Quyết định 18/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 18/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2019/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện
1. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT).
2. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện; đồng thời là cơ sở để lập dự toán thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài Chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 6 năm 2019./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Bảng tổng hợp tính đơn giá thành lập bản đồ hành chính cấp huyện:
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Kích thước mảnh (19cm x 27cm) |
|
|
26.013.557 |
26.013.557 |
I.1 |
Chi phí trực tiếp: |
mảnh |
1 |
22.620.484 |
22.620.484 |
1 |
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp |
mảnh |
1 |
3.961.009 |
3.961.009 |
2 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
mảnh |
1 |
17.490.323 |
17.490.323 |
3 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
mảnh |
1 |
1.169.152 |
1.169.152 |
I.2 |
Chi phí chung (15% I.1) |
mảnh |
1 |
3.393.073 |
3.393.073 |
II |
Kích thước mảnh (27cm x 38cm) |
|
|
39.020.334 |
39.020.334 |
II.1 |
Chi phí trực tiếp: |
mảnh |
1 |
33.930.725 |
33.930.725 |
1 |
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp |
mảnh |
1 |
5.941.514 |
5.941.514 |
2 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
mảnh |
1 |
26.235.484 |
26.235.484 |
3 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
mảnh |
1 |
1.753.727 |
1.753.727 |
II.2 |
Chi phí chung (15% II.1) |
mảnh |
1 |
5.089.609 |
5.089.609 |
III |
Kích thước mảnh (38cm x 54cm) |
|
|
65.033.889 |
65.033.889 |
III.1 |
Chi phí trực tiếp: |
mảnh |
1 |
56.551.208 |
56.551.208 |
1 |
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp |
mảnh |
1 |
9.902.522 |
9.902.522 |
2 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
mảnh |
1 |
43.725.807 |
43.725.807 |
3 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
mảnh |
1 |
2.922.879 |
2.922.879 |
III.2 |
Chi phí chung (15% III.1) |
mảnh |
1 |
8.482.681 |
8.482.681 |
IV |
Kích thước mảnh (54cm x 78cm) |
|
|
86.711.853 |
86.711.853 |
IV.1 |
Chi phí trực tiếp: |
mảnh |
1 |
75.401.611 |
75.401.611 |
1 |
Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp |
mảnh |
1 |
13.203.363 |
13.203.363 |
2 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
mảnh |
1 |
58.301.076 |
58.301.076 |
3 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
mảnh |
1 |
3.897.172 |
3.897.172 |
IV.2 |
Chi phí chung (15% IV.1) |
mảnh |
1 |
11.310.242 |
11.310.242 |
Ghi chú:
(1) Kích thước mảnh lớn hơn tính theo tỷ lệ thuận theo diện tích mảnh.
(2) Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thành lập bản đồ hành chính cấp huyện được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 21/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013