Quyết định 18/2007/QĐ-BTNMT ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
Số hiệu: | 18/2007/QĐ-BTNMT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Công Thành |
Ngày ban hành: | 05/11/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 20/11/2007 | Số công báo: | Từ số 782 đến số 783 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Thống kê, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:18/2007/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Công số 402/TCTK-PPCĐ ngày 20 tháng 06 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) về việc thẩm định dự thảo Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
Điều 2. Vụ Kế hoạch – Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ chức năng và các Cục chuyên ngành:
- Chuẩn hoá khái niệm, nội dung, phương pháp tính đối với từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường;
- Xây dựng biểu mẫu báo cáo thống kê, chế độ báo cáo thống kê định kỳ và chương trình điều tra thống kê;
- Xây dựng và phát triển cơ sở dữ liệu thống kê dựa trên Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 18/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tên chỉ tiêu |
Phân tổ chính |
Kỳ cung cấp |
Đơn vị chịu trách nhiệm chính thu thập tổng hợp |
|
Chủ trì |
Phối hợp |
||||||
A |
|
|
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
I |
|
|
TÀI NGUYÊN ĐẤT |
|
|
|
|
I.1 |
1* |
0101 |
Diện tích đất (theo mục đích sử dụng) |
|
|
|
|
1 |
2 |
NNP |
Đất nông nghiệp |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1 |
3 |
SXN |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1.1 |
4 |
CHN |
Đất trồng cây hàng năm |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1.1.1 |
5 |
LUA |
Đất trồng lúa |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1.1.1.1 |
6 |
LUC |
Đất chuyên trồng lúa nước |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1.1.1.2 |
7 |
LUK |
Đất trồng lúa nước còn lại |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1.1.1.3 |
8 |
LUN |
Đất trồng lúa nương |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1.1.2 |
9 |
COC |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1.1.3 |
10 |
HNK |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1.1.3.1 |
11 |
BHK |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1.1.3.2 |
12 |
NHK |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1.2 |
13 |
CLN |
Đất trồng cây lâu năm |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1.2.1 |
14 |
LNC |
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.2.2 |
15 |
LNQ |
Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.2.3 |
16 |
LNK |
Đất trồng cây lâu năm khác |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2 |
17 |
LNP |
Đất lâm nghiệp |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.1 |
18 |
RSX |
Đất rừng sản xuất |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.1.1 |
19 |
RSN |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.1.2 |
20 |
RST |
Đất có rừng trồng sản xuất |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.1.3 |
21 |
RSK |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.1.4 |
22 |
RSM |
Đất trồng rừng sản xuất |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.2 |
23 |
RPH |
Đất rừng phòng hộ |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.2.1 |
24 |
RTN |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.1.2 |
25 |
RPT |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.1.3 |
26 |
RPK |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.1.4 |
27 |
RPM |
Đất trồng rừng phòng hộ |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.3 |
28 |
RDD |
Đất rừng đặc dụng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.3.1 |
29 |
RDN |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.3.2 |
30 |
RDT |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.3.3 |
31 |
RDK |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.3.4 |
32 |
RDM |
Đất trồng rừng đặc dụng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.3 |
33 |
NTS |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.3.1 |
34 |
TSL |
Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.3.2 |
35 |
TSN |
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.4 |
36 |
LMU |
Đất làm muối |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.5 |
37 |
NKH |
Đất nông nghiệp khác |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2 |
38 |
PNN |
Đất phi nông nghiệp |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.1 |
39 |
OTC |
Đất ở |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.1.1 |
40 |
ONT |
Đất ở tại nông thôn |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.1.2 |
41 |
ODT |
Đất ở tại đô thị |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2 |
42 |
CDG |
Đất chuyên dùng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.1 |
43 |
CTS |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.1.1 |
44 |
TSC |
Đất cơ quan, công trình sự nghiệp của nhà nuớc |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.1.2 |
45 |
TSK |
Đất trụ sở khác |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.2 |
46 |
CQP |
Đất quốc phòng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
(Bộ quốc phòng) |
2.2.3 |
47 |
CAN |
Đất an ninh |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
(Bộ Công an) |
2.2.4 |
48 |
CSK |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.4.1 |
49 |
SKK |
Đất khu công nghiệp |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.4.2 |
50 |
SKC |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.3.4.3 |
51 |
SKS |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.3.4.4 |
52 |
CSK |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5 |
53 |
CCC |
Đất có mục đích công cộng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.1 |
54 |
DGT |
Đất giao thông |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.2 |
55 |
DTL |
Đất thủy lợi |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.3 |
56 |
DNL |
Đất công trình năng lượng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.4 |
57 |
DBV |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.5 |
58 |
DVH |
Đất cơ sở văn hoá |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.6 |
59 |
DYT |
Đất cơ sở y tế |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.7 |
60 |
DGD |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.8 |
61 |
DTT |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.9 |
62 |
DKH |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.10 |
63 |
DXH |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.11 |
64 |
DCH |
Đất chợ (DCH) |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.12 |
65 |
LDT |
Đất có di tích, danh thắng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2.5.13 |
66 |
RAC |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.3 |
67 |
TTN |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.3.1 |
68 |
TON |
Đất tôn giáo |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.3.2 |
69 |
TIN |
Đất tín ngưỡng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.4 |
70 |
NTD |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.5 |
71 |
SMN |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.5.1 |
72 |
SON |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.5.2 |
73 |
MNC |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.6 |
74 |
PNK |
Đất phi nông nghiệp khác |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
3 |
75 |
CSD |
Đất chưa sử dụng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
3.1 |
76 |
BCS |
Đất bằng chưa sử dụng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
3.2 |
77 |
DCS |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
3.3 |
78 |
NCS |
Núi đá không có rừng cây |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
4 |
79 |
MVB |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
4.1 |
80 |
MVT |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
4.2 |
81 |
MVR |
Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
4.3 |
82 |
MVK |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
I.2 |
|
|
Đối tượng sử dụng và quản lý đất |
|
|
|
|
1 |
83 |
NSD |
Người sử dụng đất |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.1 |
84 |
GDC |
Hộ gia đình, cá nhân |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2 |
85 |
TCC |
Tổ chức trong nước |
|
|
|
|
1.2.1 |
86 |
UBS |
Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.2 |
87 |
TKT |
Tổ chức kinh tế |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.3 |
88 |
TCN |
Cơ quan, đơn vị của nhà nước |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2.4 |
89 |
TKH |
Tổ chức khác |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.3 |
90 |
NNG |
Tổ chức nước ngoài và cá nhân nước ngoài |
|
|
|
|
1.3.1 |
91 |
TLD |
Doanh nghiệp liên doanh |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.3.2 |
92 |
VNN |
Doanh nghiệp 100 % vốn nước ngoài |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.3.3 |
93 |
TNG |
Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.4 |
94 |
CDS |
Cộng đồng dân cư |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2 |
95 |
NQL |
Người được giao quản lý đất |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.1 |
96 |
UBQ |
Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2 |
97 |
TPQ |
Tổ chức phát triển quỹ đất |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.3 |
98 |
TKQ |
Tổ chức khác |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.4 |
99 |
CDQ |
Cộng đồng dân cư |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
3 |
100 |
DTH |
Đất đô thị |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
4 |
101 |
DDC |
Đất khu dân cư nông thôn |
Tỉnh, cả nước |
năm, 5 năm |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
I.3 |
|
|
Các chỉ tiêu thống kê quản lý đất đai |
|
|
|
|
1 |
|
|
Kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp theo từng loại đất |
|
|
|
|
1.1 |
102 |
GNN |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất sản xuất nông nghiệp |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.2 |
103 |
GLL |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất sản xuất lâm nghiệp |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.3 |
104 |
GTS |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất nuôi trồng thủy sản |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.4 |
105 |
GLM |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất làm muối |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.5 |
106 |
GNK |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất nông nghiệp khác |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.6 |
107 |
GON |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất ở tại nông thôn |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.7 |
108 |
GOD |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất ở tại đô thị |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.8 |
|
|
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất chuyên dùng |
|
|
|
|
1.8.1 |
109 |
GCQ |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.8.2 |
110 |
GQP |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất quốc phòng |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.8.3 |
111 |
GAN |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất an ninh |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.8.4 |
112 |
GSK |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.8.5 |
113 |
GCC |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất có mục đích công cộng |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.9 |
114 |
GTN |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất tôn giáo, tín ngưỡng |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.10 |
115 |
GNT |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
1.11 |
116 |
GPK |
Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất phi nông nghiệp khác |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2 |
|
|
Kết quả cấp giấp chứng nhận quyền sử dụng đất theo đối tượng |
|
|
|
|
2.1 |
|
|
Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sử dụng, hỏng phải hủy) |
|
|
|
|
2.1.1 |
117 |
GSD |
Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sử dụng |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.1.2 |
118 |
GHH |
Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hỏng phải hủy |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.2 |
119 |
GTC |
Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho tổ chức |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.3 |
120 |
GGD |
Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho hộ gia đình, cá nhân |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
2.4 |
121 |
GCD |
Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho cộng đồng dân cư |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
3 |
122 |
GPH |
Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp đã phát hành |
|
|
|
|
4 |
|
|
Kết quả lập và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
4.1 |
123 |
KQH |
Kết quả lập quy hoạch sử dụng đất |
Xã, huyện, tỉnh |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
4.2 |
124 |
QDC |
Kết quả điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
Xã, huyện, tỉnh |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
5 |
|
|
Thống kê kết quả lập và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
5.1 |
125 |
KKH |
Kết quả lập kế hoạch sử dụng đất |
Xã, huyện, tỉnh |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
5.2 |
126 |
QDC |
Kết quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
Xã, huyện, tỉnh |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
6 |
|
|
Kết quả thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
6.1 |
127 |
KTH |
Kết quả thu hồi đất |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
6.2 |
128 |
KGD |
Kết quả công tác giao đất |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
6.3 |
129 |
KTD |
Kết quả cho thuê đất |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
6.4 |
130 |
CMD |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Tỉnh, cả nước |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
7 |
|
|
Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính, chỉnh lý hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
7.1 |
131 |
DDC |
Đo đạc bản đồ địa chính |
Xã, huyện, tỉnh |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
7.2 |
132 |
HSD |
Lập hồ sơ địa chính |
Xã, huyện, tỉnh |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
7.3 |
133 |
CHS |
Quản lý và chỉnh lý hồ sơ địa chính |
Xã, huyện, tỉnh |
3 tháng |
Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai |
Sở TN&MT |
II |
|
|
MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
1 |
|
|
Nhóm các chỉ tiêu quản lý môi trường |
|
|
|
|
1.1 |
134* |
2316 |
Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
tỉnh, thành phố, Bộ/ngành |
Năm |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Sở TN&MT |
1.2 |
135 |
TN135 |
Số cơ sở thực hiện đúng các giải pháp môi trường theo báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Vụ Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường |
Sở TN&MT |
1.3 |
136 |
TN136 |
Tỷ lệ vi phạm trong tổng số các cơ sở được thanh tra môi trường |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Thanh tra Bộ |
Sở TN&MT |
1.4 |
137 |
TN137 |
Số cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường |
Tỉnh, thành phố, Bộ/ngành |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường, Vụ Môi trường |
Sở TN&MT |
2 |
|
|
Nhóm các chỉ tiêu về chất lượng môi trường |
|
|
|
|
2.1 |
|
|
Các chỉ tiêu về môi trường đất |
|
|
|
|
2.1.1 |
138* |
2309 |
Tỷ lệ diện tích đất (kể cả đất ngập nước) được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh học |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2.2 |
|
|
Các chỉ tiêu về nước lục địa |
|
|
|
|
2.2.1 |
139* |
2305 |
Hàm lượng chất độc hại trong nước mặt: BOD5, N-NH4+, P-PO4, NO2, chất rắn lơ lửng (TSS), kim loại nặng (Cu, Pb, Cd, As, Hg), coliform, dầu. |
Các trạm đo đại diện |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Sở TN&MT |
2.2.2 |
140* |
2313 |
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp, dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT |
2.2.3 |
141* |
2310 |
Tỷ lệ các cơ sở công nghiệp đã xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn quy định |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Bộ Công thương, Sở TN&MT |
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tên chỉ tiêu |
Phân tổ chính |
Kỳ cung cấp |
Đơn vị chịu trách nhiệm chính thu thập tổng hợp |
|
Chủ trì |
Phối hợp |
||||||
2.2.4 |
142 |
TN142 |
Tỷ lệ khu đô thị và công nghiệp có công trình xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT |
2.2.5 |
143* |
2311 |
Tỷ lệ các khu đô thị đã xử lý rác thải đạt tiêu chuẩn quy định |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT |
2.3 |
|
|
Các chỉ tiêu về môi trường nước biển |
|
|
|
|
2.3.1 |
144 |
TN144 |
Chất lượng nước biển tại một số cửa sông, ven biển và biển khơi: Cu, Pb, Cd, Hg, PO4-3, NO-3 |
Các trạm đo đại diện |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Trung tâm KTTV Quốc gia |
2.3.2 |
145 |
TN145 |
Hàm lượng chất ô nhiễm trong trầm tích tại một số cửa sông: Hg, As, Pb, Cd, Cu, Ni. |
Các trạm đo đại diện |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Trung tâm KTTV Quốc gia |
2.4 |
|
|
Các chỉ tiêu về chất lượng không khí |
|
|
|
|
2.4.1 |
146* |
2304 |
Hàm lượng chất độc hại trong không khí: Loại chất độc hại (chất khí NOx, SO2, CO, CO2, bụi) |
Các trạm đo đại diện |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Bộ Giao thông vận tải; Bộ Xây dựng; Sở TN&MT |
2.4.2 |
147 |
TN147 |
Số ngày có nồng độ các chất SO2, NO2, CO, O3, PM10 vượt quá tiêu chuẩn cho phép. |
Các trạm đo đại diện |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Trung tâm KTTV Quốc gia, Sở TN&MT |
2.4.3 |
148* |
2307 |
Cường độ tiếng ồn và độ rung tại khu công nghiệp, khu tập trung dân cư |
Trạm đo, tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT |
2.5 |
|
|
Các chỉ tiêu về chất thải rắn |
|
|
|
|
2.5.1 |
149 |
TN149 |
Lượng các chất thải rắn phát sinh ra hàng năm |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT |
2.5.2 |
150* |
2315 |
Tỷ lệ chất thải rắn đã xử lý đạt tiêu chuẩn quy định |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT |
2.5.3 |
151 |
TN151 |
Tỷ lệ thu gom rác thải đô thị |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Sở TN&MT |
2.5.4 |
152* |
2312 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn quy định |
Loại chất thải, tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Bộ Công thương, Bộ Y tế, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT |
2.6 |
|
|
Các chỉ tiêu về môi trường sinh thái, đa dạng sinh học |
|
|
|
|
2.6.1 |
153 |
TN153 |
Tỷ lệ các loài bị đe dọa trong tổng số các loài |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Sở TN&MT |
2.6.2 |
154 |
TN154 |
Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên so với tổng diện tích đất liền và biển |
Tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Bảo vệ môi trường |
Sở TN&MT |
III |
|
|
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
1 |
|
|
Hệ thống điểm toạ độ, độ cao, trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
|
1.1 |
|
|
Hệ thống điểm toạ độ nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
|
1.1.1 |
155 |
TN155 |
Toạ độ cấp 0 |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
1.1.2 |
156 |
TN156 |
Toạ độ hạng I |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
1.1.3 |
157 |
TN157 |
Toạ độ hạng II |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
1.1.4 |
158 |
TN158 |
Toạ độ hạng III (cơ sở) |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
1.2 |
|
|
Hệ thống điểm độ cao nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
|
1.2.1 |
159 |
TN159 |
Độ cao hạng I |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
1.2.2 |
160 |
TN160 |
Độ cao hạng II |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
1.2.3 |
161 |
TN161 |
Độ cao hạng III |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
1.3 |
|
|
Hệ thống điểm trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
Sở TN&MT |
1.3.1 |
162 |
TN162 |
Trọng lực gốc |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
1.3.2 |
163 |
TN163 |
Trọng lượng tuyệt đối |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
1.3.3 |
164 |
TN164 |
Trọng lực hạng I |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
1.3.4 |
165 |
TN165 |
Trọng lực hạng II |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
1.3.5 |
166 |
TN166 |
Trọng lực hạng III |
Điểm, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
2 |
|
|
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ theo chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
2.1 |
167 |
TN167 |
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 |
Huyện, tỉnh, vùng, cả nước |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
2.2 |
168 |
TN168 |
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000 |
Huyện, tỉnh, vùng, cả nước |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
2.3 |
169 |
TN169 |
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/10.000 |
Huyện, tỉnh, vùng, cả nước |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
2.4 |
170 |
TN170 |
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25.000 |
Huyện, tỉnh, vùng, cả nước |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
2.5 |
171 |
TN171 |
Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/50.000 |
Huyện, tỉnh, vùng, cả nước |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
2.6 |
172 |
TN172 |
Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/100.000 |
Tỉnh, vùng, cả nước |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
2.7 |
173 |
TN173 |
Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/250.000 |
Tỉnh, vùng, cả nước |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
2.8 |
174 |
TN174 |
Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/500.000 |
Vùng, cả nước |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
2.9 |
175 |
TN175 |
Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/1.000.000 |
Cả nước |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
3 |
|
|
Hệ thống bản đồ địa chính cơ sở được đo đạc, xây dựng |
|
|
|
|
3.1 |
176 |
TN176 |
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000 được đo đạc, xây dựng |
Huyện, tỉnh, vùng, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
3.2 |
177 |
TN177 |
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000 được đo đạc, xây dựng |
Huyện, tỉnh, vùng, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
3.3 |
178 |
TN178 |
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000 được đo đạc, xây dựng |
Huyện, tỉnh, vùng, toàn quốc |
Năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
4 |
|
|
Hệ thống ảnh máy bay - vệ tinh |
|
|
|
Sở TN&MT |
4.1 |
179 |
TN179 |
Ảnh máy bay |
Tỷ lệ ảnh, khu vực |
năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Sở TN&MT |
4.2 |
180 |
TN180 |
Ảnh vệ tinh |
Tỷ lệ ảnh, khu vực |
năm |
Cục Đo đạc và Bản đồ |
Trung tâm Viễn thám |
IV |
|
|
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
|
|
|
|
1 |
181* |
0102 |
Số giờ nắng, lượng mưa, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí |
Tháng, trạm quan trắc đại diện |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia |
1.1 |
182 |
0102.1 |
Số giờ nắng |
Tháng, trạm quan trắc đại diện |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia |
1.2 |
183 |
0102.2 |
Lượng mưa |
Tháng, trạm quan trắc đại diện |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia |
1.3 |
184 |
0102.3 |
Độ ẩm không khí |
Tháng, trạm quan trắc đại diện |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia |
1.4 |
185 |
0102.4 |
Nhiệt độ không khí |
Tháng, trạm quan trắc đại diện |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia |
2 |
186* |
0103 |
Mực nước và lưu lượng ở một số con sông chính |
Sông chính (trạm) |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia |
2.1 |
187 |
0103.1 |
Mực nước ở một số sông chính |
Sông chính (trạm) |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia |
2.2 |
188 |
0103.2 |
Lưu lượng nước ở một số sông chính |
Sông chính (trạm) |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Tư liệu - Trung tâm KTTVquốc gia |
3 |
189 |
TN189 |
Mực nước biển ở một số trạm hải văn |
Cả nước |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm biển - Trung tâm KTTVquốc gia |
4 |
190 |
TN190 |
Sóng biển ở một số trạm hải văn |
Cả nước |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm biển - Trung tâm KTTVquốc gia |
5 |
191 |
TN191 |
Số lượng cơn bão hoạt động trên biển đông |
Cả nước |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia |
6 |
192 |
TN192 |
Số lượng cơn bão ảnh hưởng trực tiếp đến nước ta |
Cả nước |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia |
7 |
193 |
TN193 |
Số lượng cơn áp thấp nhiệt đới hoạt động trên biển đông |
Cả nước |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia |
8 |
194 |
TN194 |
Số lượng cơn áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp đến nước ta |
Cả nước |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia |
9 |
195 |
TN195 |
Tổng lượng Ôzôn |
Các trạm đo trong cả nước |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Đài KT Cao không - Trung tâm KTTVquốc gia |
10 |
196 |
TN196 |
Giám sát lắng đọng Axit |
Một số trạm đo trong cả nước |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Viện Khoa học KTTV và Môi trường |
11 |
197 |
TN197 |
Số lượng trạm khí tượng thủy văn cơ bản |
Cả nước |
Hàng năm |
Vụ Khí tượng thủy văn |
Trung tâm Mạng lưới KTTV &MT -Trung tâm KTTVquốc gia |
V |
|
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
1 |
198 |
TN198 |
Trữ lượng động tự nhiên của nước dưới đất |
Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; vùng lãnh thổ |
5 năm |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Cục Địa chất và KSVN; Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT |
2 |
199 |
TN199 |
Trữ lượng nước dưới đất đã được điều tra đánh giá |
Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; vùng lãnh thổ |
5 năm |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Cục Địa chất và KSVN; Sở TN&MT |
3 |
200 |
TN200 |
Diện tích tự nhiên đã được thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất; bản đồ địa chất thủy văn |
Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉ lệ bản đồ |
5 năm |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Cục Địa chất và KSVN; Sở TN&MT |
4 |
201 |
TN201 |
Tổng lượng nước mưa |
Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW, vùng lãnh thổ; mùa, năm |
hàng năm |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT |
5 |
202 |
TN202 |
Tổng lượng nước mặt |
Lưu vực sông; mùa, năm; nguồn sản sinh (nước trong nội địa và nước từ ngoài chảy vào) |
5 năm |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT |
6 |
203 |
TN203 |
Số lượng hồ chứa lớn (có dung tích thiết kế lớn hơn 1 triệu m3), tổng dung tích các hồ chứa lớn |
Cả nước; lưu vực sông; vùng lãnh thổ; tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
5 năm |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Bộ Công thương; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT |
7 |
204 |
TN204 |
Tổng lượng nước thải |
Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; loại nước thải |
5 năm |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Trung tâm KTTVQG; Cục Bảo vệ môi trường; Sở TN&MT |
8 |
205 |
TN205 |
Tỷ lệ lượng nước mặt khai thác so với tổng lượng nước mặt |
Cả nước, lưu vực sông; vùng lãnh thổ |
5 năm |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Trung tâm KTTVQG; Sở TN&MT |
9 |
206 |
TN206 |
Tỷ lệ nước dưới đất khai thác so với tổng trữ lượng có thể khai thác |
Cả nước, lưu vực sông, vùng lãnh thổ |
5 năm |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Cục Địa chất và KSVN; Sở TN&MT |
VI |
|
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
|
|
|
|
1 |
|
|
Số lượng báo cáo địa chất nộp lưu trữ |
|
|
|
|
1.1 |
207 |
TN207 |
Số lượng báo cáo điều tra, đo vẽ bản đồ địa chất - khoáng sản |
Theo tỷ lệ bản đồ |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
1.2 |
208 |
TN208 |
Số lượng báo cáo điều tra địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Theo tỷ lệ bản đồ |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
1.3 |
209 |
TN209 |
Số lượng báo cáo điều tra, đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản |
Theo loại khoáng sản |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
2 |
|
|
Tài nguyên khoáng sản được điều tra, đánh giá theo các cấp |
|
|
|
|
2.1 |
210 |
TN210 |
Cấp 333 |
Theo loại khoáng sản |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
2.2 |
211 |
TN211 |
Cấp 334a |
Theo loại khoáng sản |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
3 |
|
|
Diện tích bản đồ được đo vẽ |
|
|
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
3.1 |
|
|
Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản |
Theo tỷ lệ bản đồ |
|
|
|
3.1.1 |
212 |
TN212 |
Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:500.000 |
km2 |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
3.1.2 |
213 |
TN213 |
Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:100.000 |
km2 |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
3.1.3 |
214 |
TN214 |
Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 |
km2 |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
3.2 |
|
|
Diện tích bản đồ địa chất thủy văn |
Theo tỷ lệ bản đồ |
|
|
|
3.2.1 |
215 |
TN215 |
Diện tích bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:200.000 |
km2 |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
3.2.2 |
216 |
TN216 |
Diện tích bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:50.000 |
km2 |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
3.3 |
|
|
Diện tích bản đồ địa chất công trình |
Theo tỷ lệ bản đồ |
|
|
|
3.3.1 |
217 |
TN217 |
Diện tích bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1:50.000 |
km2 |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
3.3.2 |
218 |
TN218 |
Diện tích bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1:25.000 |
km2 |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
4 |
|
|
Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp |
Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
4.1 |
219 |
TN219 |
Số lượng giấy phép khảo sát khoáng sản |
Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
4.2 |
220 |
TN220 |
Số lượng giấy phép thăm dò khoáng sản được cấp |
Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
4.3 |
221 |
TN221 |
Số lượng giấy phép khai thác khoáng sản được cấp |
Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố |
Năm |
Cục Địa chất và Khoáng sản VN |
|
B |
|
|
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ PHỤC VỤ QUẢN LÝ |
|
|
|
|
1 |
222 |
TN222 |
Số lượng, chất lượng công chức, viên chức và người lao động theo lĩnh vực, đơn vị |
ngạch công chức; trình độ đào tạo; độ tuổi; giới tính |
6 tháng, năm |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Sở TN&MT |
2 |
|
|
Thanh tra |
|
|
|
|
2.1 |
|
|
Thanh tra trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
2.1.1 |
223 |
TN223 |
Tổng số đơn / vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo (TSĐ) |
Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố |
6 tháng, năm |
Thanh tra Bộ |
Sở TN&MT |
- |
224 |
TN224 |
Số đơn / vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết (TQGQ) |
Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố |
6 tháng, năm |
Thanh tra Bộ |
Sở TN&MT |
- |
225 |
TN225 |
Số đơn / vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền tồn đọng (TQTĐ) |
Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố |
6 tháng, năm |
Thanh tra Bộ |
Sở TN&MT |
- |
226 |
TN226 |
Tỷ lệ đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết (TLGQ) |
Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố |
6 tháng, năm |
Thanh tra Bộ |
Sở TN&MT |
2.1.2 |
227 |
TN227 |
Tổng số lượt người tiếp dân (TSN) |
Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố |
6 tháng, năm |
Thanh tra Bộ |
Sở TN&MT |
2.2 |
|
|
Công tác thanh tra tại cơ sở và các địa phương |
|
|
|
|
2.2.1 |
228 |
TN228 |
Số cuộc thanh tra (SC) |
Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố |
6 tháng, năm |
Thanh tra Bộ |
Sở TN&MT |
2.2.2 |
229 |
TN229 |
Số vụ vi phạm chính sách, pháp luật về sử dụng và bảo vệ tài nguyên và môi trường đã phát hiện và xử lý qua thanh tra (SCVP) |
Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố |
6 tháng, năm |
Thanh tra Bộ |
Sở TN&MT |
2.2.3 |
230 |
TN230 |
Số vụ chuyển cơ quan điều tra (SCCĐT) |
Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố |
6 tháng, năm |
Thanh tra Bộ |
Sở TN&MT |
3 |
231 |
TN231 |
Thu - chi cho tài nguyên và môi trường |
Nguồn/khoản, mục/lĩnh vực, nhiệm vụ |
quý , năm |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
Ghi chú:
1. Chỉ tiêu thống kê có dấu * là chỉ tiêu thống kê quốc gia;
2. Các chỉ tiêu thống kê khác liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các bộ, ngành khác chủ trì báo cáo theo:
- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội Khoá XI, kỳ họp thứ 8;
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia Quyết định 305/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ;
- Các văn bản pháp luật hiện hành khác./.
3. Sở TN&MT: Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương./.
Quyết định 305/2005/QĐ-TTg về Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia Ban hành: 24/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 40/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thống kê Ban hành: 13/02/2004 | Cập nhật: 07/12/2012