Quyết định 1832/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1832/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 16/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1832/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 16 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 02/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 501/TTr-STNMT ngày 14/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 112/BC-STNMT ngày 14/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
29.229,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.233,98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.489,64 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
505,90 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
304,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
106,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
106,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
142,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
47,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
37,98 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
229,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
208,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,06 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
1,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,20 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thọ Xuân.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thọ Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1832/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||
Thị trấn Thọ Xuân |
Xuân Sơn |
Thọ Lâm |
Thọ Minh |
Quảng Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,20 |
0,17 |
0,03 |
0,05 |
0,75 |
0,2 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,25 |
|
|
0,05 |
|
0,2 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1832/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Mã |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
I |
Công trình, dự án do hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
363,56 |
|
1 |
Dự án khu dân cư đô thị |
ODT |
5,50 |
|
1.1 |
Khu dân cư tập trung (Bưu Điện cũ) |
ODT |
1,87 |
Thị trấn Thọ Xuân |
1.2 |
Khu dân cư tập trung (Đồng Sào) |
ODT |
1,15 |
Thị trấn Thọ Xuân |
1.3 |
Khu dân cư tập trung (Đồng Chon Khu 5) |
ODT |
0,17 |
Thị trấn Thọ Xuân |
1.4 |
Khu dân cư tập trung (Chợ Phủ Khu 1) |
ODT |
0,31 |
Thị trấn Thọ Xuân |
1.5 |
Khu dân cư tập trung |
ODT |
2,00 |
TT Sao Vàng |
2 |
Dự án khu dân cư nông thôn |
ONT |
52,01 |
|
1.1 |
Khu dân cư mở rộng thị trấn |
ONT |
5,00 |
Hạnh Phúc |
1.2 |
Khu dân cư tập trung thôn 1 |
ONT |
10,00 |
Hạnh Phúc |
1.3 |
Khu dân cư Đồng Dinh xóm 4 |
ONT |
0,35 |
Xuân Châu |
1.4 |
Khu dân cư Cồn Khua thôn 6 |
ONT |
0,64 |
Xuân Phong |
1.5 |
Khu dân cư Đồng Khua thôn 7 |
ONT |
0,70 |
Xuân Phong |
1.6 |
Khu dân cư tập trung Thôn 1 |
ONT |
0,74 |
Thọ Lâm |
1.7 |
Khu dân cư tập trung Thôn Đăng Lâu, Quần Ngọc |
ONT |
1,72 |
Thọ Lâm |
1.8 |
Khu dân cư tập trung Đồng Lốc, thôn Tân Phúc |
ONT |
1,54 |
Thọ Lâm |
1.9 |
Khu dân cư cầu Đất thôn 1 Yên Trường |
ONT |
0,32 |
Thọ Lập |
1.10 |
Khu dân cư mới thôn Đại Thắng |
ONT |
0,60 |
Thọ Thắng |
1.11 |
Khu dân cư dọc đường Liên xã Thọ Thắng - Xuân Lập |
ONT |
0,70 |
Thọ Thắng |
1.12 |
Khu dân cư mới Khu Đồng Mau - Thôn Thọ Tân |
ONT |
0,40 |
Xuân Tân |
1.13 |
Khu dân cư mới Khu Đồng Bịp - Thôn Phong Mỹ |
ONT |
0,80 |
Xuân Tân |
1.14 |
Khu dân cư mới xóm 27 |
ONT |
0,84 |
Xuân Tín |
1.15 |
Khu dân cư mới làng Trung Thôn |
ONT |
1,70 |
Bắc Lương |
1.16 |
Khu dân cư tập trung thôn 7 |
ONT |
0,80 |
Phú Yên |
1.17 |
Khu xen cư Ao cây trôi; Xóm điện |
ONT |
0,80 |
Thọ Diên |
1.18 |
Khu dân cư tập trung thôn Hương I |
ONT |
0,50 |
Thọ Hải |
1.19 |
Khu dân cư tập trung thôn Hương II |
ONT |
1,00 |
Thọ Hải |
1.20 |
Khu dân cư tập trung thôn Phấn Thôn |
ONT |
0,50 |
Thọ Hải |
1.21 |
Khu dân cư tập trung Đồng Làng Thôn 3 & Thôn 9 |
ONT |
1,28 |
Thọ Minh |
1.22 |
Khu dân cư tập trung thôn 1, thôn 9 |
ONT |
0,55 |
Thọ Trường |
1.23 |
Khu dân cư tập trung thôn 4 |
ONT |
2,13 |
Xuân Giang |
1.24 |
Khu dân cư tập trung thôn Vôi, thôn Kim Ốc, thôn Phúc Thượng |
ONT |
1,57 |
Xuân Hòa |
1.25 |
Khu dân cư Đồng Cát, Đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1 |
ONT |
1,04 |
Xuân Khánh |
1.26 |
Khu dân cư mới Thôn Bột Thượng |
ONT |
0,56 |
Xuân Sơn |
1.27 |
Khu dân cư mới Thôn Hoàng Kim |
ONT |
0,50 |
Xuân Sơn |
1.28 |
Khu dân cư mới đường vào Lê Hoàn |
ONT |
2,00 |
Xuân Lai |
1.29 |
Khu dân cư đồng Cửa Chùa thôn 2 |
ONT |
0,20 |
Xuân Khánh |
1.30 |
Khu dân cư tập trung (Mã cố dưới thôn Phong Lạc 1) |
ONT |
0,60 |
Nam Giang |
1.31 |
Khu dân cư mới Mỹ Hạ |
ONT |
0,80 |
Bắc Lương |
1.32 |
Khu dân cư tập trung |
ONT |
1,40 |
Xuân Thiên |
1.33 |
Khu dân cư tập trung (thôn 7) |
ONT |
0,80 |
Xuân Bái |
1.34 |
Khu dân cư tập trung (thôn Phúc Lâm) |
ONT |
0,30 |
Xuân Lam |
1.35 |
Khu dân cư tập trung |
ONT |
0,60 |
Xuân Thành |
1.36 |
Khu dân cư tập trung thôn 3,4,5,6,11,12,15,17 |
ONT |
1,09 |
Quảng Phú |
1.37 |
Khu dân cư tập trung thôn 7 |
ONT |
0,90 |
Quảng Phú |
1.38 |
Khu dân cư Đồng Xón thôn Thọ Cần |
ONT |
0,29 |
Xuân Vinh |
1.39 |
Khu dân cư tập trung (thôn 4,5,6 đường Quế Sơn) |
ONT |
0,70 |
Hạnh Phúc |
1.40 |
Khu dân cư tập trung (Ao khu 1) |
ONT |
0,30 |
Hạnh Phúc |
1.41 |
Khu dân cư tập trung |
ONT |
0,40 |
Xuân Trường |
1.42 |
Khu dân cư tập trung (Thôn 6) |
ONT |
0,40 |
Tây Hồ |
1.43 |
Khu dân cư tập trung (Thôn 4) |
ONT |
0,40 |
Tây Hồ |
1.44 |
Khu dân cư tập trung (Thôn 2) |
ONT |
0,02 |
Tây Hồ |
1.45 |
Khu dân cư tập trung (thôn Phúc Hưng) |
ONT |
0,90 |
Xuân Hưng |
1.46 |
Khu dân cư Bổng Rưm Thôn Trung Lập 1 |
ONT |
0,30 |
Xuân Lập |
1.47 |
Khu dân cư tập trung Cửa thường Thôn Vũ Hạ |
ONT |
0,03 |
Xuân Lập |
1.48 |
Khu dân cư tập trung đồng Cáo Còm thôn Vinh Quang |
ONT |
0,90 |
Xuân Minh |
1.49 |
Khu dân cư tập trung (thôn 6) |
ONT |
1,00 |
Xuân Quang |
1.50 |
Khu dân cư tập trung |
ONT |
0,40 |
Xuân Yên |
3 |
Dự án trụ sở cơ quan |
TSC |
0,53 |
|
3.1 |
Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã |
TSC |
0,53 |
Thọ Thắng |
4 |
Công trình giao thông |
DGT |
146,74 |
|
4.1 |
Giao thông trong khu dân cư |
DGT |
0,35 |
Nam Giang |
4.2 |
Mở mới tuyến đường từ QL 47B đi QL 47 A (Ngã tư bến xe đi Sao Vàng) |
DGT |
0,70 |
Thị trấn Thọ Xuân |
DGT |
4,00 |
Xuân Giang |
||
DGT |
2,00 |
Xuân Trường |
||
DGT |
3,00 |
Xuân Quang |
||
DGT |
7,00 |
Xuân Hưng |
||
DGT |
7,00 |
Xuân Sơn |
||
4.3 |
Mở mới tuyến đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh đến cầu Bái Thượng |
DGT |
13,00 |
Xuân Phú |
DGT |
14,00 |
Thọ Xương |
||
DGT |
10,00 |
Xuân Bái |
||
4.4 |
Mở rộng đường từ Thọ Diên đi Xuân Sơn đi qua các xã (Thọ Diên - Thọ Lâm - Xuân Hưng - Xuân Sơn) |
DGT |
0,30 |
Thọ Diên |
DGT |
0,80 |
Thọ Lâm |
||
DGT |
0,60 |
Xuân Hưng |
||
DGT |
0,90 |
Xuân Sơn |
||
4.5 |
Mở rộng đường tự Thọ Nguyên - Bắc Lương - Nam Giang |
DGT |
0,50 |
Thọ Nguyên |
DGT |
0,30 |
Bắc Lương |
||
DGT |
0,40 |
Nam Giang |
||
4.6 |
Mở rộng đường từ Thọ Lập đi Xuân Châu |
DGT |
0,50 |
Thọ Lập |
DGT |
0,40 |
Xuân Châu |
||
4.7 |
Mở rộng đường đi Xuân Minh - Xuân Lập - Thọ Thắng |
DGT |
0,20 |
Xuân Minh |
DGT |
0,30 |
Xuân Lập |
||
DGT |
0,60 |
Thọ Thắng |
||
4.8 |
Mở rộng đường Xuân Tín đi Quảng Phú (Cầu Nha) |
DGT |
0,30 |
Xuân Tín |
DGT |
0,30 |
Quảng Phú |
||
4.9 |
Bãi đỗ xe |
DGT |
0,83 |
Xuân Yên |
4.10 |
Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay |
DGT |
46,15 |
Xuân Thắng, Xuân Sơn, TT Sao Vàng |
TMD |
32,00 |
|||
4.11 |
Cầu làng Chiềng |
DGT |
0,17 |
Xuân Sơn |
4.12 |
Cầu Vàng |
DGT |
0,14 |
Xuân Minh |
5 |
Công trình thủy lợi |
DTL |
2,17 |
|
5.1 |
Thủy lợi trong khu dân cư |
DTL |
0,07 |
Thị trấn Thọ Xuân |
5.2 |
Thủy lợi trong khu dân cư |
DTL |
0,03 |
Nam Giang |
5.3 |
Thủy lợi trong khu dân cư |
DTL |
0,01 |
Xuân Thiên |
5.4 |
Thủy lợi trong khu dân cư |
DTL |
0,03 |
Thị trấn Lam Sơn |
5.5 |
Hệ thống bơm tưới nước khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn |
DTL |
2,03 |
Xuân Bái |
6 |
Công trình văn hóa |
DVH |
0,88 |
|
6.1 |
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ |
DVH |
0,88 |
Hạnh Phúc |
7 |
Công trình thể dục, thể thao |
DTT |
2,80 |
|
7.1 |
Quy hoạch mới sân vận động thôn |
DTT |
0,30 |
Xuân Châu |
7.2 |
Khu thể thao, vui chơi giải trí Thọ Xuân |
DTT |
2,50 |
TT. Thọ Xuân, Tây Hồ |
8 |
Dự án cơ sở giáo dục, đào tạo |
DGD |
3,08 |
|
8.1 |
Mở rộng trường THPT Thọ Xuân 4 |
DGD |
1,10 |
Thọ Lập |
8.2 |
Mở rộng trường Mầm non |
DGD |
0,88 |
Xuân Lai |
8.3 |
Dự án trường mầm non tư thục kết hợp thể thao học đường tại xã Hạnh Phúc |
DGD |
0,55 |
Hạnh Phúc |
8.4 |
Dự án trường mầm non tư thục kết hợp thể thao học đường tại xã Thọ Xương |
DGD |
0,55 |
Thọ Xương |
9 |
Dự án sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,41 |
|
9.1 |
Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn Phú Vinh |
DSH |
0,35 |
Thọ Thắng |
9.2 |
Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn |
DSH |
0,06 |
Xuân Yên |
10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
47,04 |
|
10.1 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xã |
NTD |
2,04 |
Nam Giang |
10.2 |
Dự án Khu nghĩa trang tại huyện Thọ Xuân |
NTD |
45,00 |
Xuân Thắng |
12 |
Dự án thương mại - dịch vụ, cơ sở kinh doanh phi NN, khai thác khoáng sản, vật liệu |
|
56,23 |
|
12.1 |
Khu thương mại dịch vụ nông lâm sản tại xã Xuân Phú |
TMD |
0,80 |
Xuân Phú |
12.2 |
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và showroom ô tô - xe máy Trang Anh |
TMD |
0,85 |
Xuân Phú |
12.3 |
Khu thể thao và trung tâm tổ chức sự kiện Huyền Anh |
TMD |
0,88 |
Xuân Phú |
12.4 |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Phú |
TMD |
0,60 |
Xuân Phú |
12.5 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tân Huy Ngọ |
TMD |
0,80 |
Hạnh Phúc |
12.6 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và showroom ô tô, xe máy Mạnh Hải |
TMD |
0,81 |
Hạnh Phúc |
12.7 |
Cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc |
TMD |
0,20 |
Hạnh Phúc |
12.8 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
TMD |
0,50 |
Hạnh Phúc, Tây Hồ |
12.9 |
Khu dịch vụ thương mại Lộc Linh |
TMD |
0,55 |
Hạnh Phúc |
12.10 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thọ Xuân |
TMD |
1,00 |
Hạnh Phúc |
12.11 |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Hạnh Phúc |
TMD |
0,30 |
Hạnh Phúc |
12.12 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Năm Dũng |
TMD |
0,56 |
Thọ Xương |
12.13 |
Khu thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân |
TMD |
0,86 |
Thọ Xương |
12.14 |
Đất dịch vụ thương mại thuộc khu công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam |
TMD |
2,00 |
Xuân Bái, Xuân Phú, Thọ Xương |
12.15 |
Dự án khu sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng Tấn Thủy |
TMD |
0,35 |
Xuân Minh |
12.16 |
Cửa hàng xăng dầu Xuân Hưng |
TMD |
0,30 |
Xuân Hưng |
12.17 |
Cửa hàng xăng dầu Thái An |
TMD |
0,21 |
Xuân Giang |
12.18 |
Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ Đức Minh |
TMD |
0,60 |
Xuân Phong |
12.19 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp xã Xuân Phong |
TMD |
0,34 |
Xuân Phong |
12.20 |
Cửa hàng vật liệu xây dựng |
TMD |
1,40 |
Xuân Phong |
12.21 |
Cây xăng Xuân Thành |
TMD |
0,30 |
Xuân Thành |
12.22 |
Cây xăng Xuân Châu |
TMD |
1,30 |
Xuân Châu |
12.23 |
Khu TMDV vui chơi giải trí và ẩm thực đồng quê Thái Sơn |
TMD |
0,70 |
Xuân Vinh |
12.24 |
Khu dịch vụ thương mại Bình Thuận |
TMD |
0,95 |
Thị trấn Lam Sơn |
12.25 |
Bến xe Lam Sơn - Sao Vàng kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại (Công ty Cổ phần thương mại và đầu tư Thăng Long Hà Nội) |
TMD |
4,50 |
Xuân Thắng |
12.26 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Hưng Vượng (Công ty Cổ phần Dịch vụ thương mại và cây xanh Hưng Vượng) |
TMD |
0,98 |
Xuân Thắng |
13 |
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh phi NN |
SKC |
14,61 |
|
13.1 |
Dự án xưởng sản xuất vật liệu gỗ công nghiệp và nội thất xuất khẩu Xuân Phú |
SKC |
0,90 |
Xuân Phú |
13.2 |
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Đồng Tâm |
SKC |
4,00 |
Xuân Phú |
13.3 |
Nhà máy may xuất khẩu Tùng Phương |
SKC |
1,80 |
Xuân Phú |
13.4 |
Trung tâm dịch vụ sản xuất, cung ứng mạ khay, cấy máy, máy sấy lúa, bao tiêu sản phẩm nông nghiệp, cơ giới hóa đồng bộ trong nông nghiệp |
SKC |
0,75 |
Xuân Minh |
13.5 |
Nhà máy may Thọ Xuân Corporation II |
SKC |
7,16 |
Thọ Lộc |
13.6 |
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE |
SKC |
1,16 |
Thọ Lộc |
14 |
Dự án sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
24,16 |
|
14.1 |
Bãi tập kết, kinh doanh cát tại Thọ Trường |
SKX |
0,36 |
Thọ Trường |
14.2 |
Bãi tập kết, kinh doanh cát tại Xuân Bái |
SKX |
0,30 |
Xuân Bái |
14.3 |
Mỏ đất sét làm gạch men tại xã Xuân Phú |
SKX |
2,50 |
Xuân Phú |
14.4 |
Mỏ đất san lấp mặt bằng |
SKX |
5,00 |
Xuân Sơn |
14.5 |
Mỏ khai thác đất làm gạch |
SKX |
3,00 |
Xuân Thắng |
14.6 |
Mỏ khai thác đất làm gạch |
SKX |
10,00 |
Xuân Phú |
14.7 |
Mỏ đất san lấp mặt bằng |
SKX |
3,00 |
Xuân Châu |
15 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,18 |
|
15.1 |
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi - 3A Xuân Trường |
NKH |
5,38 |
Xuân Trường, Xuân Giang |
15.2 |
Trang trại trồng hoa Xuân Giang |
NKH |
0,80 |
Xuân Giang |
15.3 |
Dự án Trang trại trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi bò sạch xã Xuân Phú |
NKH |
10,00 |
Xuân Phú |
15.4 |
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Xuân Châu |
NKH |
4,00 |
Xuân Châu |
II |
Dự án thực hiện năm 2018, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
|
29,12 |
|
1 |
Bãi tập kết, kinh doanh cát |
SKX |
0,75 |
Thọ Minh |
2 |
Bãi tập kết, kinh doanh cát |
SKX |
0,40 |
Thọ Trường |
3 |
Bãi tập kết, kinh doanh cát |
SKX |
0,40 |
Thọ Lâm |
4 |
Nhà máy gạch tuynel |
SKX |
3,26 |
Thọ Minh |
5 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lan Chi |
TMD |
2,21 |
Hạnh Phúc |
6 |
Nhà máy sản xuất, chế biến tinh bột nghệ Nhật Long |
SKC |
1,90 |
Xuân Phú |
7 |
Khu trang trại tổng hợp công nghệ cao Quảng Lợi |
NKH |
17,8 |
Xuân Thiên, Thọ Minh |
8 |
Dự án siêu thị A&S Mart |
TMD |
1,10 |
Thọ Xương |
9 |
Cửa hàng xăng dầu Xuân Phú |
TMD |
1,30 |
Xuân Phú |
10 |
Nhà máy may thời trang xuất khẩu Tây Hồ |
SKN |
2,41 |
Tây Hồ |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014