Quyết định 18/2006/QĐ-UBND ban hành đơn giá cho thuê đất trong các khu công nghiệp,khu kinh tế cửa khẩu và khu du lịch do Uỷ ban Nhân dân tỉnh An giang ban hành
Số hiệu: | 18/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Lâm Minh Chiếu |
Ngày ban hành: | 19/04/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2006/QĐ-UBND |
Long Xuyên, ngày 19 tháng 04 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHO THUÊ ĐẤT TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU VÀ KHU DU LỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Ban Quản lý: Khu Công nghiệp, Khu Kinh tế Cửa khẩu và Khu Du lịch tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cho thuê đất trong các khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu và khu du lịch (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các quyết định, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Ban Quản lý: Khu Công nghiệp, Khu Kinh tế Cửa khẩu, Khu Du lịch tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các Sở, ngành liên quan và các tổ chức, cá nhân thuê đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ CHO THUÊ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18 /2006/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: USD/m2/năm.
Phương thức thanh toán tiền thuê đất |
Khu CN Bình Long (huyện Châu Phú) |
Khu CN Bình Hòa (huyện Châu Thành) |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 (Vị trí còn lại) |
|
(Cặp bờ sông Hậu) |
(Vị trí còn lại) |
(Cặp trục đường KCN số 3) |
||
- Trả hàng năm |
0,450 |
0,300 |
0,350 |
0,300 |
- Trả trước 1 lần cho 05 năm |
0,428 |
0,285 |
0,333 |
0,285 |
- Trả trước 1 lần cho 10 năm |
0,405 |
0,270 |
0,315 |
0,270 |
- Trả trước 1 lần cho 15 năm |
0,383 |
0,255 |
0,298 |
0,255 |
- Trả trước 1 lần cho 20 năm |
0,360 |
0,240 |
0,280 |
0,240 |
- Trả trước 1 lần cho 30 năm trở lên |
0,315 |
0,210 |
0,245 |
0,210 |
Ghi chú:
- Đơn giá cho thuê đất trên không bao gồm phí sử dụng hạ tầng.
- Phí sử dụng hạ tầng (chưa tính nước thải) được trả hàng năm là 0,20 USD/m2/năm
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ CHO THUÊ ĐẤT TRONG KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18 /2006/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: USD/m2/năm.
Phương thức thanh toán tiền thuê đất |
Khu Kinh tế Cửa khẩu Tịnh Biên |
Khu Kinh tế Cửa khẩu Vĩnh Xương (chưa SLMB và CSHT) |
||
Khu bảo thuế |
Khu vui chơi giải trí (chưa có CSHT), cụm CN Xuân Tô |
|||
Cụm kho ngoại quan |
Cụm TM - DV |
|||
- Trả hàng năm |
0,150 |
0,200 |
0,150 |
0,100 |
- Trả trước 1 lần cho 05 năm |
0,143 |
0,190 |
0,143 |
0,095 |
- Trả trước 1 lần cho 10 năm |
0,135 |
0,180 |
0,135 |
0,090 |
- Trả trước 1 lần cho 15 năm |
0,128 |
0,170 |
0,128 |
0,085 |
- Trả trước 1 lần cho 20 năm |
0,120 |
0,160 |
0,120 |
0,080 |
- Trả trước 1 lần cho 30 năm trở lên |
0,105 |
0,140 |
0,105 |
0,070 |
Ghi chú:
- Đơn giá cho thuê đất trên đã bao gồm phí sử dụng hạ tầng.
- Đơn giá cho thuê đất ở Khu Kinh tế Cửa khẩu Vĩnh Xương: áp dụng chung cho cả khu bảo thuế và cụm TTCN Vĩnh Xương.
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ CHO THUÊ ĐẤT TRONG KHU DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18 /2006/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: USD/m2/năm.
Phương thức thanh toán tiền thuê đất |
Khu du lịch Núi Cấm (Tịnh Biên) |
|
phần trên núi |
phần chân núi |
|
- Trả hàng năm |
0,200 |
0,390 |
- Trả trước 1 lần cho 05 năm |
0,190 |
0,371 |
- Trả trước 1 lần cho 10 năm |
0,180 |
0,351 |
- Trả trước 1 lần cho 15 năm |
0,170 |
0,332 |
- Trả trước 1 lần cho 20 năm |
0,160 |
0,312 |
- Trả trước 1 lần cho 30 năm trở lên |
0,140 |
0,273 |
Ghi chú: Đơn giá cho thuê đất trên không bao gồm phí sử dụng hạ tầng