Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Số hiệu: | 18/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Văn Hữu Chiến |
Ngày ban hành: | 20/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2012/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 4 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 177/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết và tổng hợp).
Điều 2. Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán các công trình, sản phẩm đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính.
Điều 3. Khi có biến động về giá và tiền lương, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế khoản 4 Điều 1 Quyết định số 6391/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2006 về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính và xây dựng hồ sơ địa chính của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 5. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn áp dụng đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT. LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 18 /2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
|||||||||||
Nhân công |
Vật liệu |
Công cụ. dụng cụ |
Khấu hao máy |
Năng lượng |
Tổng cộng |
||||||||||||
A |
Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đồng loạt ở xã |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1.2 .3) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1 |
67.997 |
3.363 |
2.116 |
6 |
339 |
73.821 |
11.073 |
84.894 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
80.190 |
3.363 |
2.241 |
6 |
359 |
86.158 |
12.924 |
99.082 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
89.527 |
3.363 |
2.490 |
6 |
397 |
95.783 |
14.367 |
110.151 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
40.843 |
17.885 |
1.009 |
593 |
1.296 |
61.626 |
9.244 |
70.870 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 11) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
9.260 |
4.151 |
227 |
29 |
83 |
13.751 |
2.063 |
15.814 |
||||||
B |
Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đồng loạt ở phường |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp phường (hạng mục 12) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
2-5 |
189 |
2.068 |
2 |
9 |
21 |
2.289 |
343 |
2.633 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 11) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
155.596 |
22.974 |
4.064 |
1.256 |
3.065 |
186.954 |
28.043 |
214.997 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
164.993 |
22.974 |
4.515 |
1.256 |
3.135 |
196.873 |
29.531 |
226.404 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
4 |
175.271 |
22.974 |
4.967 |
1.256 |
3.205 |
207.673 |
31.151 |
238.824 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
5 |
186.606 |
22.974 |
5.193 |
1.256 |
3.240 |
219.268 |
32.890 |
252.159 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
2-5 |
17.007 |
5.469 |
469 |
168 |
359 |
23.472 |
3.521 |
26.993 |
||||||
C |
Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đơn lẻ ở xã |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1.2 .3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Hồ sơ |
1 |
361.166 |
4.100 |
9.486 |
114 |
1.666 |
376.532 |
56.480 |
433.012 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
415.965 |
4.100 |
10.671 |
114 |
1.845 |
432.696 |
64.904 |
497.600 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
468.022 |
4.100 |
11.857 |
114 |
2.024 |
486.118 |
72.918 |
559.035 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
36.163 |
51.862 |
1.891 |
1.244 |
2.798 |
93.957 |
14.094 |
108.051 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 11) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
11.550 |
3.163 |
313 |
141 |
275 |
15.443 |
2.316 |
17.759 |
||||||
D |
Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đơn lẻ ở phường |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp phường (hạng mục 12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Hồ sơ |
2-5 |
1.180.36 |
|
35 |
|
7 |
1.222 |
183 |
1.405 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 11) |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
707.587 |
43.842 |
13.652 |
1.360 |
4.893 |
771.334 |
115.700 |
887.034 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
803.111 |
43.842 |
15.169 |
1.360 |
5.131 |
868.612 |
130.292 |
998.904 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
4 |
927.937 |
43.842 |
17.444 |
1.360 |
5.487 |
996.070 |
149.410 |
1.145.480 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
5 |
1.077.831 |
43.842 |
19.719 |
1.360 |
5.844 |
1.148.596 |
172.289 |
1.320.886 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
2-5 |
11.721 |
1.500 |
311 |
141 |
282 |
13.956 |
2.093 |
16.049 |
||||||
Đ |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-5 |
2.140 |
760 |
71 |
|
12 |
2.984 |
448 |
3.431 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 6) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-5 |
2.479 |
760 |
71 |
|
12 |
3.322 |
498 |
3.821 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1 |
552.935 |
43.289 |
15.479 |
1.138 |
4.608 |
617.450 |
92.617 |
710.067 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
628.320 |
43.289 |
17.414 |
1.138 |
4.911 |
695.073 |
104.261 |
799.333 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
680.122 |
43.289 |
19.349 |
1.138 |
5.215 |
749.112 |
112.367 |
861.479 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
4 |
776.021 |
43.289 |
22.251 |
1.138 |
5.670 |
848.369 |
127.255 |
975.624 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
5 |
887.800 |
43.289 |
26.121 |
1.138 |
6.276 |
964.624 |
144.694 |
1.109.317 |
||||||
E |
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường) |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục |
12) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
1.529 |
|
51 |
|
8 |
1.588 |
238 |
1.826 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 11) |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1 |
189.396 |
21.220 |
5.312 |
941 |
2.692 |
219.560 |
32.934 |
252.494 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
196.121 |
21.220 |
5.480 |
941 |
2.717 |
226.479 |
33.972 |
260.451 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
198.873 |
21.220 |
5.591 |
941 |
2.735 |
229.360 |
34.404 |
263.764 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
6.158 |
|
225.55 |
200 |
408 |
6.992 |
1.049 |
8.040 |
||||||
G |
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-5 |
3.159 |
1.320 |
153 |
|
18 |
4.650 |
697 |
5.347 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 8) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-5 |
3.659 |
1.320 |
190 |
|
18 |
5.187 |
778 |
5.965 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1 |
124.040 |
23.641 |
3.706 |
815 |
2.184 |
154.386 |
23.158 |
177.544 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
126.180 |
23.641 |
4.035 |
815 |
2.232 |
156.904 |
23.536 |
180.439 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
133.517 |
23.641 |
4.118 |
815 |
2.245 |
164.335 |
24.650 |
188.985 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
4 |
141.465 |
23.641 |
4.406 |
815 |
2.287 |
172.614 |
25.892 |
198.506 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
5 |
150.636 |
23.641 |
4.735 |
815 |
2.335 |
182.163 |
27.324 |
209.488 |
||||||
H |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã. thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1. 2. 3. 12) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1 |
147.766 |
4.444 |
7.378 |
29 |
1.166 |
160.783 |
24.117 |
184.901 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
161.251 |
4.444 |
8.300 |
29 |
1.303 |
175.328 |
26.299 |
201.627 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
169.833 |
4.444 |
9.222 |
29 |
1.440 |
184.969 |
27.745 |
212.714 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
133.047 |
24.967 |
4.133.51 |
743 |
2.130 |
165.021 |
24.753 |
189.774 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 11) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
7.649 |
1.788 |
741 |
216 |
419 |
10.813 |
1.622 |
12.434 |
||||||
I |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã. thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-5 |
6.827 |
788 |
224 |
|
36 |
7.875 |
1.181 |
9.057 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10) |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1 |
386.987 |
21.577 |
10.873 |
801 |
3.558 |
423.795 |
63.569 |
487.365 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
452.674 |
21.577 |
12.709 |
801 |
3.844 |
491.605 |
73.741 |
565.345 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
518.578 |
21.577 |
14.121 |
801 |
4.065 |
559.142 |
83.871 |
643.013 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
4 |
607.030 |
21.577 |
16.239 |
801 |
4.396 |
650.042 |
97.506 |
747.548 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
5 |
714.366 |
21.577 |
19.063 |
801 |
4.837 |
760.644 |
114.097 |
874.741 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 11) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-5 |
6.827 |
1.868 |
|
216 |
421 |
9.333 |
1.400 |
10.733 |
||||||
K |
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền. đổi thửa” |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1. 2. 13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Hồ sơ |
1 |
25.112 |
1.189 |
600 |
6 |
136 |
27.043 |
4.056 |
31.099 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
31.837 |
1.189 |
772 |
6 |
171 |
33.975 |
5.096 |
39.071 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
35.811 |
1.189 |
858 |
6 |
189 |
38.053 |
5.708 |
43.760 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12) |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
28.761 |
19.311 |
534 |
754 |
1.583 |
50.943 |
7.641 |
58.584 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 11) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
4.426 |
2.601 |
124 |
49 |
125 |
7.325 |
1.099 |
8.424 |
||||||
L |
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình. cá nhân |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1. 2. 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Hồ sơ |
1 |
64.370 |
2.660 |
1.895 |
|
297 |
69.223 |
10.383 |
79.606 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
71.096 |
2.660 |
2.118 |
|
332 |
76.206 |
11.431 |
87.637 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
73.847 |
2.660 |
2.229 |
|
350 |
79.086 |
11.863 |
90.949 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 3. 4. 5. 6. 7. 9) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
68.008 |
20.338 |
|
705 |
|
89.051 |
13.358 |
102.408 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
9.797 |
9.800 |
|
200 |
|
19.797 |
2.970 |
22.767 |
||||||
M |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-5 |
2.548 |
|
86 |
|
15 |
2.648 |
397 |
3.046 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 6) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-5 |
2.951 |
|
86 |
|
15 |
3.052 |
458 |
3.510 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1 |
227.678 |
25.376 |
5.465 |
754 |
2.358 |
261.631 |
39.245 |
300.876 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
235.469 |
25.376 |
5.752 |
754 |
2.403 |
269.754 |
40.463 |
310.217 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
238.656 |
25.376 |
5.752 |
754 |
2.403 |
272.941 |
40.941 |
313.882 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
4 |
247.863 |
25.376 |
6.040 |
754 |
2.448 |
282.480 |
42.372 |
324.853 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
5 |
258.486 |
25.376 |
6.328 |
754 |
2.493 |
293.436 |
44.015 |
337.452 |
||||||
N |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1. 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
Hồ sơ |
1 |
43.062 |
3.624 |
1.057 |
4 |
168 |
47.915 |
7.187 |
55.102 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
48.043 |
3.624 |
1.115 |
4 |
177 |
52.963 |
7.944 |
60.907 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
54.019 |
3.624 |
1.174 |
4 |
186 |
59.007 |
8.851 |
67.858 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 3. 4. 5. 6. 7. 8. 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
23.323 |
17.885 |
517 |
317 |
713 |
42.756 |
6.413 |
49.169 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 9) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
5.068 |
4.151 |
149.5 |
153 |
289 |
9.810 |
1.471 |
11.281 |
||||||
O |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình. cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1. 2. 8.2) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
21.574 |
3.299 |
407 |
4 |
49 |
25.333 |
3.800 |
29.133 |
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
19.061 |
15.271 |
407 |
317 |
697 |
35.753 |
5.363 |
41.116 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 8.2) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
1-3 |
3.689 |
3.570 |
105 |
7 |
282 |
7.653 |
1.148 |
8.801 |
||||||
P |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ |
||||||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện ở cấp phường |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
2-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 10) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
2 |
83.319 |
23.884 |
2.015 |
277 |
941 |
110.436 |
16.565 |
127.002 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
3 |
86.639 |
23.884 |
2.239 |
277 |
975 |
114.015 |
17.102 |
131.117 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
4 |
90.291 |
23.884 |
2.575 |
277 |
1.027 |
118.054 |
17.708 |
135.762 |
||||||
|
|
Hồ sơ |
5 |
94.276 |
23.884 |
2.911 |
277 |
1.078 |
122.426 |
18.364 |
140.790 |
||||||
3 |
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục 9) |
||||||||||||||||
|
|
Hồ sơ |
2-5 |
10.544 |
5.157 |
445.63 |
409 |
744 |
17.300 |
2.595 |
19.895 |
||||||
R |
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số |
Thửa |
|
103.399 |
7.227 |
3.033 |
8.473 |
12.835 |
134.967 |
20.245 |
155.212 |
||||||
S |
Trích lục hồ sơ địa chính |
Hồ sơ |
|
5.498 |
5.135 |
180 |
422 |
620 |
11.855 |
1.778 |
13.633 |
||||||
* Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính là 830.000 đồng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung.
- Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với các CBCC. VC.
- Công lao động phổ thông được tính theo Thông báo liên sở số 270/TBLS-STNMT-SLĐTBXH-STC ngày 21/03/2008 của Sở TN&MT. Sở LĐ-TB&XH. Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng về đơn giá ngày công lao động phổ thông.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Định biên áp dụng theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ TN&MT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính. đăng ký quyền sử dụng đất. lập hồ sơ địa chính. cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ TN&MT. Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.
- Đơn giá sản phẩm chưa tính chi phí khảo sát lập kế hoạch. chí phí kiểm tra. nghiệm thu. thu nhập chịu thuế tính trước.
- Khi có sự thay đổi về chế độ lương thì chi phí nhân công được tính lại theo chế độ lương mới.
Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 10/2008/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hộ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 18/12/2008 | Cập nhật: 13/03/2009
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006
Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai Ban hành: 27/08/2003 | Cập nhật: 19/02/2013