Quyết định 1822/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá sản phẩm: đo đạc, lập bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu: 1822/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Trần Thị Hà
Ngày ban hành: 07/11/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 1822/2008/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 07 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung (450.000 đồng/tháng);
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ; số 01/2007/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 01 năm 2007 về việc sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của liên Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 518/TTr-LS ngày 30 tháng 9 năm 2008),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá sản phẩm: đo đạc, lập bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Phạm vi áp dụng đơn giá:

- Đơn giá sản phẩm đo đạc, lập bản đồ là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành trong quá trình thực hiện công tác: đo đạc địa hình, đo đạc địa chính (bao gồm công tác trích đo) trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

- Đơn giá sản phẩm đo đạc, lập bản đồ này còn làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện đo đạc lập các loại bản đồ có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm, đo đạc phục vụ kiểm kê đất đai, các dự án hoàn thiện hệ thống hồ sơ địa chính có hỗ trợ từ Trung ương,...) nguồn vốn vay, vốn viện trợ không hoàn lại và các công việc thuộc lĩnh vực đo đạc, lập bản đồ do nhà nước đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện (đo đạc phục vụ các đoàn thanh tra đất đai,...) trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.

- Giao Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

- Khi mức lương tối thiểu có sự thay đổi, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và thông báo để làm căn cứ thực hiện.

- Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có gì vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp và báo cáo cho Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định về đơn giá đo đạc bản đồ địa chính ban hành kèm theo Quyết định số 3826/2003/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên.

Điều 5. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Hà

 

ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1822/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

I. ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I (bằng công nghệ đo kinh vĩ)

(Phần II, chương III.I.4 Bảng 42, Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Không có phụ cấp khu vực

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

1.588.734

942.658

302.413

31.760

311.903

KK 2

đồng/điểm

1.997.992

1.257.316

303.981

42.940

393.755

KK 3

đồng/điểm

2.392.281

1.562.944

306.064

50.660

472.613

2. Có phụ cấp khu vực 0,1

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

1.620.800

968.444

302.413

31.760

318.183

KK 2

đồng/điểm

2.040.484

1.291.443

303.981

42.940

402.120

KK 3

đồng/điểm

2.445.200

1.605.413

306.064

50.660

483.063

3. Có phụ cấp khu vực 0,2

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

1.652.866

994.230

302.413

31.760

324.463

KK 2

đồng/điểm

2.082.977

1.325.571

303.981

42.940

410.485

KK 3

đồng/điểm

2.498.121

1.647.883

306.064

50.660

493.514

4. Có phụ cấp khu vực 0,3

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

1.684.933

1.020.017

302.413

31.760

330.743

KK 2

đồng/điểm

2.125.471

1.359.699

303.981

42.940

418.850

KK 3

đồng/điểm

2.551.040

1.690.352

306.064

50.660

503.964

II. ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP II (bằng công nghệ đo kinh vĩ)

(Phần II, chương III.I.4 Bảng 42, Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Không có phụ cấp khu vực

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

1.032.760

582.310

224.490

24.090

201.870

KK 2

đồng/điểm

1.221.251

728.148

225.345

28.200

239.558

KK 3

đồng/điểm

1.506.789

949.140

226.523

34.470

296.656

2. Có phụ cấp khu vực 0,1

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

1.053.158

598.725

224.490

24.090

205.853

KK 2

đồng/điểm

1.246.283

748.270

225.345

28.200

244.468

KK 3

đồng/điểm

1.538.773

974.824

226.523

34.470

302.956

3. Có phụ cấp khu vực 0,2

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

1.073.556

615.140

224.490

24.090

209.836

KK 2

đồng/điểm

1.271.316

768.393

225.345

28.200

249.378

KK 3

đồng/điểm

1.570.756

1.000.507

226.523

34.470

309.256

4. Có phụ cấp khu vực 0,3

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

1.093.955

631.555

224.490

24.090

213.820

KK 2

đồng/điểm

1.296.348

788.515

225.345

28.200

254.288

KK 3

đồng/điểm

1.602.740

1.026.190

226.523

34.470

315.557

III. ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH (bằng công nghệ đo GPS)

(Phần I.4 Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Không có phụ cấp khu vực

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

834.318

397.714

239.300

30.440

166.864

KK 2

đồng/điểm

911.891

456.128

239.705

33.680

182.378

KK 3

đồng/điểm

1.024.703

539.263

240.259

40.240

204.941

2. Có phụ cấp khu vực 0,1

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

847.948

408.618

239.300

30.440

169.590

KK 2

đồng/điểm

927.529

468.638

239.705

33.680

185.506

KK 3

đồng/điểm

1.043.018

553.915

240.259

40.240

208.604

3. Có phụ cấp khu vực 0,2

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

861.577

419.522

239.300

30.440

172.315

KK 2

đồng/điểm

943.166

481.148

239.705

33.680

188.633

KK 3

đồng/điểm

1.061.333

568.567

240.259

40.240

212.267

4. Có phụ cấp khu vực 0,3

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/điểm

867.575

424.320

239.300

30.440

173.515

KK 2

đồng/điểm

958.804

493.658

239.705

33.680

191.761

KK 3

đồng/điểm

1.079.648

583.219

240.259

40.240

215.930

IV. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

(Phần II, chương II.II.3.4 Bảng 23, Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000

a) Không phụ cấp khu vực:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

486.611

351.099

20.701

18.552

96.259

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

420.243

301.328

20.119

15.818

82.978

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

364.928

259.806

19.683

13.533

71.906

- Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

625.301

455.722

21.746

24.060

123.773

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

537.365

389.752

21.005

20.429

106.179

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

461.484

332.754

20.449

17.287

90.994

- Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

884.458

650.684

23.719

34.668

175.387

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

746.122

546.833

22.661

28.915

147.713

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

637.121

464.963

21.867

24.386

125.905

b) Có phụ cấp khu vực 0,1:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

499.232

361.224

20.701

18.552

98.755

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

431.070

310.018

20.119

15.818

85.115

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

374.257

267.297

19.683

13.533

73.744

- Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

641.736

468.904

21.746

24.060

127.026

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

551.415

401.027

21.005

20.429

108.954

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

473.473

342.380

20.449

17.287

93.357

- Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

908.050

669.599

23.719

34.668

180.064

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

765.939

562.728

22.661

28.915

151.635

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

653.967

478.481

21.867

24.386

129.233

c) Có phụ cấp khu vực 0,2:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

511.853

371.349

20.701

18.552

101.251

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

441.898

318.708

20.119

15.818

87.253

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

383.584

274.787

19.683

13.533

75.581

- Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

658.169

482.085

21.746

24.060

130.278

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

565.466

412.302

21.005

20.429

111.730

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

485.462

352.006

20.449

17.287

95.720

- Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

931.644

688.515

23.719

34.668

184.742

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

785.757

578.623

22.661

28.915

155.558

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

670.812

491.998

21.867

24.386

132.561

d) Có phụ cấp khu vực 0,3:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

524.475

381.474

20.701

18.552

103.748

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

452.724

327.397

20.119

15.818

89.390

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

392.913

282.278

19.683

13.533

77.419

- Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

674.603

495.267

21.746

24.060

133.530

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

579.516

423.577

21.005

20.429

114.505

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

497.451

361.632

20.449

17.287

98.083

- Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

955.236

707.430

23.719

34.668

189.419

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

805.575

594.519

22.661

28.915

159.480

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

687.658

505.516

21.867

24.386

135.889

2. Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000

a) Không phụ cấp khu vực:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

323.237

238.914

7.546

12.698

64.079

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

276.143

203.585

7.139

10.760

54.659

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

237.601

174.650

6.834

9.169

46.948

- Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

415.033

307.847

8.212

16.533

82.441

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

354.127

262.151

7.694

14.024

70.258

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

301.167

222.376

7.306

11.821

59.664

- Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

593.284

441.685

9.555

23.979

118.065

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

495.999

368.638

8.814

19.940

98.607

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

420.089

311.628

8.259

16.778

83.424

b) Có phụ cấp khu vực 0,1:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

331.833

245.806

7.546

12.698

65.783

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

283.467

209.460

7.139

10.760

56.108

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

243.881

179.690

6.834

9.169

48.188

- Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

426.146

316.753

8.212

16.533

84.648

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

363.594

269.740

7.694

14.024

72.136

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

309.187

228.807

7.306

11.821

61.253

- Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

609.309

454.521

9.555

23.979

121.254

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

509.372

379.353

8.814

19.940

101.265

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

431.387

320.683

8.259

16.778

85.667

c) Có phụ cấp khu vực 0,2:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

340.428

252.698

7.546

12.698

67.486

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

290.791

215.335

7.139

10.760

57.557

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

250.161

184.729

6.834

9.169

49.429

- Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

437.259

325.659

8.212

16.533

86.855

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

373.060

277.328

7.694

14.024

74.014

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

317.207

235.239

7.306

11.821

62.841

- Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

625.332

467.356

9.555

23.979

124.442

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

522.745

390.068

8.814

19.940

103.923

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

442.685

329.738

8.259

16.778

87.910

d) Có phụ cấp khu vực 0,3:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

349.024

259.590

7.546

12.698

69.190

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

298.115

221.210

7.139

10.760

59.006

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

256.440

189.768

6.834

9.169

50.669

- Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

448.372

334.565

8.212

16.533

89.062

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

382.526

284.917

7.694

14.024

75.891

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

325.227

241.671

7.306

11.821

64.429

- Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

+ Khoảng cao đều 0,5m

đồng/ha

641.356

480.192

9.555

23.979

127.630

+ Khoảng cao đều 1,0m

đồng/ha

536.118

400.783

8.814

19.940

106.581

+ Khoảng cao đều 2,0m

đồng/ha

453.983

338.793

8.259

16.778

90.153

V. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

(Phần I.4 Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

a) Không phụ cấp khu vực:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

3.550.268

2.563.826

171.586

125.460

689.396

- Khó khăn 2

đồng/ha

4.261.127

3.102.851

177.191

152.487

828.598

- Khó khăn 3

đồng/ha

4.939.647

3.609.666

184.110

185.146

960.725

b) Có phụ cấp khu vực 0,1:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

3.626.944

2.625.167

171.586

125.460

704.731

- Khó khăn 2

đồng/ha

4.354.297

3.177.387

177.191

152.487

847.232

- Khó khăn 3

đồng/ha

5.047.389

3.695.859

184.110

185.146

982.274

c) Có phụ cấp khu vực 0,2:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

3.703.620

2.686.507

171.586

125.460

720.067

- Khó khăn 2

đồng/ha

4.447.466

3.251.922

177.191

152.487

865.866

- Khó khăn 3

đồng/ha

5.228.927

3.841.090

184.110

185.146

1.018.581

d) Có phụ cấp khu vực 0,3:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

3.780.296

2.747.848

171.586

125.460

735.402

- Khó khăn 2

đồng/ha

4.540.636

3.326.458

177.191

152.487

884.500

- Khó khăn 3

đồng/ha

5.262.870

3.868.244

184.110

185.146

1.025.370

2. Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

a) Không phụ cấp khu vực:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

974.409

689.236

61.919

34.540

188.714

- Khó khăn 2

đồng/ha

1.271.789

916.360

64.455

44.070

246.904

- Khó khăn 3

đồng/ha

1.652.203

1.207.552

67.788

55.602

321.261

b) Có phụ cấp khu vực 0,1:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

994.950

705.669

61.919

34.540

192.822

- Khó khăn 2

đồng/ha

1.299.170

938.265

64.455

44.070

252.380

- Khó khăn 3

đồng/ha

1.688.265

1.236.402

67.788

55.602

328.473

c) Có phụ cấp khu vực 0,2:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

1.015.490

722.101

61.919

34.540

196.930

- Khó khăn 2

đồng/ha

1.326.551

960.170

64.455

44.070

257.856

- Khó khăn 3

đồng/ha

1.724.327

1.265.252

67.788

55.602

335.685

d) Có phụ cấp khu vực 0,3:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

1.036.031

738.534

61.919

34.540

201.038

- Khó khăn 2

đồng/ha

1.353.933

982.075

64.455

44.070

263.333

- Khó khăn 3

đồng/ha

1.760.389

1.294.101

67.788

55.602

342.898

3. Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000

a) Không phụ cấp khu vực:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

330.605

233.500

21.463

11.831

63.811

- Khó khăn 2

đồng/ha

432.769

312.272

22.333

14.421

83.743

- Khó khăn 3

đồng/ha

574.250

415.770

27.402

19.820

111.258

b) Có phụ cấp khu vực 0,1:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

337.555

239.060

21.463

11.831

65.201

- Khó khăn 2

đồng/ha

442.097

319.735

22.333

14.421

85.608

- Khó khăn 3

đồng/ha

586.687

425.720

27.402

19.820

113.745

c) Có phụ cấp khu vực 0,2:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

344.504

244.619

21.463

11.831

66.591

- Khó khăn 2

đồng/ha

451.425

327.197

22.333

14.421

87.474

- Khó khăn 3

đồng/ha

599.124

435.669

27.402

19.820

116.233

d) Có phụ cấp khu vực 0,3:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

351.454

250.179

21.463

11.831

67.981

- Khó khăn 2

đồng/ha

460.753

334.659

22.333

14.421

89.340

- Khó khăn 3

đồng/ha

611.560

445.618

27.402

19.820

118.720

VI. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (không phụ cấp khu vực)

(Phần II, chương III.V.4 Bảng 50, Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Số hóa bản đồ địa chính

a) Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

118.128

59.064

24.314

15.062

19.688

- Khó khăn 2

đồng/ha

130.957

67.473

24.416

17.242

21.826

- Khó khăn 3

đồng/ha

146.392

77.483

24.620

19.890

24.399

b) Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

48.493

27.279

6.061

7.071

8.082

- Khó khăn 2

đồng/ha

50.822

28.781

6.106

7.465

8.470

- Khó khăn 3

đồng/ha

56.246

32.285

6.196

8.391

9.374

c) Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

18.098

10.574

1.749

2.759

3.016

- Khó khăn 2

đồng/ha

23.711

14.203

1.839

3.717

3.952

- Khó khăn 3

đồng/ha

18.098

10.574

1.749

2.759

3.016

2. Chuyển hệ tọa độ từ HN-72 sang VN-2000 (bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000)

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

5.687

2.565

1.391

783

948

- Khó khăn 2

đồng/ha

6.174

2.878

1.418

849

1.029

- Khó khăn 3

đồng/ha

6.648

3.191

1.418

931

1.108

3. Vừa số hóa vừa chuyển hệ tọa độ từ HN-72 sang VN-2000 (bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000)

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

- Khó khăn 1

đồng/ha

22.362

12.826

2.362

3.447

3.727

- Khó khăn 2

đồng/ha

28.447

16.768

2.467

4.471

4.741

- Khó khăn 3

đồng/ha

23.320

13.452

2.386

3.595

3.887

VII. TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MẶT ĐẤT

(Phần II, chương III.VI.3 Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Không có phụ cấp khu vực

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

1. Đất nông thôn, lâm nghiệp

 

 

 

 

 

Dưới 100m2

đồng/thửa

569.771

416.942

19.239

19.636

113.954

Dưới 300m2

đồng/thửa

712.215

521.178

24.049

24.545

142.443

Dưới 500m2

đồng/thửa

854.657

625.413

28.859

29.454

170.931

Dưới 1.000m2

đồng/thửa

1.068.321

781.767

36.073

36.817

213.664

Dưới 3.000m2

đồng/thửa

1.424.429

1.042.356

48.098

49.089

284.886

Dưới 10.000m2

đồng/thửa

2.136.644

1.563.534

72.147

73.634

427.329

2. Đất đô thị

 

 

 

 

 

Dưới 100m2

đồng/thửa

844.938

625.413

25.011

25.526

168.988

Dưới 300m2

đồng/thửa

1.196.996

886.002

35.432

36.163

239.399

Dưới 500m2

đồng/thửa

1.267.408

938.120

37.516

38.290

253.482

Dưới 1.000m2

đồng/thửa

1.591.301

1.177.862

47.104

48.075

318.260

Dưới 3.000m2

đồng/thửa

2.112.346

1.563.534

62.527

63.816

422.469

Dưới 10.000m2

đồng/thửa

3.168.519

2.345.300

93.791

95.724

633.704

2. Phụ cấp khu vực 0,1

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

1. Đất nông thôn, lâm nghiệp

 

 

 

 

 

Dưới 100m2

đồng/thửa

585.219

429.300

19.239

19.636

117.044

Dưới 300m2

đồng/thửa

731.524

536.625

24.049

24.545

146.305

Dưới 500m2

đồng/thửa

877.829

643.950

28.859

29.454

175.566

Dưới 1.000m2

đồng/thửa

1.097.285

804.938

36.073

36.817

219.457

Dưới 3.000m2

đồng/thửa

1.463.046

1.073.250

48.098

49.089

292.609

Dưới 10.000m2

đồng/thửa

2.194.570

1.609.875

72.147

73.634

438.914

2. Đất đô thị

 

 

 

 

 

Dưới 100m2

đồng/thửa

868.109

643.950

25.011

25.526

173.622

Dưới 300m2

đồng/thửa

1.229.822

912.263

35.432

36.163

245.964

Dưới 500m2

đồng/thửa

1.302.164

965.925

37.516

38.290

260.433

Dưới 1.000m2

đồng/thửa

1.634.940

1.212.773

47.104

48.075

326.988

Dưới 3.000m2

đồng/thửa

2.170.273

1.609.875

62.527

63.816

434.055

Dưới 10.000m2

đồng/thửa

3.255.410

2.414.813

93.791

95.724

651.082

3. Phụ cấp khu vực 0,2

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

1. Đất nông thôn, lâm nghiệp

 

 

 

 

 

Dưới 100m2

đồng/thửa

600.666

441.658

19.239

19.636

120.133

Dưới 300m2

đồng/thửa

750.832

552.072

24.049

24.545

150.166

Dưới 500m2

đồng/thửa

901.000

662.487

28.859

29.454

180.200

Dưới 1.000m2

đồng/thửa

1.126.248

828.108

36.073

36.817

225.250

Dưới 3.000m2

đồng/thửa

1.501.664

1.104.144

48.098

49.089

300.333

Dưới 10.000m2

đồng/thửa

2.252.496

1.656.216

72.147

73.634

450.499

2. Đất đô thị

 

 

 

 

 

Dưới 100m2

đồng/thửa

891.280

662.487

25.011

25.526

178.256

Dưới 300m2

đồng/thửa

1.262.647

938.523

35.432

36.163

252.529

Dưới 500m2

đồng/thửa

1.336.920

993.730

37.516

38.290

267.384

Dưới 1.000m2

đồng/thửa

1.678.577

1.247.683

47.104

48.075

335.715

Dưới 3.000m2

đồng/thửa

2.228.199

1.656.216

62.527

63.816

445.640

Dưới 10.000m2

đồng/thửa

3.342.300

2.484.325

93.791

95.724

668.460

4. Phụ cấp khu vực 0,3

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

1. Đất nông thôn, lâm nghiệp

 

 

 

 

 

Dưới 100m2

đồng/thửa

616.113

454.015

19.239

19.636

123.223

Dưới 300m2

đồng/thửa

770.141

567.519

24.049

24.545

154.028

Dưới 500m2

đồng/thửa

924.170

681.023

28.859

29.454

184.834

Dưới 1.000m2

đồng/thửa

1.155.211

851.279

36.073

36.817

231.042

Dưới 3.000m2

đồng/thửa

1.540.282

1.135.038

48.098

49.089

308.056

Dưới 10.000m2

đồng/thửa

2.310.424

1.702.558

72.147

73.634

462.085

2. Đất đô thị

 

 

 

 

 

Dưới 100m2

đồng/thửa

914.451

681.023

25.011

25.526

182.890

Dưới 300m2

đồng/thửa

1.295.472

964.783

35.432

36.163

259.094

Dưới 500m2

đồng/thửa

1.371.676

1.021.535

37.516

38.290

274.335

Dưới 1.000m2

đồng/thửa

1.722.215

1.282.593

47.104

48.075

344.443

Dưới 3.000m2

đồng/thửa

2.286.126

1.702.558

62.527

63.816

457.225

Dưới 10.000m2

đồng/thửa

3.429.190

2.553.837

93.791

95.724

685.838

Ghi chú:

Đơn giá sản phẩm đo đạc, lập bản đồ gồm: chi phí trực tiếp (các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm) và chi phí chung (chi phí có tính chất quản lý chung của đơn vị trực tiếp thực hiện). Chưa bao gồm các khoản chi phí khác như: chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí kiểm tra, nghiệm thu, chi phí thuê tàu, thuyền, chi phí ăn định lượng, chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất, thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (nếu có); thu nhập chịu thuế tính trước. Cách tính toán chi phí khác của công tác đo đạc lập bản đồ thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Khi lập dự toán kinh phí cho một dự án đo đạc, lập bản đồ cụ thể thì dự toán này được xây dựng trên cơ sở khối lượng công việc nhân (x) đơn giá sản phẩm và cộng (+) thêm các chi phí khác (nếu có).