Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: 1811/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 24/09/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1811/QĐ-UBND

Long Xuyên, ngày 24 tháng 9 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 683/TTr-SKHĐT ngày 25/8/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 101 danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang (đính kèm danh mục các dự án).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện kêu gọi đầu tư theo đúng nội dung Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT TU, UBND, HĐND tỉnh (bc);
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
 - Lưu: VT, KT, XDCB, TH, VHXH

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




V
ương Bình Thạnh

 

DANH MỤC

DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 của UBND tỉnh An Giang)

ĐVT: tỷ đồng

Số TT

Danh mục dự án đầu tư

Địa điểm xây dựng

Quy mô dự án

 Tổng mức đầu tư dự kiến

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

101

 

 52.445

 

I

Các DA Chuyển mục đích sử dụng đất

2

 

 

 

1

Chuyển đổi mục tiêu sử dụng khu đất Văn phòng Công an tỉnh

Long Xuyên

1,1 ha

 264

 

2

Chuyển đổi mục tiêu sử dụng khu đất Sân vận động tỉnh

Long Xuyên

3,5 ha

 5.358

282 triệu USD

II

Y tế

1

 

 

 

1

Đầu tư Bệnh viện y học dân tộc

Long Xuyên

50 giường

 40

 

III

Văn hóa, Thể dục Thể thao

6

 

 

 

1

Khu Liên hợp thể dục thể thao An Giang

Long Xuyên

42,33 ha

 229

 

2

Khu vui chơi giải trí thị xã Châu Đốc

Châu Đốc

100 ha

 190

 

3

Khu liên hợp TDTT thị xã Châu Đốc

Châu Đốc

30 ha

 161

 

4

Trung tâm dịch vụ thương mại, văn hóa tổng hợp (rạp hát An Giang cũ)

Long Xuyên

1.059,4 m2

 234

 

5

CSHT Công viên văn hóa TPLX

Long Xuyên

37 ha

 171

 

6

Khu văn hóa, giáo dục, thể thao TX Tân Châu

Tân Châu

24 ha

 90

 

IV

Kinh tế cửa khẩu

5

 

 

 

1

Khu thương mại - dịch vụ và vui chơi giải trí Tịnh Biên

Tịnh Biên

150 ha

 524

 

2

Khu dịch vụ - vui chơi giải trí Vĩnh Xương mở rộng

Tân Châu

62 ha

 196

 

3

Khu thương mại cửa khẩu Tịnh Biên

Tịnh Biên

50 ha

 122

 

4

Khu QL & TM - DV cửa khẩu Vĩnh Xương

Tân Châu

21,5 ha

 102

 

5

Khu Kinh tế cửa khẩu Khánh Bình

An Phú

200 ha

 800

 

V

Du lịch

7

 

 

 

1

Khu trung tâm du lịch đa chức năng Núi Cấm

Tịnh Biên

100 ha

 500

 

2

Khu du lịch sinh thái Búng Bình Thiên

An Phú

139,2 ha

 600

 

3

Khu du lịch Hồ Tà Lọt - Núi Cấm

Tịnh Biên

68 ha

 91

 

4

Khu dịch vụ hành hương 1

 (Vồ Bồ Hong-Núi Cấm)

Tịnh Biên

23 ha

 79

 

5

Khu du lịch Óc Eo - Ba Thê

Thoại Sơn

38 ha

 61

 

6

CSHT khu du lịch số 2 thị trấn Núi Sập

Thoại Sơn

11,2 ha

20

 

7

Khu nghỉ dưỡng sinh thái xã Bình Thạnh

Châu Thành

20 ha

 25

 

VI

Môi trường

7

 

 

 

1

HT thoát nước và xử lý nước thải Tân Châu

TX.Tân Châu

12.000 m3/ngày đêm

 380

 

2

Nhà máy xử lý rác Phú Tân - Tân Châu

Phú Tân

9,7 ha; 100 tấn/ngày

 206

10,85 triệu USD

3

Nhà máy xử lý rác Châu Phú

Châu Phú

10 ha; 100 tấn/ngày đêm

 56

 

4

Nhà máy xử lý rác Châu Đốc

TX. Châu Đốc

10 ha; 150 tấn/ngày đêm

 50

 

5

Nhà máy xử lý rác An Phú

An Phú

63,14 tấn/ngày

 35

 

6

Trạm xử lý nước thải Cụm CN Xuân Tô

Tịnh Biên

3 ha; 2000m3/ngày đêm

 55

 

7

Nhà máy xử lý rác thải toàn huyện

Tri Tôn

20 tấn/ngày

 10

 

VII

Giao thông

17

 

 

 

1

Đường cao tốc Cần Thơ - An Giang -Phnôm pênh

Long Xuyên - Thoại Sơn

110km, lộ giới 95 m (20+5+5+35+5+5+20)

 19.168

01 tỷ USD

2

Cầu Châu Đốc bắc qua Sông Hậu

Châu Đốc

2.000 m

 2.780

145 triệu USD

3

Sân bay An Giang

Châu Thành

198,48 ha

 2.550

133 triệu USD

4

Tạo quỹ đất 2 bên QL 91 (đoạn ngã ba Bến Thủy - Núi Sam)

Châu Đốc

4 km

 451

 

5

Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng TL 956

An Phú

34km

 500

 

6

Tạo quỹ đất đường Trưng Nữ Vương - Núi Sam

Châu Đốc

4.000 m

 127

 

7

Tạo quỹ đất đường dẫn Cầu Cồn Tiên - Núi Sam

Châu Đốc

3 km

 82

 

8

Cầu Hòa An - Lấp Vò

Chợ Mới

350m

 64

 

9

Dự án đầu tư cầu Vĩnh Lộc - An Phú

An Phú

320m

 46

 

10

Cầu An Hòa

Long Xuyên - Chợ Mới

2.500 m

 3.000

 

11

Cầu Thị trấn Chợ Mới - Tân Long

Chợ Mới

300m

 30

 

12

Cầu bắt qua sông Tiền

Tân Châu -

2.200 m

 2.500

 

13

Hợp tác nâng cấp Cảng Mỹ Thới

Long Xuyên

Cầu tàu 165m, kho 2ha

 100

 

14

Cảng Tân Châu

Tân Châu

Cầu tàu, kho bãi

 200

 

15

Tạo quỹ đất đường tránh Long Xuyên

Long Xuyên

15 km

 1.000

 

16

Nâng cấp bến phà An Hoà (huyện Tam Nông) - Chợ Vàm (huyện Phú Tân)

Phú Tân

Cầu: 27,18m (mặt 3m).

đường dẫn 2 bên: 82,4m (1-7-1) + thiết bị

 43

 

17

Cầu Bình Hòa - Bình Thạnh

Châu Thành

(100 - 300 - 100)m

 30

 

VIII

Thương mại - Dịch vụ và dân cư đô thị

20

 

 

 

1

Trung tâm phân phối bán buôn cấp vùng thành phố Long Xuyên

Long Xuyên

5,6 ha

 554

 

2

KDC và Trung tâm thương mại Vĩnh Mỹ

Châu Đốc

31 ha

 315

 

3

Khu dân cư đô thị Cồn Tiên

An Phú

54 ha

 400

 

4

KDC và TT Thương mại Tịnh Biên

Tịnh Biên

60 ha

 161

 

5

Mở rộng Khu thương mại Tịnh Biên

Tịnh Biên

50 ha

 138

 

6

Trung tâm Hội chợ Triển lãm Thương mại Quốc tế Tịnh Biên

Tịnh Biên

12,4 ha

 400

 

7

Khu dân cư đô thị mới thị trấn Cái Dầu

Châu Phú

20 ha

 100

 

8

DA khu dịch vụ du lịch sinh thái và vui chơi giải trí KDC đô thị Cồn Tiên

An Phú

14 ha

 100

 

9

Khu dân cư Chợ Xép Bà Lý

Châu thành

10 ha

 50

 

10

Trung tâm Hội chợ Triển lãm Long Bình

An Phú

5 ha

 30

 

11

Đầu tư XD nhà hàng, khách sạn An Phú

An Phú

2 ha

 25

 

12

Khu dân cư đô thị Cồn Tiên mở rộng

An Phú

10 ha

 50

 

13

Chợ lúa gạo Châu Thành

Châu Thành

5 ha

 26

 

14

Khu dân cư và chợ Tịnh Biên

Tịnh Biên

9,5 ha

 24

 

15

Nhà ở xã hội

Long Xuyên

2 ha

 20

 

16

CSHT Khu Tây Sông Hậu

Long Xuyên

64,73 ha

 372

 

17

Khu dân cư đô thị Nam Tân Châu

Tân Châu

87,4 ha

 276

 

18

Khu Thương mại dịch vụ cao ốc VP

Tân Châu

3.778 m2

 20

Tiền SDĐ

19

Chợ rau quả Mỹ An

Chợ Mới

1 ha

 15

 

20

Siêu thị Châu Đốc

Châu Đốc

3,04 ha

 40

 

IX

Công nghiệp- Xây dựng

32

 

 

 

1

Khu công nghiệp Vàm Cống

Long Xuyên

198,8 ha

 674

 

2

Khu công nghiệp Hội An

Chợ Mới

100 ha

 

 

3

CSHT Cụm CN Mỹ Phú, Khánh Hòa

Châu Phú

65 ha

 196

 

4

Cơ sở hạ tầng Cụm CN Vĩnh Mỹ

Châu Đốc

20 ha

 85

 

5

Cơ sở hạ tầng Cụm CN Tri Tôn

Tri Tôn

20 ha

 74

 

6

Cơ sở hạ tầng Cụm CN Tân Châu

Tân Châu

20 ha

 77

 

7

Cơ sở hạ tầng Cụm CN Tân Trung

Phú Tân

10 ha

 65

 

8

Cụm CN-TTCN An Phú

An Phú

40 ha

 380

 

9

Cụm CN-TTCN Đa Phước

An Phú

25 ha

 90

 

10

Cụm CN-TTCN Long Bình

An Phú

40 ha

 400

 

11

Cụm CN Định Thành

Thoại Sơn

50 ha

 150

 

12

Cơ sở hạ tầng Cụm CN Hòa An

Chợ Mới

100 ha

 300

 

13

Cơ sở hạ tầng Cụm CN Long An

Tân Châu

30 ha

 51

 

14

Cơ sở hạ tầng Cụm CN Vĩnh Tế

Châu Đốc

20 ha

 35

 

15

NM lắp ráp các thiết bị điện và điện tử

KCN Bình Hòa

5 ha

 322

 

16

NM sản xuất bao bì (sử dụng thiết bị, công nghệ hiện đại)

KCN Bình Hòa

3ha; 100.000 thùng carton và 1.000 tấn bao bì PE,PP/năm

 113

 

17

Dây chuyền SX gạch granite nhân tạo

KCN Bình Hòa

1 triệu m2/năm

 110

 

18

Xí nghiệp may xuất khẩu

KCN Bình Hòa

6 ha, 2 triệu SP/năm

 78

 

19

Nhà máy sản xuất gỗ ghép

Tri Tôn - Tịnh Biên

20.000 m3/năm

 75

 

20

Nhà máy chế biến rau quả xuất khẩu

KCN Bình Hòa

3.000 tấn /năm

 60

 

21

Nhà máy sản xuất tấm tường vật liệu nhẹ

KCN Bình Hòa

3 ha, 5 triệu m2/năm

 53

 

22

Nhà máy lắp ráp nông ngư cơ

KCN Bình Hòa

2ha; 1.000máy/năm

 32

 

23

Nhà máy chế biến nấm rơm xuất khẩu

KCN Bình Hòa

1ha; 8-10 ngàn tấn/năm

 14

 

24

Nhà máy chế biến thức ăn thủy sản

Các KCN trên địa bàn tỉnh

8.000 tấn/năm/NM

 13

 

25

NM sản xuất tinh bột, bột dinh dưỡng

KCN Bình Hòa

5.000 tấn/năm

 15

 

26

Đầu tư nhà máy sản xuất gốm đen

Thoại Sơn

12 triệu tấn/năm

15

 

27

Dây chuyền SX máy gặt đập liên hợp

Long Xuyên

300 máy/năm

 27

 

28

Nhà máy sản xuất thuốc thú y thủy sản

KCN Bình Hòa

 

 25

 

29

Tòa nhà văn phòng làm việc các cơ quan Nhà nước cấp tỉnh

Long Xuyên

3,2 ha

 1.100

 

30

Mở rộng KCN Bình Long (hướng Tây)

Châu Phú

150 ha

 500

 

31

Mở rộng Khu công nghiệp Bình Hòa

Châu Thành

150 ha

 350

 

32

Cụm Công nghiệp Mỹ An

Chợ Mới

100 ha

 100

Đã giao cho Cty Lương thực TP.HCM và Cty Bình Tây thuê 10 ha

X

Nông nghiệp - thủy lợi

4

 

 

 

1

DA nuôi trồng thủy sản xã Vĩnh Hậu

An Phú

20 ha

50

 

2

DA nuôi trồng thủy sản xã Phú Hội

An Phú

100 ha

300

 

3

Dự án Nhà máy chế biến nông sản

An Phú

33.000 tấn/năm

20

 

4

Dự án Nhà máy chế biến thủy sản

An Phú

13.500 tấn/năm

60

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.