Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu: 179/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Huỳnh Thành Hiệp
Ngày ban hành: 07/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 179/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổ công tác chuyên trách;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên Tổ Đề án 30;
- Lưu: TCT, VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Thành Hiệp

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 179/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực đường bộ

1

Cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất dành cho đường bộ, đối với đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý (trong đó gồm: giấy phép đặt ống bơm cát qua đường, giấy phép khoan đào lòng lề đường, phép thi công đào đường lắp đặt và sửa chữa ống nước, giấy phép lắp đặt các panô biển quảng cáo và biển chỉ dẫn, điện, trụ, đường dây điện cao thế, trung thế, điện hạ thế, điện viễn thông)

2

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương

3

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương và quốc lộ được ủy thác

4

Gia hạn giấy phép thi công các công trình đã hết hạn

5

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới cải tạo

6

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

7

Giấy phép xe tập lái

8

Đổi Giấy phép xe tập lái

9

Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ - Đăng ký tạm thời

10

Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ - Đối với xe máy chuyên dùng xin cấp lại giấy chứng nhận đăng ký biển số do bị mất

11

Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ - Đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng một tỉnh

12

Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ - Đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu không cùng một tỉnh

13

Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ - Đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ

14

Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ - Đối với xe máy chuyên dùng có đủ hồ sơ gốc

15

Cấp giấy phép lưu hành xe quá khổ, quá tải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

16

Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

17

Cấp giấy phép lái xe (sát hạch lần đầu đối với xe ô tô)

18

Cấp lại giấy phép lái xe bị mất và trễ hạn (đối với ô tô)

19

Cấp lại giấy phép lái xe (sát hạch lại do Giấy phép lái xe ô tô bị thu hồi, trễ hạn) trên 6 tháng  

20

Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho người Việt Nam

21

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp

22

Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập dài hạn tại Việt Nam

23

Hồ sơ cấp giấy phép lái xe (sát hạch nâng hạng Giấy phép lái xe đối với xe ô tô)

24

Cấp mới giấy phép lái xe mô tô (sát hạch lần đầu)

25

Hồ sơ cấp giấy phép lái xe (sát hạch lại do mất Giấy phép lái xe mô tô)

26

Cấp lại giấy phép lái xe do vi phạm luật giao thông đường bộ (đối với xe môtô)

27

Đổi giấy phép lái xe do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân

28

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (sau ngày 31/7/1995)

29

Đổi giấy phép lái xe cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

30

Cấp giấy chuyển vùng giấy phép lái xe

31

Cấp mới giấy phép lái xe mô tô (sát hạch lần đầu) dành cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn thấp

32

Thủ tục xin đổi sổ nhật trình chạy xe tuyến vận tải khách cố định bằng ô tô, phù hiệu tuyến cố định

33

Thủ tục đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định (tuyến vận tải khách cố định liền kề)

34

Thủ tục khai thác vận tải khách bằng ô tô theo hợp đồng thuê bao

35

Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp khai thác các tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống

36

Thủ tục thay xe khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định

37

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống có trong danh mục

38

Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống đã được chấp thuận.

39

Đổi giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho người Việt Nam (còn giá trị sử dụng nay về nước với thời gian từ 03 tháng trở lên)

40

Cấp giấy chứng nhận hành nghề thiết kế phương tiện giao thông đường bộ

41

Cấp lại giấy chứng nhận hành nghề thiết kế phương tiện giao thông đường bộ

42

Cấp giấy chứng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe

43

Cấp giấy phép đào tạo lái xe loại 3

44

Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

II. Lĩnh vực đường thủy nội địa

1

Thủ tục thi công công trình trong phạm vi bảo vệ luồng đường thủy nội địa (đối với công trình ống, đường dây vượt sông trên không)

2

Thủ tục công bố cảng thủy nội địa

3

Thủ tục cấp phép hoạt động bến thủy nội địa

4

Thủ tục thi công công trình trong phạm vi bảo vệ luồng đường thủy nội địa (Đối với công trình ngầm dưới đáy sông)

5

Thủ tục thi công công trình trong phạm vi bảo vệ luồng đường thủy nội địa (Đối với công trình kè, công trình chính trị)

6

Thủ tục thi công công trình trong phạm vi bảo vệ luồng đường thủy nội địa (Đối với công trình bến phà)

7

Thủ tục thi công công trình trong phạm vi bảo vệ luồng đường thủy nội địa (Đối với công trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm)

8

Thủ tục công bố cảng thủy nội địa (giai đoạn thi công xây dựng cảng)

9

Thủ tục thi công công trình trong phạm vi bảo vệ luồng đường thủy nội địa (Đối với công trình nạo vét, khai thác tài nguyên)

10

Thủ tục thi công công trình trong phạm vi bảo vệ luồng đường thủy nội địa (Đối với công trình cảng cá, cảng làm nhiệm vụ an ninh quốc phòng)

11

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)

12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu)

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa mất vì lý do khác

15

Hồ sơ đổi Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (do bị cũ, rách, náy)

16

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện đang khai thác)

17

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện chưa khai thác)

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy

19

Hồ sơ xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

20

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (trường hợp thay đổi tính năng kỹ thuật)

21

Cấp mới chứng chỉ chuyên môn, chứng chỉ học Luật phương tiện thủy nội địa

22

Cấp đổi chứng chỉ chuyên môn, chứng nhận học Luật phương tiện thủy nội địa

23

Cấp lại chứng chỉ chuyên môn, chứng chỉ học Luật phương tiện thủy nội địa

24

Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa

25

Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa

26

Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa

27

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng ba hạn chế

28

Cấp gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng ba hạn chế

29

Cấp giấy chứng nhận hành nghề thiết kế phương tiện giao thông đường thủy

30

Cấp lại giấy chứng nhận hành nghề thiết kế phương tiện giao thông đường thủy

 

Tổng số: 74 thủ tục