Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 18/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 21/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2012/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 21 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/3/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế và bãi bỏ Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
KHU VỰC, ĐƯỜNG PHỐ |
Đơn giá đất 2012 (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
|
|
||
|
|
||
I.1 |
Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm đến hết dốc Bà Ký (cống Q.lộ 27) |
345 |
1,1 |
2 |
- Từ hết dốc Bà Ký (cống Qlộ 27) đến Km 184 + 500 |
1.150 |
1,7 |
3 |
- Từ Km 184 + 500 đến hết đất Nhà văn hoá huyện |
1.575 |
1,7 |
4 |
- Từ hết đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ |
1.870 |
1,7 |
5 |
- Từ hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ đến hết cống 5 |
1.659 |
1,7 |
6 |
- Từ hết cống 5 đến ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) |
1.292 |
1,7 |
7 |
- Từ ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) đến đầu Km 181 + 500 |
1.050 |
1,6 |
8 |
- Từ đầu Km 181 + 500 đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Ròn |
630 |
1,5 |
I.2 |
Đường nhánh trong Thị trấn Thạnh mỹ |
|
|
1 |
- Đường Lê Thị Pha ( Từ giáp Qlộ 27 đến hết thửa đất ông Xuân) |
285 |
1,4 |
2 |
- Đường Lý Tự Trọng: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện |
400 |
1,4 |
|
+ Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
280 |
1,2 |
3 |
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ giáp QL27 vào đến Kênh thuỷ lợi) |
380 |
1,4 |
4 |
- Đường Trần Bình Trọng |
360 |
1,4 |
5 |
- Đường Nguyễn Chí Thanh: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Lý Tự Trọng |
400 |
1,4 |
|
+ Từ giáp đường Lý Tự Trọng đến hết đất nhà ông Nguyễn Minh Ngôn |
292 |
1,4 |
|
+ Từ hết đất nhà ông Nguyễn Minh Ngôn đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
250 |
1,3 |
6 |
- Đường Phan Chu Trinh (từ giáp QL27 vào đến 140m) |
360 |
1,4 |
7 |
- Đường Phan Bội Châu: Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê thị Hồng Gấm |
380 |
1,4 |
8 |
- Đường Võ Thị Sáu (Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê thị Hồng Gấm) |
550 |
1,4 |
9 |
- Đường phía tây trụ sở UBND Thị trấn Thạnh Mỹ |
470 |
1,4 |
10 |
- Đường Nguyễn Văn Trỗi: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh |
640 |
1,5 |
|
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến giáp kênh thuỷ lợi |
375 |
1,5 |
11 |
- Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ giáp đường Nguyễn Văn Trổi đến giáp đường Võ Thị Sáu) |
345 |
1,4 |
12 |
- Đường Phạm Ngọc Thạch: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến hết đất Trung tâm y tế huyện |
832 |
1,4 |
|
+ Từ hết đất Trung tâm y tế huyện đến giáp Kênh thuỷ lợi |
554 |
1,4 |
|
+ Từ kênh thuỷ lợi đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
449 |
1,4 |
|
+ Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu ông Thiều |
290 |
1,4 |
13 |
- Đường Chu Văn An (Từ giáp đường Âu Cơ đến chợ Thạnh Mỹ) |
567 |
1,4 |
14 |
- Đường Đoàn Thị Điểm, Nguyễn Đình Chiểu |
395 |
1,4 |
15 |
- Đường Nguyễn Viết Xuân |
355 |
1,4 |
16 |
- Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Âu Cơ |
430 |
1,4 |
|
- Từ giáp đường Âu Cơ đến giáp đường Lạc Long Quân |
360 |
1,4 |
17 |
- Đường Âu Cơ: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Chu Văn An |
600 |
1,4 |
|
+ Từ giáp đường Chu Văn An đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
420 |
1,4 |
|
+ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Văn Linh |
290 |
1,4 |
18 |
- Đường Lê Văn Tám: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh |
650 |
1,5 |
|
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến hết đường Lê Văn Tám |
350 |
1,4 |
19 |
- Đường Lương Thế Vinh |
430 |
1,4 |
20 |
- Đường Lạc Long Quân: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
500 |
1,4 |
|
+ Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Âu Cơ |
290 |
1,4 |
21 |
- Đường Huỳnh Thúc Kháng ( Từ giáp Qlộ 27 đến hết đọan đã trãi nhựa) |
567 |
1,4 |
22 |
- Đường Nguyễn Văn Linh: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp Thế Lữ |
680 |
1,5 |
|
+ Từ giáp Thế Lữ đến giáp Đường Âu Cơ |
621 |
1,4 |
|
+ Từ giáp đường Âu Cơ đến kênh thuỷ lợi |
360 |
1,4 |
|
+ Từ kênh thuỷ lợi đến giáp đường Phan Đình Giót |
285 |
1,4 |
23 |
- Đường Thế Lữ |
335 |
1,4 |
24 |
- Đường Trần Phú |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến cổng Công an huyện |
625 |
1,4 |
|
+ Từ giáp cổng Công an huyện đến giáp suối |
330 |
1,3 |
25 |
- Đường Bà Huyện Thanh Quan |
625 |
1,4 |
26 |
- Đường Hoàng Diệu |
625 |
1,4 |
27 |
- Đường Quang Trung |
|
|
|
+ Từ giáp đường Nguyễn Thái Bình đến hết đoạn đường nhựa |
290 |
1,4 |
|
+ Từ hết đoạn đường nhựa đến giáp đất trường bắn |
230 |
1,4 |
28 |
- Đường Nguyễn Thái Bình |
450 |
1,4 |
29 |
- Đường Xuân Diệu (Từ giáp QL27 đến giáp đất nhà Ông Nguyễn Liêm) |
550 |
1,4 |
30 |
- Đường Nguyễn Du ( Từ giáp Qlộ 27 đến giáp ngã tư Nhà thờ Tin lành) |
550 |
1,4 |
31 |
- Đường Nguyễn Văn Cừ ( từ giáp Qlộ 27 đến giáp đường Nguyễn Thái Bình) |
450 |
1,4 |
32 |
- Đường Phan Đình Phùng: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đất Nhà máy ươm tơ cũ |
345 |
1,4 |
|
+ Đọan còn lại của Đường Phan Đình Phùng |
280 |
1,4 |
33 |
- Đường từ tiếp giáp QL 27 đến hết khu hành chính Xí nghiệp Vạn Đức |
397 |
1,4 |
34 |
- Đường Đinh Tiên Hoàng: |
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp ngã ba đường đi trường bắn |
400 |
1,4 |
|
+ Từ giáp ngã ba đường đi trường bắn đến hết đất Công ty Địa Ốc |
290 |
1,4 |
35 |
-Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp giáp với chợ ) |
529 |
1,4 |
36 |
- Các đường qui hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ |
397 |
1,4 |
37 |
- Các đường qui hoạch mặt đường rộng 5m trở lên (Theo các bản đồ QH chi tiết) |
331 |
1,4 |
38 |
- Các đường qui hoạch mặt đường rộng từ 3m đến 5m (Theo các bản đồ QH chi tiết) |
265 |
1,4 |
39 |
- Đường Phan Đình Giót |
275 |
1,4 |
40 |
- Đoạn từ giáp QL 27 đến cầu Quảng Lập |
600 |
1,4 |
I.3 |
Các đoạn đường hẻm |
|
|
1 |
- Hẻm 24 (Từ giáp QL 27 vào 150m) |
300 |
1,4 |
2 |
- Hẻm 86 (Từ giáp QL 27 đến giáp suối) |
230 |
1,4 |
3 |
- Hẻm 194 (Từ giáp QL 27 đến giáp đất nhà dòng Phan xinh) |
440 |
1,4 |
4 |
- Hẻm 205 (Khu quy hoạch thương nghiệp cũ) |
495 |
1,4 |
5 |
- Hẻm 371 (Từ giáp QL 27 vào 200m) |
308 |
1,4 |
6 |
- Hẻm 447 (Từ giáp QL 27 vào 200m) |
330 |
1,4 |
7 |
- Hẻm 387 (Từ giáp QL 27 vào 150m) |
319 |
1,4 |
8 |
- Từ ngã ba số nhà 10 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường Tiểu Học Nghĩa Lập 1) |
250 |
1,4 |
9 |
- Từ ngã ba số nhà 16 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề) |
220 |
1,4 |
10 |
Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu (nhà ông Phạm Tấn Đức) đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du |
250 |
1,4 |
I.5 |
Đất tại các khu vực không thuộc điểm I.1, I.2, I.3 Mục I, Phần A |
200 |
1,3 |
|
|
||
II.1 |
Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng |
582 |
1,5 |
2 |
- Từ ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng đến giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng |
662 |
1,5 |
3 |
- Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng đến ngã 3 bùng binh thị trấn Dran ( hết thửa 960 tờ bản đồ 50) |
1.109 |
1,5 |
4 |
- Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn Dran ( hết thửa 960 tờ bản đồ 50) đến đầu cầu Dran |
1.386 |
1,7 |
5 |
- Từ cầu Dran đến đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 |
1.164 |
1,7 |
6 |
- Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 đến hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim – HT - ĐM |
630 |
1,4 |
7 |
- Từ hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-HT-ĐM đến đầu cống bể |
400 |
1,4 |
8 |
- Từ đầu cống bể đến hết đất Trạm kiểm soát Eo Gió |
280 |
1,4 |
9 |
- Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió đến giáp ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận |
225 |
1,4 |
II.2 |
Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 bùng binh QL 27 đi QL 20 đến giáp ngã ba nhà Ông Thanh |
400 |
1,4 |
2 |
- Từ ngã ba nhà ông Thanh đến giáp ranh giới hành chính Xã Trạm Hành - TP Đà Lạt |
250 |
1,4 |
II.3 |
Đường nhánh trong Thị trấn D'ran |
|
|
1 |
- Đường Ngô Quyền ( Từ giáp QLộ 27 đến giáp đất Phòng khám đa khoa khu vực Dran) |
1.220 |
1,6 |
2 |
- Đường Bà Triệu |
|
|
|
+ Từ giáp QL 27 đến cống Quảng Lạc |
1.100 |
1,5 |
|
+ Từ cống Quảng Lạc đến giáp hành lang bảo vệ đập Đa Nhim |
420 |
1,4 |
3 |
- Đường Hai Bà Trưng ( Từ giáp Qlộ 27 đến giáp ngã tư ông Hậu) |
1.020 |
1,5 |
4 |
- Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
+ Từ giáp QL 27 đến ngã tư ông Hậu |
1.160 |
1,6 |
|
+ Từ ngã tư ông Hậu đến đầu cầu khóm 3 |
635 |
1,5 |
5 |
- Đường Chu Văn An (Từ cầu khóm 3 đến hành lang bảo vệ đập ĐaNhim) |
415 |
1,4 |
6 |
- Đường Lê Văn Sỹ |
529 |
1,4 |
7 |
- Khu chợ và Khu xung quanh chợ (có một mặt tiếp giáp với chợ) |
1.270 |
1,6 |
8 |
- Đường Trần Quốc Toản |
|
|
|
+ Từ ngã 4 ông hậu đến giáp đường Ngô Quyền |
730 |
1,5 |
|
+ Từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Bà Triệu |
870 |
1,5 |
9 |
- Đường Lê Văn Tám |
760 |
1,5 |
10 |
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (Lạc Quảng) |
435 |
1,4 |
11 |
- Từ giáp QL 27 đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (thôn Lâm Tuyền) |
395 |
1,4 |
12 |
- Từ giáp QL 27 (đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-HT-ĐM) đến hết đất công ty Truyền tải điện 4 |
380 |
1,4 |
13 |
- Từ giáp ngã ba đường 412 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thuận (Thôn Hòa Bình) |
300 |
1,4 |
14 |
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba đất nhà ông Nhàn ( Đường Nguyễn Trung Trực) |
300 |
1,4 |
15 |
- Từ ngã ba đất nhà ông Nhàn đến giáp đường Hoả Xa |
250 |
1,4 |
II.4 |
Đất có một mặt tiếp giáp với đường 412 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến đầu cầu Lam Phương |
530 |
1,4 |
2 |
- Từ cầu Lam Phương đến giáp ranh hành chính xã Lạc Xuân |
310 |
1,4 |
II.5 |
Các tuyến đường bổ sung |
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trổi ( Từ giáp QLộ 27 đến giáp đường Trần Quốc Toản) |
600 |
1,5 |
|
- Nguyễn Thái Bình ( Từ giáp QLộ 27 đến giáp đường Trần Quốc Toản) |
600 |
1,5 |
|
- Từ giáp ngã ba Qlộ 20 đến giáp đường Nguyễn Trãi ( Khu phố III) |
400 |
1,5 |
|
Đường PhạmThế Hiển (Từ giáp ngã ba Đường Nguyễn Trãi đế giáp ngã ba Đường Nguyễn Trãi cầu Khóm III) |
400 |
1,5 |
|
- Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đường 412 ( Khu phố Đường mới) |
350 |
1,5 |
|
- Từ giáp Qlộ 27 Đến hết đất ông Ngọc ( Khu phố I) |
600 |
1,5 |
|
- Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đất Quỹ Tín dụng Xuân Trường ( Kho Hồng Sương cũ) |
800 |
1,5 |
|
Từ giáp Qlộ 27 ( Nhà ông Lê Thuộc) đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (thôn Lâm Tuyền) |
250 |
1,5 |
II.6 |
Đất ở tại các Thôn HaMaSin, Thôn KănKin |
135 |
1,3 |
II.7 |
Đất tại các khu vực không thuộc điểm II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 Mục II, II.6 (Thị trấn D'Dan trên đây) |
178 |
1,3 |
|
|
||
|
|
||
I.1 |
XÃ ĐẠ RÒN |
|
|
I.1.1 |
Đất có một mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ đến đầu cống thuỷ lợi ngang qua QL27 |
420 |
1,4 |
2 |
- Từ cống thuỷ lợi ngang qua QL 27 đến cống giữa 2 thôn Suối Thông B và STA |
520 |
1,6 |
3 |
- Từ cống giữa 2 thôn STB và STA đến đầu ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn |
440 |
1,6 |
4 |
- Từ ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn đến đầu ngã 3 đường vào Thôn I |
530 |
1,6 |
5 |
- Từ ngã 3 đường vào Thôn I đến cầu Bắc Hội (Ranh giới hành chính H.Đức Trọng) |
435 |
1,6 |
I.1.2 |
Đường Liên Thôn, Liên xã |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 đến cổng gác hồ Đạ Ròn |
196 |
1,5 |
2 |
- Từ giáp ngã 3 Suối Thông B QL 27 đến ngã 4 giáp đất nhà ông Thưởng |
245 |
1,5 |
3 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 ( ngã 3 Nông trường ) đến giáp đường nhựa 413b |
200 |
1,4 |
4 |
- Từ giáp ngã ba giáp đất Công ty Thụy Hồng Quốc tế thuê đến cầu nông trường (đường nhựa 413b) |
280 |
1,4 |
5 |
- Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 ( Nhà Ông Cương) đến hết đất khu tái định cư sân gol |
185 |
1,4 |
I.1.3 |
Các tuyến đường bổ sung |
|
|
|
Từ giáp ngã quốc lộ 27 (Cầu Bắc hội) đến giáp ngã ba nhà đất ông Tiến |
200 |
1,5 |
I.2 |
XÃ LẠC LÂM |
|
|
I.2.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính Thò Traán Thạnh Mỹ đến giáp đất Công ty DVNN Lâm Đồng cũ |
556 |
1,6 |
2 |
- Từ đất công ty DVNN Lâm Đồng cũ đến đầu cầu Lạc Sơn |
800 |
1,6 |
3 |
- Từ cầu Lạc sơn đến đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ) |
1.109 |
1,7 |
4 |
- Từ cống công trình nước sạch (cống máng cũ) đến giáp ngã ba cây xăng Hùng Hoa |
1.386 |
1,7 |
5 |
- Từ ngã ba cây xăng Hùng Hoa đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân |
970 |
1,7 |
I.2.2 |
Các đường nối với Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ngã 3 QL 27 (Km 187) đến cầu Ka Đô |
610 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba đất nhà thờ Lạc Sơn |
350 |
1,4 |
3 |
- Từ giáp ngã ba đất nhà thờ Lạc Sơn đến hết đất nhà bà Tô Phượng Thắm |
215 |
1,4 |
4 |
- Từ giáp QL 27 tới ngã ba hội trường thôn M'Răng |
345 |
1,4 |
5 |
- Từ giáp QL 27 đến hết đất nhà bà Võ Thị Tâm (Thôn Lạc Lâm Làng) |
345 |
1,4 |
6 |
- Từ giáp QL 27 đến ngã ba nhà Ông Nguyễn Luyến (Thôn Lạc Lâm Làng) |
347 |
1,4 |
7 |
- Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến đến ngã ba nhà ông Trọng (Thôn Lạc Lâm Làng) |
290 |
1,4 |
8 |
- Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến đến hết đất nhà ông Huỳnh Văn Lân (Thôn Lạc Lâm Làng) |
290 |
1,4 |
9 |
- Từ giáp QL 27 đến giáp đất bà Chánh (Thôn Yên Khê Hạ) |
375 |
1,4 |
10 |
- Từ đất nhà bà Chánh đến giáp ngã tư cống vuông |
300 |
1,4 |
11 |
- Từ giáp QL 27 ( Ngã ba nhà Ông Bính) đến đầu cống Ông Xừ (Thôn Quỳnh Châu Đông) |
435 |
1,4 |
12 |
- Từ cống Ông Xừ đến hết đất ông Trần Hạnh (Thôn Lạc Thạnh) |
331 |
1,4 |
13 |
- Các đường nhánh phía bắc nối với QL 27 đến đường dân cư số 10 (từ UBND xã đến Trường Trung học cơ sở Lạc Lâm) |
455 |
1,4 |
14 |
- Đường dân cư số 10 từ UBND xã đến Trường Trung học cơ sở Lạc Lâm |
350 |
1,4 |
15 |
- Các đường nhánh dẫy phía bắc tiếp giáp với đường dân cư số 10 |
300 |
1,4 |
16 |
- Các đường nhánh Phía nam còn lại nối với QL27 vào đến 200m (Từ cống máng đến giáp ranh giới hành chính Xã Lạc Xuân) |
397 |
1,4 |
I.3 |
XÃ LẠC XUÂN |
|
|
I.3.1 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm đến giáp đất Trường tiểu học Lạc Xuân |
970 |
1,7 |
2 |
- Từ giáp đất Trường tiểu học Lạc Xuân đến đầu cống lở Labuoye |
455 |
1,5 |
3 |
- Từ cống lở Labuoye đến giáp cống chợ mới Lạc Xuân |
630 |
1,5 |
4 |
- Từ cống chợ mới Lạc Xuân đến giáp ngã ba nhà ông Trương Dựa |
800 |
1,6 |
5 |
- Từ ngã ba nhà ông Trương Dựa đến giáp ranh giới hành chính thị trấn Dran |
520 |
1,5 |
I.3.2 |
Các đường nối với Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
- Từ QL27 đến cầu Châu Sơn |
457 |
1,4 |
2 |
- Từ cầu Châu Sơn đến giáp đường 412 (Thôn Châu Sơn) |
310 |
1,4 |
3 |
- Các đường nối với QL 27 vào đến 200m (Thôn Đồng Thạnh, Lạc Viên A,B) |
340 |
1,4 |
4 |
- Các đường nhánh còn lại nối QL 27 vào 200m |
300 |
1,4 |
I.3.3 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường 412 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới hành chính Thị trấn Dran đến cầu Diom B |
310 |
1,4 |
2 |
- Từ cầu Diom B đến giáp ranh giới hành chính Xã Kađô |
375 |
1,4 |
I.4 |
XÃ KA ĐÔ |
|
|
I.4.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 413 |
|
|
1 |
- Từ cầu Ka Đô đến giáp ngã ba đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng lập |
670 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp ngã ba đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng lập đến ngã 3 đi vào đài truyền hình cũ |
840 |
1,5 |
3 |
- Từ giáp ngã ba nhà ông Hùng chài đến đầu ranh thửa đất 264 TBĐ 14 (đất nhà ông Hồng Đạt) |
920 |
1,6 |
4 |
- Từ ranh thửa đất 264 TBĐ 14 đến đầu ngã 3 Trường Trung học Ka Đô |
1.210 |
1,6 |
5 |
- Từ ngã 3 Trường Trung học Ka Đô đến giáp ngã tư Quang Yên |
920 |
1,6 |
6 |
- Từ ngã tư Quang yên đến giáp ranh giới hành chính xã Quảng Lập |
835 |
1,5 |
I.4.2 |
Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 412 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới xã Lạc xuân đến ngã tư dốc lò than |
395 |
1,4 |
2 |
- Từ ngã tư dốc lò than đến đầu ngã tư Trường Hiệp Đức |
720 |
1,5 |
3 |
- Từ ngã tư Trường Hiệp Đức đến ngã 3 Đường 413 (UBND xã Kađô) |
920 |
1,6 |
I.4.3 |
Đường liên xã (đi Pró, Quảng lập) |
|
|
1 |
- Từ ngã 4 Trường Hiệp Đức đến ngã 4 Ông Thành |
415 |
1,4 |
2 |
- Từ ngã 4 Ông Thành đến đầu ngã 3 Ông Gọn |
345 |
1,4 |
3 |
- Từ ngã 3 Ông Gọn đến giáp nga ba ranh giới hành chính 3 xã |
220 |
1,4 |
4 |
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã ba đến giáp ranh giới xã Quảng Lập (đường cụm công nghiệp) |
240 |
1,4 |
5 |
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba chùa) đến giáp ngã tư ông Thành |
420 |
1,4 |
6 |
- Từ giáp huyện lộ 413 (Cổng văn hoá nghĩa hiệp 2) đến giáp ngã 4 (hết thửa đất 58 TBĐ 20) |
375 |
1,4 |
7 |
- Từ giáp huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò Than) đến giáp ngã tư Ông Thành |
420 |
1,4 |
I.4.4 |
Các đường nối với huyện lộ 413 |
|
|
1 |
-Phía đông bắc chợ |
1.204 |
1,6 |
2 |
-Phía tây nam chợ |
1.204 |
1,6 |
3 |
- Từ nhà ông Dương Thuấn đến ngã ba ông Nề (đường cuối chợ) |
800 |
1,6 |
4 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Nghiệp) đến giáp đất nhà ông Hiệp |
190 |
1,4 |
5 |
- Từ huyện lộ 413 ( ngã ba nhà ông Sinh) đến giáp sình Thổ Mộ |
231 |
1,4 |
6 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Chính) đến giáp sình Thổ Mộ |
237 |
1,4 |
7 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Khuê) đến giáp nhà ông Khiêm |
237 |
1,4 |
8 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Chiến) đến giáp ngã ba nhà ông Đệ |
275 |
1,4 |
9 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Hùng Chài) đến nhà ông Dắn Tắc Chắn |
263 |
1,4 |
10 |
- Từ huyện lộ 413( ngã ba nhà ông Đệ ) đến giáp đất nhà ông Tuyên |
275 |
1,4 |
11 |
- Từ huyện lộ 413 (trường Mầm Non) đến ngã ba nhà ông Minh |
335 |
1,4 |
12 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Việt Hùng) đến nhà Ông Bảy Hoà |
360 |
1,4 |
13 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Tính Cộng) đến giáp ngã ba nhà ông Diên |
400 |
1,4 |
14 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Lê Phu) đến giáp ngã ba nhà ông Đặng Dư |
423 |
1,4 |
15 |
- Từ huyện lộ 413 ( nhà hùynh Đào) đến giáp ngã ba nhà Ông Hân |
360 |
1,4 |
16 |
- Từ huyện lộ 413 (Thánh Thất Cao Đài) đến ngã ba nhà ông Minh rượu |
180 |
1,4 |
17 |
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Tư Khi |
300 |
1,4 |
18 |
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Diệu |
300 |
1,4 |
19 |
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Thành (3 Hiệu) |
300 |
1,4 |
20 |
- Từ huyện lộ 413 đến giáp Bến Lội (Sáu Khanh) |
300 |
1,4 |
21 |
- Từ huyện lộ 413 đến giáp đất đình Thanh Minh |
300 |
1,4 |
22 |
- Từ huyện lộ 413 đến ngã tư nhà ông Đính |
326 |
1,4 |
23 |
- Từ huyện lộ 413 ( ngã ba trường cấp 2) đến ngã tư nhà Sáu Chu |
326 |
1,4 |
I.4.5 |
Các đường nối với huyện lộ 412 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà ông Lịch) đến giáp ngã ba Đài Truyền hình Cũ |
300 |
1,4 |
2 |
- Từ huyện lộ 412 (ngã tư trường Hiệp Đức) đến giáp ngã tư nhà ông Cảnh |
385 |
1,4 |
3 |
- Từ ngã tư nhà ông Cảnh đến giáp ngã ba nhà ông Hiệp |
275 |
1,4 |
4 |
- Từ huyện lộ 412 (Ngã ba nhà ông Chúng) đến giáp nhà ông Bảy Sau |
180 |
1,4 |
5 |
- Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà bà Hương) đến giáp ngã 3 nhà ông ông Phúc |
180 |
1,4 |
6 |
- Từ đường 412 đến giáp ngã ba đến hết đất nhà ông Viện |
180 |
1,4 |
7 |
- Từ huyện lộ 412 (Ngã ba ông Đới) đến ngã 3 nhà bà Ma Đương |
180 |
1,4 |
8 |
- Từ huyện lộ 412 đến hết đất bà Bình |
180 |
1,4 |
9 |
- Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Ka Đô mới 2) đến giáp dốc vào đất bà Bình |
180 |
1,4 |
10 |
- Từ huyện lộ 412 đến giáp ngã ba nhà bà Ma Khô |
180 |
1,4 |
11 |
- Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Taly I) đến giáp huyện lộ 412 (nhà bà Lan) |
180 |
1,4 |
12 |
- Từ huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò than) đến giáp ngã ba Taly 2 |
180 |
1,4 |
I.4.6 |
Các tuyến đường nông thôn còn lại |
|
|
1 |
- Từ ngã ba nhà ông Công đến giáp ngã ba nhà bà Khuyến) |
180 |
1,4 |
2 |
- Từ nhà ông Vinh đến nhà bà liên Đài |
370 |
1,4 |
3 |
- Từ ngã ba đất nhà ông Dư Cao đến giáp đất nhà ông Mười Dũng |
220 |
1,4 |
4 |
- Từ nhà ông Dũng Phở đến ngã ba giáp đất ông Điều |
220 |
1,4 |
5 |
- Từ ngã ba nhà ông Tài đến giáp ngã ba nhà ông Gọn |
220 |
1,4 |
6 |
- Từ ngã ba nhà bà Bảy Chiêu đến hết đất ông Trí |
220 |
1,4 |
I.5 |
XÃ QUẢNG LẬP |
|
|
I.5.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413 |
|
|
1 |
- Từ ranh giới xã Ka Đô đến giáp ranh giới đất ông chiến |
570 |
1,5 |
2 |
- Từ ranh đất nhà ông chiến đến ngã ba chợ cũ |
640 |
1,6 |
3 |
- Từ đầu dốc đến ngã 3 chợ cũ đi xã Pró |
640 |
1,6 |
4 |
- Từ ngã 3 chợ cũ đến Trạm xá xã Quảng Lập |
1.035 |
1,6 |
5 |
- Từ Trạm xá Quảng Lập đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường (Ngã ba đường số 10) |
635 |
1,4 |
6 |
- Từ hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường đến ngã ba rẽ đi Ka Đơn (thửa đất số TBĐ) |
400 |
1,4 |
7 |
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) đến ngã ba Trường cấp 3 Pró |
467 |
1,4 |
8 |
- Từ UBND xã Pró đến hết đất nhà ông Ngô Viết Nguyên |
467 |
1,4 |
9 |
- Từ hết đất nhà ông Ngô Viết Nguyên đến đối diện ngã ba trường Krănggọ |
408 |
1,4 |
10 |
- Từ ngã ba trường Krănggo đến giáp ranh giới xạ Ka Đơn |
467 |
1,4 |
11 |
- Từ ngã 3 chợ cũ đến đầu ngã 3 Bà Ký |
565 |
1,4 |
12 |
- Từ ngã 3 Bà Ký đến giáp ngã 4 UBND xã Pró |
450 |
1,4 |
13 |
- Từ Trạm xá Quảng Lập đến hết Trường cấp 2 Đinh Tiên Hoàng |
680 |
1,4 |
15 |
- Từ hết ranh đất Trường cấp 2 Đinh Tiên Hoàng đến cầu ông Oanh |
510 |
1,4 |
14 |
- Từ cầu ông Oanh đến cầu Quảng Lập |
530 |
1,4 |
I.5.2 |
Khu trung tâm chợ cũ |
|
|
1 |
- Đường số 1 (Từ Trạm xá xã đến ngã 4 chợ và giáp đường 413) |
580 |
1,4 |
2 |
- Từ ngã 4 chợ cũ đến hết Trường mẫu giáo Hoàng Anh |
285 |
1,4 |
3 |
- Đường số 9 đoạn từ ngã ba 413b (ngã ba nhà ông Hà Dũng) đến giáp đường 413 (ngã ba nhà ông Huỳnh Tấn Cường) |
250 |
1,4 |
I.5.3 |
Các tuyến đường nối với đường 413 |
|
|
1 |
- Từ giáp huyện lộ 413 đến giáp ngã 3 Bà Ký |
200 |
1,4 |
2 |
Đường số 1: Từ huyện lộ 413 đến giáp đướng số 9 |
230 |
1,4 |
I.5.4 |
Các tuyến đường bổ sung |
|
|
|
- Đường số 10 |
185 |
1,4 |
|
- Đường số 2,3,4 ( từ giáp đường số 9 đến giáp đường số 11) |
230 |
1,4 |
I.6 |
XÃ P'RÓ |
|
|
I.6.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413 |
|
|
1 |
- Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng lập đến giáp ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A) |
467 |
1,4 |
2 |
- Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A) |
408 |
1,4 |
3 |
- Từ ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A) đến giáp nga ba hành chính xã Ka Đơn |
467 |
1,4 |
I.6.2 |
Các đường nối với đường 413 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập) đến giáp ngã ba ranh giới ba xã (Pró, QLập, KaĐô) |
220 |
1,3 |
2 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã tư UBND xã) đến giáp ngã ba (dốc bà Đào) |
220 |
1,3 |
3 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã tư UBND xã) đến hết đất ông Ya Nho |
253 |
1,3 |
4 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Của) đến giáp ngã ba (hết Trường Tiểu học Pró) |
220 |
1,3 |
5 |
- Từ huyện lộ 413(ngã ba nhà ông Ya Lin) đến giáp ngã ba (Phân Hiệu Trường Krăng gọ) |
220 |
1,3 |
6 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba Trường cấp 3 Pró) đến giáp ngã ba (hết đất ông TouProng Cường) |
220 |
1,3 |
I.6.3 |
Khu trung tâm xã |
|
|
1 |
- Các đường trong khu trung tâm có mặt tiếp giáp đường quy hoạch |
238 |
1,4 |
I.6.4 |
Các tuyến đường nông thôn |
|
|
1 |
Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã (Pró, QLập, KaĐô) đến giáp ngã ba (dốc bà Đào) |
165 |
1,3 |
2 |
- Từ ngã ba (Số nhà 114 nhà ông Nhịn) đến giáp ngã ba (Nhà đất ông Phiếu) |
165 |
1,3 |
3 |
- Từ giáp đất ông Ya Nho đến giáp ngã ba Trường Tiểu Học Pró |
165 |
1,3 |
4 |
- Từ ngã ba trường Tiểu Học Pró đến giáp ngã ba phân hiệu trường Krăng gọ |
165 |
1,3 |
5 |
- Từ phân hiệu trường Krăng gọ đến giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường |
165 |
1,3 |
6 |
- Từ giáp ngã ba nhà TouProng Cường đến giáp ngã ba ranh giới 2 xã (Pró - Ka Đơn) |
165 |
1,3 |
I.6.5 |
Các tuyến đường bổ sung |
|
|
|
- Từ dốc bà Đào đến hết ngã ba đồi Cù |
150 |
1,3 |
|
- Từ giáp ngã ba nhà ô.Đinh Tấn Thảo đến giáp ngã ba trạm (nhà ô.Mông Văn Minh) |
150 |
1,3 |
|
- Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 66, TBĐ 314A |
160 |
1,3 |
I.7 |
XÃ KA ĐƠN |
|
|
I.7.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413 |
|
|
1 |
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) đến ngã ba Trường cấp 3 Pró |
467 |
1,4 |
2 |
- Từ ngã ba trường cấp 3 Pró đến giáp ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró |
467 |
1,4 |
3 |
- Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró đến ngã ba đi Hoà lạc |
405 |
1,4 |
4 |
- Từ ngã ba đi Hoà lạc đến đầu cầu KaĐơn |
405 |
1,4 |
5 |
- Từ cầu KaĐơn đến hết nhà đất ông Lâm Vũ Hà ( Thôn Karái 2) |
430 |
1,4 |
6 |
- Từ hết nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2) đến hết đất Chùa Giác Châu |
285 |
1,3 |
7 |
- Từ hết đất chùa giác châu đến đầu ngã ba vào thôn Sao Mai (nhà ông Bùi châu) |
174 |
1,3 |
8 |
- Từ ngã ba vào thôn Sao Mai (nhà ông Bùi Châu) đến giáp Rgiới hành chính xã Tu Tra |
265 |
1,3 |
I.7.2 |
Các đường nối với huyện lộ 413 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 huyện lộ 413 (nhà ông Hào) |
170 |
1,3 |
2 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 đối diện Trường Mầm non) đến ngã ba (hết thửa 383 tờ BĐ 313a) |
215 |
1,3 |
3 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 Trường Mầm non) đến hết thửa 118 tờ BĐ 289e |
170 |
1,3 |
4 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà bà Cúc) đến ngã ba (giáp thửa 405 tờ BĐ 313a) |
240 |
1,3 |
5 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Thành) đến ngã ba (hết thửa 245 tờ BĐ 289e) |
170 |
1,3 |
6 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Khi) đến giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ BĐ 336b) |
170 |
1,3 |
7 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 đi Hoà lạc) đến giáp sông Đa Nhim |
150 |
1,3 |
8 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông Bùi Châu) đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn |
165 |
1,3 |
I.7.3 |
Khu Trung tâm xã |
|
|
1 |
-Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường qui hoạch |
425 |
1,4 |
I.8 |
XÃ TU TRA |
|
|
I.8.1 |
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413 |
|
|
1 |
- Từ giáp ranh giới Ka Đơn đến đầu cầu ông Quý |
292 |
1,3 |
2 |
- Từ cầu ông Quý đến giáp đất nhà thờ Tu Tra |
416 |
1,4 |
3 |
- Từ đất nhà thờ Tu Tra đến giáp cây xăng Lạc Thạnh |
458 |
1,4 |
4 |
- Từ cây xăng Lạc Thạnh đến hết khu qui hoạch trung tâm xã |
554 |
1,4 |
5 |
- Từ hết khu qui hoạch Trung tâm xã đến ngã 4 đường vào thôn Ma Đanh (ông Sáu) |
305 |
1,4 |
6 |
- Từ Cây xăng Lạc Thạnh đến giáp đất trụ sở công ty sữa Đà Lạt |
266 |
1,4 |
7 |
- Từ đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt đến giáp cầu Nông trường bò sữa |
277 |
1,4 |
I.8.2 |
Khu Trung tâm xã |
|
|
1 |
- Các đường qui hoạch trong khu Trung tâm xã |
331 |
1,4 |
I.8.3 |
Các đường nối với huyện lộ 413 |
|
|
1 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 Sao Mai) đến cầu ông Thiều |
182 |
1,4 |
2 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 cầu ông Quý) đến giáp ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC 2) |
164 |
1,4 |
3 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba bà Khánh) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch) |
164 |
1,4 |
4 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 4 Lạc trường) đến hết nhà đất ông Lê Diên |
160 |
1,4 |
5 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã 4 Lạc trường) đến giáp ngã ba ông Niệm |
155 |
1,4 |
6 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn Suối Thông C) đến ngã ba cầu bà Trí |
165 |
1,4 |
7 |
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba cầu NT bò sữa) đến ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute) |
165 |
1,4 |
8 |
- Từ Huyện lộ 413 (ngã ba cầu Nông Trường) đến giáp ngã ba nhà đất ông Phụng |
180 |
1,4 |
I.8.4 |
Các tuyến đường nông thôn |
|
|
1 |
- Từ ngã ba cầu bà Trí đến giáp ngã ba (nhà đất ông Phạm Hữu Thạnh) |
194 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp khu qui hoạch Trung tâm xã đến ngã 3 đi R'Lơm, Ma Đanh |
160 |
1,4 |
3 |
- Từ ngã ba đường vào Mađanh (nhà ông Sáu) đến giáp ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute) |
164 |
1,4 |
4 |
- Từ ngã tư Trường Tiểu học Kămbute đến giáp ngã ba đường vào Công ty cổ phần Thắng Đạt |
150 |
1,4 |
I.8.5 |
Các tuyến đường bổ sung |
|
|
1 |
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Sáu) đến hết thửa đất số 83 TBĐ 41 (đất nhà bà Ma Ten thôn Ma Đanh) |
150 |
1,4 |
2 |
- Từ giáp ngã ba đi R'lơm, Ma Đanh (nhà ông Thanh) đến hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lót) |
150 |
1,4 |
3 |
- Từ giáp ngã ba đi R'lơm, Ma Đanh (nhà ông Thanh) đến hết thửa đất số 160 TBĐ số 33 (đất nhà bà Ma Will thôn Ma Đanh) |
150 |
1,4 |
4 |
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba công ty APOLLO) đến giáp ngã ba trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt |
240 |
1,4 |
|
|
||
1 |
Xã Đạ Ròn |
162 |
1,3 |
2 |
Xã Lạc Lâm |
200 |
1,4 |
3 |
Xã Lạc Xuân: |
|
|
|
-Phía bắc sông Đa Nhim |
185 |
1,4 |
|
-Phía nam sông Đa Nhim |
132 |
1,3 |
4 |
Xã Ka Đô |
166 |
1,4 |
5 |
Xã Quảng Lập |
166 |
1,4 |
6 |
Xã P'Ró |
137 |
1,3 |
7 |
Xã Ka Đơn |
138 |
1,3 |
8 |
Xã Tu Tra |
143 |
1,3 |
|
|
||
1 |
Xã Đạ Ròn |
120 |
1,3 |
2 |
Xã Lạc Lâm |
137 |
1,3 |
3 |
Xã Lạc Xuân: |
|
|
|
-Phía bắc sông Đa Nhim |
138 |
1,3 |
|
-Phía nam sông Đa Nhim |
109 |
1,2 |
4 |
Xã Ka Đô |
115 |
1,3 |
|
Khu vực Thôn Ya Hoa thuộc Xã Ka đô |
28 |
1,1 |
5 |
Xã Quảng Lập |
115 |
1,3 |
6 |
Xã P'Ró |
67 |
1,2 |
|
Khu vực Thôn Ú Tờ Lâm thuộc Xã Pró |
28 |
1,1 |
7 |
Xã Ka Đơn |
67 |
1,2 |
8 |
Xã Tu Tra |
67 |
1,2 |
C. HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, CÂY LÂU NĂM:
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
Giá đất 2012 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
Giá đất 2012 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
Giá đất 2012 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
|
Khu vực I |
35.000 |
2 |
28.000 |
1,8 |
17.000 |
1,6 |
Khu vực II |
25.000 |
2 |
20.000 |
1,8 |
13.000 |
1,6 |
Khu vực III |
20.000 |
2 |
15.000 |
1,8 |
9.000 |
1,6 |
D. HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
Giá đất 2012 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
Giá đất 2012 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
Giá đất 2012 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) giá đất (KTT) |
|
Khu vực I |
30.000 |
2 |
24.000 |
1,8 |
15.000 |
1,6 |
Khu vực II |
22.000 |
2 |
18.000 |
1,8 |
11.000 |
1,6 |
Khu vực III |
16.000 |
2 |
12.000 |
1,8 |
8.000 |
1,6 |
Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012