Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1733/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 13/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1733/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg , ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
1. Bố trí cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định pháp luật hiện hành.
2. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng giao tiếp với tổ chức, cá nhân cho toàn thể cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã (khi có yêu cầu).
3. Thông tin, tuyên truyền về hoạt động giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đang thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã để tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
4. Trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã khi có sự thay đổi.
Điều 4. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức công khai, niêm yết danh mục TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết được ban hành kèm theo Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức công khai, niêm yết danh mục TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết được ban hành kèm theo Quyết định này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; đồng thời, triển khai Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn để tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC THEO NGÀNH DỌC ĐÓNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐƯA RA TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
TÊN/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CẤP THỰC HIỆN |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
BỘ QUỐC PHÒNG |
||||
Lĩnh vực động viên quân đội |
||||
1. |
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
|
|
x |
2. |
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
|
|
x |
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội |
||||
3. |
Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 |
|
|
x |
Lĩnh vực Dân quân tự vệ |
||||
4. |
Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết |
|
|
x |
5. |
Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết. |
|
|
x |
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
||||
6. |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
|
|
x |
7. |
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
|
|
x |
8. |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
|
|
x |
9. |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
|
|
x |
10. |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
|
|
x |
11. |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
|
|
x |
12. |
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
|
|
x |
Lĩnh vực chính sách |
||||
13. |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc |
|
|
x |
14. |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
|
|
x |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
||||
Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
||||
1. |
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
x |
x |
|
2. |
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
x |
x |
|
3. |
Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHXH tự nguyện, người có từ 2 số BHXH trở lên có thời gian đóng BHXH, BHTN trùng nhau, người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng |
x |
x |
|
4. |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp số bảo hiểm xã hội |
|
x |
|
5. |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
x |
x |
|
Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội |
||||
6. |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
x |
x |
|
7. |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
x |
x |
|
8. |
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
x |
x |
|
9. |
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
x |
x |
|
10. |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu |
x |
X (Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất đến hết năm 2020) |
|
11. |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát |
x |
X (Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất đến hết năm 2020) |
|
12. |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
x |
X (Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất đến hết năm 2020) |
|
13. |
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
x |
x (Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất đến hết năm 2020) |
|
14. |
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam |
x |
X (Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất đến hết năm 2020) |
|
15. |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
x |
X (Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất đến hết năm 2020) |
|
16. |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
x |
X (Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất đến hết năm 2020) |
|
17. |
Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác |
|
x |
|
18. |
Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH |
x |
x (Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất đến hết năm 2020) |
|
19. |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
|
x |
|
20. |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg |
|
x |
|
Lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp |
||||
21. |
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh |
x |
x |
|
22. |
Ủy quyền lĩnh thay lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp thất nghiệp |
x |
x |
|
23. |
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận |
x |
x |
|
Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
||||
24. |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT |
|
x |
|
25. |
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
x |
x |
|
26. |
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
x |
x |
|
Tổng số: 40 TTHC |
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2020 về bổ sung Thành viên Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới vi rút Corona gây ra Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Tổng mức đầu tư điều chỉnh Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 19/08/2009
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2007 về việc cấp bằng Tổ quốc ghi công Ban hành: 26/09/2007 | Cập nhật: 08/11/2007