim

0,30

9

Đường nội thôn Bình Sơn xã A Ngo

Xã A Ngo

0,10

10

Đường vào khu sản xuất phục vụ trồng rau, hoa và du lịch xanh, tổ dân phố 3

Thị trấn A Lưới

0,10

11

Đường vào khu sản xuất A Pró (giai đoạn 2)

Xã Hương Nguyên

0,60

12

Đường sản xuất thôn A Hưa, xã Nhâm

Xã Nhâm

1,40

13

Đường sản xuất thôn Tà Kêu, xã Nhâm

Xã Nhâm

0,70

14

Đường sản xuất thôn Nhâm 1, Nhâm 2

Xã Nhâm

4,50

15

Nhà văn hóa xã Hồng Thượng

Xã Hồng Thượng

0,26

16

Đường sản xuất thôn Cân Tôm, Cân Sâm

Xã Hồng Thượng

0,30

17

Đường sản xuất từ đèo mẹ ơi đến khe Plell thôn Cân Tôm, xã Hồng Hạ

Xã Hồng Hạ

0,50

18

Đường sản xuất từ nhà ông Quỳnh Bảy đến khu sản xuất Ta Hùng

Xã Bắc Sơn

0,70

19

Đường nối thôn Lê Ninh đến nhà ông Lê Văn Thanh

Xã Hồng Bắc

0,30

20

Đường giao thông thôn A So 2

Xã Hương Lâm

0,42

21

Nâng cấp, mở rộng đường Kond Hư và động Tiên Công

Thị trấn A Lưới

0,50

22

Đường dây 220kV đấu nối nhà máy Thủy điện Sông Bồ

Xã Hương Nguyên, Xã Hồng Hạ

10,08

23

Nâng cấp, mở rộng đường Đinh Núp

Thị trấn A Lưới

0,61

 

PHỤ LỤC 2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN A LƯỚI

(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (Ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

1

Đường thôn Đụt

Xã Hồng Trung

0,10

0,04

 

 

2

Đường cộng đồng thôn xã Hồng Vân

Xã Hồng Vân

0,30

0,10

 

 

3

Đường nối thôn Lê Ninh đến nhà ông Lê Văn Thanh

Xã Hồng Bắc

0,30

0,03

 

 

4

Đường giao thông thôn liên hiệp (2 tuyến)

Xã Hương Lâm

1,0

0,20

 

 

5

Đường giao thông thôn 5

Xã Hồng Kim

0,30

0,08

 

 

6

Đường sản xuất thôn Tà Kêu, xã Nhâm

Xã Nhâm

0,70

0,02

 

 

 

PHỤ LỤC 3: DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN A LƯỚI

(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

Chuyển tiếp năm 2018

 

 

1

Thao trường huấn luyện cụm phía Bắc huyện A Lưới

Xã Hồng Trung

2,00

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

I

Chuyển tiếp năm 2017

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn (Thôn Pa Ris, Ka Vin, A Tin)

Xã A Đớt

1,19

2

Đường giao thông liên thôn A Chi - Hương Sơn

Xã A Roàng

1,66

3

Đường giao thông từ xã Hồng Thủy ra biên giới

Xã Hồng Thủy

17,00

4

Đường trục thôn Hương Thịnh

Xã Hương Phong

0,80

II

Chuyển tiếp năm 2018

 

 

1

Đường giao thông thôn Pa ring - Arom giai đoạn 2

Xã Hồng Hạ

0,60

2

Đường và cầu tràn đến khu sản xuất thôn Ka Nôn 2

Xã Hương Lâm

0,60

3

Đường đi vào khu sản xuất và khu nghĩa địa thôn Ka Non 2

Xã Hương Lâm

1,0

4

Đường cấp phối từ đập Pơ Ni - Mốc T2, thôn Ka Nôn 2

Xã Hương Lâm

2,0

Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghquyết số 18/2018/NQ-HĐND

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647

Xã Hồng Trung

36,00

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Nhà máy thủy điện A Lin Thượng (Thôn A Năm, Thôn Ta Ây)

Xã Hồng Vân; Xã Hồng Trung

18,35

III

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Nâng cấp đường Vỗ Át

Thị trấn A Lưới

0,20

2

Thủy điện Sông Bồ

Xã Hồng Hạ, Xã Hương Nguyên, Xã Hương Lâm và Xã Hương Phong

125,00

IV

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

1

Đường sản xuất từ xã Sơn Thủy đi A Ngo

Xã A Ngo

0,60

2

Đường xóm thôn A Rôông - A Ho

Xã A Roàng

0,25

3

Trường mầm non Sơn Ca

Xã Hồng Kim

0,58

4

Đường vào khu SX TĐC thủy điện A Lưới

Xã Hồng Thượng

0,50

5

Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp - Tiu thủ công nghiệp A Co (giai đoạn 1) (đã giao 2,2 ha)

Xã Hồng Thượng

28,04

6

Trường mm non Hồng Thủy thôn 2,4,6 (3 điểm)

Xã Hồng Thủy

0,21

7

Làm mới kênh mương Đin Sơn

Xã Sơn Thủy

0,03

8

Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào (khu dân cư vùng đặc biệt khó khăn)

Xã Nhâm

28,0

9

Đường vào khu sản xuất thôn Lê Lộc 2 - Tân Hối

Xã Hồng Bắc

1,80

10

Đường vào khu sản xuất thôn A Sc

Xã Hồng Bắc

2,50

11

Nâng cấp nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Kim Đồng, đường Konh Khoai, thị trấn A Lưới

Thị trấn A Lưới

0,40

12

Chỉnh trang lát gạch vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Ăm Mật

Thị trấn A Lưới

0,30

13

Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Văn Quảng

Thị trấn A Lưới

0,20

14

Dự án Khắc phục thiệt hại đường dây 35 KV tuyến A Roàng - Bốt Đỏ

Xã Hương Lâm

0,02

 

PHỤ LỤC 4: DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN A LƯỚI

(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thun theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

 

 

 

1

Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647

Xã Hồng Trung

36,00

3,00

15,00

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

1

Nhà máy thủy điện A Lin Thượng (Thôn A Năm, Thôn Ta Ây)

Xã Hồng Vân; Xã Hồng Trung

18,35

1,03

3,18

 

III

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

 

 

 

1

Thủy điện Sông Bồ

Xã Hồng Hạ, Xã Hương Nguyên, Xã Hương Lâm và Xã Hương Phong

125,00

 

17,84

 

IV

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

 

 

 

1

Đường xóm thôn A Rôông - A Ho

Xã A Roàng

0,25

0,25

 

 

2

Trường mầm non Sơn Ca

Xã Hồng Kim

0,58

0,15

 

 

3

Dự án Khắc phục thiệt hại đường dây 35 KV tuyến A Roàng - Bốt Đ

Xã Hương Lâm

0,02

0,01

 

 

*

Công trình dự án, liên huyện

 

 

 

 

 

4

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)

Huyện A Lưới

0,16

0,04

 

 

 

PHỤ LỤC 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN A LƯỚI XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất trường mầm non thôn Ta Roi

Xã A Ngo

0,05

2

Quy hoạch bán đấu giá đất ở Chợ Bốt Đỏ

Xã Phú Vinh

0,15

3

Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất hồ cá thôn Quảng Vinh

Xã Sơn Thủy

1,10

4

Quy hoạch đấu giá đất khu đất trại cá Hồng Thượng củ

Xã Hồng Thượng

2,10

5

Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất Công ty cổ phần Dược Medipharco

Thị trấn A Lưới

0,09

6

Chuyn đi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở

Toàn huyện

2,50

 

PHỤ LỤC 6: DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Dự án sản xuất rau an toàn tại thị trấn A Lưới (khu dược liệu cũ)

Thị trấn A Lưới

1,00

2

Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP Thủy điện A Roàng

Xã A Roàng

0,01

3

Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy điện Miền Trung

Xã Hồng Hạ

0,01

4

Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy điện Miền Trung

Xã Hồng Thượng

0,01

5

Đường giao thông thôn Liên Hiệp xã Hương Lâm

Xã Hương Lâm

0,40

II

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

1

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Khu vườn tràm)

Thị trấn A Lưới

1,35

2

Dự án đồi hoa tại A Lưới

Thị trấn A Lưới

2,00

3

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Ka Lô

Xã A Roàng

0,16

4

Nâng cấp đường cấp phối vào khu sản xuất Âr Té

Xã Hồng Quảng

0,09

5

Dự án trồng cây dược liệu

Xã Hương Phong

10,27

6

Chốt kiểm dịch tại Bốt Đỏ

Xã Sơn Thủy

0,03

7

Mở rộng nhà SHCĐ thôn Ađeeng Par Lieng2

Xã Bắc Sơn

0,05

8

Mở rộng nhà văn hóa xã

Xã Nhâm

0,10

9

Mở rộng mầm non Hồng Thái

Xã Hồng Thái

0,06

10

Đường bê tông từ nhà ông A Tunh đến nhà Hồ Văn Hình, xã Hồng Bắc

Xã Hồng Bắc

0,20

11

Quy hoạch khu du lịch sinh thái kết hợp trang trại khe Cân sâm (C5). Trong đó chuyển 1,0 ha xây dựng cơ sở hạ tầng

Xã Hương Phong

10,00

12

Dự án trang trại chăn nuôi gia súc công nghệ cao

Xã Hương Phong

40,00

 

PHỤ LỤC 7: HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN

(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng h(há)

 Đất rừng đặc dng (ha)

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2016

 

 

 

 

 

1

Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất

Xã Hương Lâm, Xã Hồng Hạ, Xã Hồng Bắc

6,0

 

 

 

II

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường Quảng Ngạn đi Quảng Lộc

Xã Sơn Thủy

0,07

 

 

 

2

Mầm non xã Bắc Sơn

Xã Bắc Sơn

1,0